Quyết định số 13/2025/QĐST-KDTM ngày 27/06/2025 của TAND TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 13/2025/QĐST-KDTM

Tên Quyết định: Quyết định số 13/2025/QĐST-KDTM ngày 27/06/2025 của TAND TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Đồng Hới (TAND tỉnh Quảng Bình)
Số hiệu: 13/2025/QĐST-KDTM
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 27/06/2025
Lĩnh vực: Kinh doanh thương mại
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp Hợp đồng tín dụng giữa Ngân hàng TMCP Đ và Công ty cổ phần công nghiệp Đ
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH QUẢNG BÌNH
Số: 13/2025/QĐST-KDTM Đồng Hới, ngày 27 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 19 tháng 6 năm 2025 về việc các đương
sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án kinh doanh thương mại
thụ lý 25/2025/TLST-KDTM ngày 19 tháng 5 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sđược ghi trong biên bản hoà giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự không vi
phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không đương
sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP Đ (B); địa ch: Tháp B, s 194 đường T,
phưng L, qun H, thành ph Hà Nội; đại din theo pháp lut: Ông Lê Ngc L chc
v: Tổng giám đc Ngân hàng TMCP Đ; đơn vị đưc y quyn khi kin và tham gia
toàn b quá trình t tng: Ngân hàng TMCP Đ chi nhánh Q (B Q); đi din theo pháp
lut ca B Qung Bình: Ông Phan Thanh B; người được y quyn lại: Ông Hà Đức T;
địa ch: S 189 đường H, phường N, thành ph Đ, tnh Qung Bình.
- B đơn: Công ty C phn Công nghiệp Đ; địa ch: Khu Công nghip T, thành
ph Đ, tnh Quảng Bình; đi din theo pháp luật: Ông Đoàn Xuân T chc v: Giám
đốc công ty; đa ch thường trú và địa ch liên hệ: TDP 6, phường B, thành ph Đ, tnh
Qung Bình.
- Người có quyn li, nghĩa v liên quan:
1. Cao Th C, sinh năm: 1949; địa ch thưng trú: TDP P, th trấn nông trường
V, huyn B, tnh Qung Bình.
2. Ông H S L, sinh năm: 1984; địa chỉ: Đối diện 41 đường T, TDP 9, phường
B, thành ph Đ, tnh Qung Bình.
2
3. Anh Ngc S, sinh năm: 1982 ch Nguyn Th H, sinh năm: 1980; địa
ch thường trú: TDP P, th trn nông trường V, huyn B, tnh Qung Bình.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. V tin gc và tin lãi:
Căn cứ vào Hợp đng tín dng c th s 09/2023/2892008/HĐTD ngày
28/02/2023; Hợp đng tín dng c th s 11/2023/2892008/HĐTD ngày
28/03/2023; Hợp đng tín dng c th s 13/2023/2892008/HĐTD ngày
30/03/2023; Hợp đng tín dng c th s 14/2023/2892008/HĐTD ngày
31/03/2023; Hợp đồng tín dng c th s 15/2023/2892008/HĐTD ngày
11/04/2023; Hợp đng tín dng c th s 16/2023/2892008/HĐTD ngày
21/04/2023; Hợp đng tín dng c th s 17/2023/2892008/HĐTD ngày
25/04/2023; Hợp đng tín dng c th s 18/2023/2892008/HĐTD ngày
26/04/2023; Hợp đng tín dng c th s 19/2023/2892008/HĐTD ngày
27/04/2023; Hợp đng tín dng c th s 20/2023/2892008/HĐTD ngày
28/04/2023; Hợp đng tín dng c th s 21/2023/2892008/HĐTD ngày
09/05/2023; Hợp đng tín dng c th s 22/2023/2892008/HĐTD ngày
15/05/2023; Hợp đng tín dng c th s 23/2023/2892008/HĐTD ngày
23/05/2023; Hợp đng tín dng c th s 24/2023/2892008/HĐTD ngày
24/05/2023; Hợp đng tín dng c th s 25/2023/2892008/HĐTD ngày
25/05/2023; Hp đồng n dng c th s 26/2023/2892008/HĐTD ngày
26/05/2023; Hp đồng n dng c th s 27/2023/2892008/HĐTD ngày
31/05/2023; Hợp đng tín dng c th s 28/2023/2892008/HĐTD ngày
19/06/2023; Hợp đng tín dng c th s 29/2023/2892008/HĐTD ngày
23/06/2023; Hợp đng tín dng c th s 30/2023/2892008/HĐTD ngày
26/06/2023; Hợp đng tín dng c th s 31/2023/2892008/HĐTD ngày
29/06/2023; Hợp đng tín dng c th s 32/2023/2892008/HĐTD ngày
30/06/2023; Hợp đng tín dng c th s 33/2023/2892008/HĐTD ngày
07/07/2023; Hợp đng tín dng c th s 34/2023/2892008/HĐTD ngày
24/07/2023; Hợp đng tín dng c th s 35/2023/2892008/HĐTD ngày
31/07/2023; Hợp đng tín dng c th s 36/2023/2892008/HĐTD ngày
30/08/2023, tính đến hết ngày 19/6/2025, Công ty C phn Công nghiệp Đ xác nhn
còn n Ngân hàng TMCP Đ (B) tng s tin là: 15.648.572.635 đồng (Bng chữ: Mười
lăm tỷ, sáu trăm bốn mươi tám triệu, năm trăm bảy mươi hai nghìn, sáu trăm ba mươi
lăm đồng), trong đó: Nợ gốc: 12.993.547.808 đng; lãi trong hạn: 2.354.120.867 đồng;
lãi quá hạn: 228.903.487 đồng; lãi chm trả: 72.000.473 đồng.
2.2. Thi hn tr n s tin gc và tin lãi:
Công ty C phn Công nghiệp Đ cam kết tr hết toàn b n gc, n lãi tính đến
ngày 19/6/2025 cho Ngân hàng TMCP Đ (B) tng s tin 15.648.572.635 đồng
3
(Bng chữ: Mười lăm tỷ, sáu trăm bốn mươi tám triệu, năm trăm bảy mươi hai nghìn,
sáu trăm ba mươi lăm đồng), trong đó: Nợ gốc: 12.993.547.808 đng; lãi trong hn:
2.354.120.867 đồng; lãi quá hạn: 228.903.487 đồng; lãi chm trả: 72.000.473 đồng,
trong thi hn 02 tháng, t ngày 19/6/2025 đến hết ngày 19/8/2025.
K t ngày 20/6/2025 Công ty C phn Công nghiệp Đ còn phi tiếp tc tr lãi
phát sinh trên tng s tin còn phi thi hành án theo các Hp đng tín dng c th s
09/2023/2892008/HĐTD ngày 28/02/2023; Hp đồng tín dng c th s
11/2023/2892008/HĐTD ngày 28/03/2023; Hp đồng tín dng c th s
13/2023/2892008/HĐTD ngày 30/03/2023; Hp đồng tín dng c th s
14/2023/2892008/HĐTD ngày 31/03/2023; Hp đồng tín dng c th s
15/2023/2892008/HĐTD ngày 11/04/2023; Hp đồng tín dng c th s
16/2023/2892008/HĐTD ngày 21/04/2023; Hp đồng tín dng c th s
17/2023/2892008/HĐTD ngày 25/04/2023; Hp đồng tín dng c th s
18/2023/2892008/HĐTD ngày 26/04/2023; Hp đồng tín dng c th s
19/2023/2892008/HĐTD ngày 27/04/2023; Hp đồng tín dng c th s
20/2023/2892008/HĐTD ngày 28/04/2023; Hợp đng tín dng c th s
21/2023/2892008/HĐTD ngày 09/05/2023; Hp đồng tín dng c th s
22/2023/2892008/HĐTD ngày 15/05/2023; Hp đồng tín dng c th s
23/2023/2892008/HĐTD ngày 23/05/2023; Hp đồng tín dng c th s
24/2023/2892008/HĐTD ngày 24/05/2023; Hợp đồng tín dng c th s
25/2023/2892008/HĐTD ngày 25/05/2023; Hợp đng tín dng c th s
26/2023/2892008/HĐTD ngày 26/05/2023; Hợp đng tín dng c th s
27/2023/2892008/HĐTD ngày 31/05/2023; Hp đồng tín dng c th s
28/2023/2892008/HĐTD ny 19/06/2023; Hợp đng tín dng c th s
29/2023/2892008/HĐTD ngày 23/06/2023; Hp đồng tín dng c th s
30/2023/2892008/HĐTD ngày 26/06/2023; Hp đồng tín dng c th s
31/2023/2892008/HĐTD ngày 29/06/2023; Hp đồng tín dng c th s
32/2023/2892008/TD ngày 30/06/2023; Hợp đng n dng c th s
33/2023/2892008/HĐTD ngày 07/07/2023; Hp đồng tín dng c th s
34/2023/2892008/HĐTD ngày 24/07/2023; Hp đồng tín dng c th s
35/2023/2892008/HĐTD ngày 31/07/2023; Hp đồng tín dng c th s
36/2023/2892008/HĐTD ngày 30/08/2023, cho đến khi tr hết n gc và lãi, lãi phát
sinh cho Ngân hàng B mà các bên đã ký kết.
2.3. X lý tài sn bảo đảm:
Trường hp Công ty C phn Công nghiệp Đ vi phm thi hn tr n thì được
coi như vi phm toàn b tha thun, thì Ngân hàng TMCP Đ (B) quyn t x
hoc yêu cầu cơ quan Thi hành án kê biên, xử lý tài sn thuc quyn s hu ca Công
ty C phn Công nghiệp Đ và bà Cao Th C đang thế chấp đảm bo cho khoản vay để
thu hi n cho Ngânng TMCP Đ (B), c th là:
4
- Hợp đồng thế chp tài sn s 01/2012/HĐ ngày 10/05/2012 bao gồm các tài
sn: Xe ô tô ti t đổ Chiến Thng BKS: 73L-9468, giấy đăng ký xe ô tô số 000378
do Công an tnh Qung Bình cp ngày 05/03/2010; Xe ô ti t đổ Chiến Thng
BKS: 73L-9551, giấy đăng xe ô số 000379 do Công an tnh Qung Bình cp ngày
05/03/2010; Máy đào bánh lốp Hyundai Robex 1300W, Hóa đơn GTGT s 0128665
ngày 23/07/2010 do Công ty TNHH TMDV XD Cường Nam phát hành; Máy i bánh
xích Komatsu D31P-16, hóa đơn GTGT s 0000004 ngày 18/04/2011 do Công ty
TNHH TMDV XNK Mai Xuân Thu phát hành; Máy i bánh xích Komatsu D21P-5,
hóa đơn GTGT số 0066884 ngày 07/10/2009 do Công ty TNHH Hoàng Linh phát hành;
Xe nâng Komatsu FD09LT-17, hóa đơn GTGT s 0023969 ngày 25/02/2011 do Công
ty TNHH Tân Thành Nam phát hành; Xe nâng TCM FD9T12, Hóa đơn GTGT s
0023969 ngày 25/02/2011 do Công ty TNHH Tân Thành Nam phát hành; Xe nâng
Toyota 5FD15, Hóa đơn GTGT s 0099554 ngày 24/02/2010 do Công ty TNHH Tân
Thành Nam phát hành; Xe nâng Komatsu FD15T-20, Hóa đơn GTGT s 0099582
ngày 26/04/2010 do Công ty TNHH Tân Thành Nam phát hành; Thiết b lò nung hm
sy công sut 10 triệu viên/năm, Hóa đơn GTGT s 0048272 ngày 11/01/2011, Hóa
đơn GTGT số 0048273 ngày 12/01/2011, Hóa đơn GTGT s 0048274 ngày
13/01/2011; Dây chuyn to hình công sut 20 triệu viên/năm, Hóa đơn GTGT số
0085273 ngày 14/09/2009, Hóa đơn GTGT s 0085274 ngày 14/09/2009, Hóa đơn
GTGT s 0048275 ngày 14/01/2011, Hóa đơn GTGT s 0048276 ngày 15/01/2011;
- Toàn b tài sn gn lin vi thửa đất ca Công ty C phn Công nghiệp Đ theo
Giy chng nhn Quyn s dụng đất s AP 411089; do UBND tnh Qung Bình cp
ngày 27/07/2009; ti thửa đất s 02, t bản đồ 60; địa ch thửa đất: Khu công nghip
T, Phường B, thành ph Đ, tnh Qung Bình. Tài sn thế chp Nhà máy gch Tuynenl
Đ, tài sản được thế chp theo Hợp đồng thế chp tài sn gn lin với đất s
01A/2010/HĐ ngày 09/09/2010; Văn bn sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp tài sn
gn lin với đt s 01A/2010/HĐ ngày 09/09/2010 s 01/2012 ngày 18/05/2012; n
bn sửa đổi, b sung Hợp đồng thế chp tài sn gn lin với đt s 01A/2010/HĐ ngày
09/09/2010 s 01/2013 ngày 31/12/2013;
- Toàn b tài sn gn lin với đt thuê ca Công ty C phn Công nghiệp Đ đưc
công nhn theo Giy chng nhn Quyn s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn
khác gn lin với đất s phát hành BN 789054; S vào s cp GCN: CT 02439 ti tha
đất s 106, t bản đồ s 26, địa ch thửa đất: Khu công nghip T, Phường B, thành ph
Đ, tnh Qung Bình do UBND tnh Qung Bình cp ngày 01/09/2015;; S tài nguyên
môi trường tnh Qung Bình chnh biến động ngày 11/07/2018, c th: Tên công
trình: Công trình m rng xây dng nhà máy gch Tuynenl, hng mc công trình: Nhà
điu hành. Tài sản được thế chp theo Hợp đồng thế chp bất đng sn s
01/2019/2892008/HĐBĐ ngày 28/08/2019;
5
- Quyn s dụng đất và ti sn gn lin với đt ti thửa đất s 80, t bản đồ 31,
địa ch thửa đất: t dân ph Phú Quý, Th trấn nông trường V, huyn B, tnh Qung
Bình theo Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu ntài sn khác gn
lin với đất s CS 422329 do S tài nguyên và môi trưng tnh Qung Bình cp ngày
24/10/2019, Chi nhánh văn phòng đăng đất đại huyn B chnh biến động ngày
16/12/2019 mang tên bà Cao Th C. Tài sn được thế chp theo Hợp đồng thế chp bt
động sn s 01/2019/2892008/HĐngày 17/12/2019 Hợp đồng thế chp bất động
sn s 02/2019/2892008/HĐBĐ ngày 17/12/2019.
Trường hp s tiền thu được t vic x lý tài sn bảo đảm không đủ tr n cho
Ngân hàng B thì Ngân hàng B có quyn yêu cu ng ty C phn Công nghiệp Đ tiếp
tc tr hết s tin n còn li cho Ngân hàng B cho đến khi tr hết n.
2.4. V chi phí xem xét thẩm định ti ch:
Các bên đương sự tha thun b đơn chịu 16.200.000 đồng tin chi phí xem xét,
thm đnh ti ch. Công ty C phn Công nghiệp Đ có nghĩa vụ tr li cho Ngân hàng
B s tiền 16.200.000 đồng chi phí xem xét thẩm định ti ch đã np.
2.5. Về án phí kinh doanh thương mại sơ thẩm:
Áp dụng khoản 7 Điều 26 Nghị quyết số 326/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12
năm 2016 của Uỷ ban Thường vụ Quc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án:
Các đương sự tha thun b đơn Công ty C phn Công nghiệp Đ phải chịu án
phí kinh doanh thương mại thẩm giá ngạch 61.824.286 đồng (Sáu mươi mốt triệu,
tám trăm hai ơi nghìn, hai trăm tám mươi sáu đồng) để sung Ngân sách Nhà
nước.
Ngân hàng TMCP Đ (B) không phi chu án phí kinh doanh thương mại thẩm
đưc nhn li s tin tm ng án phí 61.672.000 đồng (Sáu mươi mốt triệu, sáu trăm
bảy mươi hai nghìn đồng) đã nộp ti Chi cc thi hành án dân s thành ph Đồng Hi
theo biên lai thu tin tm ng án phí ký hiu: BLTU/23 s: 0001685 ngày 15/5/2025.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi
hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
6
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Quảng Bình;
- VKSND thành phố Đồng Hi;
- Chi cụcTHADS TP. Đồng Hới;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Nguyễn Thị M Lệ
Tải về
Quyết định số 13/2025/QĐST-KDTM Quyết định số 13/2025/QĐST-KDTM

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 13/2025/QĐST-KDTM Quyết định số 13/2025/QĐST-KDTM

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất