Quyết định số 13/2025/QĐST-DS ngày 22/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng đặt cọc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 13/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 13/2025/QĐST-DS ngày 22/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng đặt cọc
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng đặt cọc
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 9 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng
Số hiệu: 13/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 22/09/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp hợp đồng đặt cọc
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC X
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Số: 13/2025/QĐSTHuy-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 22 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 12 tháng 9 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số 29/2023/TLST-DS ngày 12 tháng 10 năm 2023.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể tngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Hồ Thị B, sinh năm 1979; trú tại: 4/5 Ấp 2, Đ, huyện
H, Thành phố Hồ Chí Minh (nay là Đ, thành phố Hồ Chí Minh); CCCD số
049179000285 do Cục CSQLHC về TTXH cấp ngày 21/12/2021.
Người đại diện theo ủy quyền: Ông Phan Văn C, sinh năm 1993; trú tại: thôn
T, L, huyện Q, tỉnh Quảng Nam (nay thôn T, Q, thành phố Đà Nẵng);
CCCD số 049093005436 do Cục CSQLHC về TTXH cấp ngày 15/8/2021.
- Bị đơn: Lê Thị K, sinh năm 1966; trú tại: thôn P, xã Q, huyện H (nay là
thôn P, xã V, thành phố Đà Nẵng); CCCD số 049166004282 do Cục CSQLHC về
TTXH cấp ngày 03/7/2021.
- Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan:
+ Nguyễn Thị T, sinh năm 1932; trú tại: thôn P, Q, huyện H (nay
thôn P, xã V, thành phố Đà Nẵng); CCCD số 049132004305 do Cục CSQLHC về
TTXH cấp ngày 12/8/2021.
+ Ông Huỳnh Tự H, sinh năm 1991; trú tại: thôn P, xã Q, huyện H (nay
thôn P, xã V, thành phố Đà Nẵng); CCCD số 049091013758 do Cục CSQLHC về
TTXH cấp ngày 27/6/2021.
+ Ông Huỳnh Tự HK, sinh năm 1995; trú tại: thôn P, Q, huyện H (nay
thôn P, xã V, thành phố Đà Nẵng); CCCD số 049095015818 do Cục CSQLHC về
TTXH cấp ngày 11/08/2023.
2
Nguyễn Thị T, ông Huỳnh Tự H, ông Huỳnh Tự HK ủy quyền cho
Thị K tham gia tố tụng; CCCD số 049166004282 do Cục CSQLHC về TTXH cấp
ngày 03/7/2021.
+ Ông Huỳnh Tự Đ, sinh năm 1986; trú tại: thôn P, xã Q, huyện H (nay
thôn P, V, thành phố Đà Nẵng); CCCD số 049086001741 do Cục CSQLHC về
TTXH cấp ngày 20/5/2023.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. H Th K (gm Nguyn Th T, ông Hunh T Đ, ông Hunh
T H, ông Hunh T HK và Th K) và H Th B thng nht tha thun
thay đổi các ni dung trong hợp đồng đặt cc chuyển nhượng quyn s dụng đất
đối vi thửa đất s 294, t bản đồ s 6, đa ch ti: thôn P, Q, huyn H (nay là
thôn P, V, thành ph Đà Nẵng) theo Giy chng nhn quyn s dụng đất s K
980146 đưc y ban nhân dân huyn H, tnh Qung Nam cp ngày 03/3/1998
đứng tên bà Th K các bên đã kết ngày 06/06/2022 ti y ban nhân dân
xã Q, huyn H, tnh Qung Nam; c th như sau:
- H bà Lê Th K thng nht chuyển nhượng cho bà H Th B diện tích đất là
125m
2
(trong đó: đất là 89m
2
, đất CLN là 36m
2
); địa ch ti: thôn P, xã Q, huyn
H (nay là thôn P, xã V, thành ph Đà Nẵng) theo Giy chng nhn quyn s dng
đất s K 980146 đưc y ban nhân dân huyn H, tnh Qung Nam cp ngày
03/3/1998 đứng tên Th K vi s tin là 400.000.000 (Bốn trăm triệu) đồng
(bà Th K đã nhận đ s tin 400.000.000 (Bốn trăm triệu) đng, s tin này
đưc tr vào s tiền đặt cc 500.000.000 (Năm trăm triệu) đng mà bà K đã nhn
ca bà B). Diện tích đt bà H Th B nhn chuyển nhượng ca h bà Lê Th K th
hiện trong đ minh ha thửa đt theo các điểm đo (tọa độ) 1-2-5-6 kèm theo
quyết đnh này.
- Đối vi s tiền đặt cc còn li 100.000.000 (Một trăm triệu) đồng các
bên tha thuận như sau: H Th B cho Th K s tin 20.000.000 (Hai
mươi triu) đồng (bà K đã nhận s tin này), Th K phi tr cho H Th
B s tin còn li 80.000.000 (Tám mươi triệu) đồng (bà B đã nhận đủ s tin
này).
2.2. Các bên có quyền nghĩa v liên h với cơ quan Nhà nước có thm quyn
để thc hin th tục đất đai theo quy định ca pháp lut.
2.3. Án phí dân s thẩm 10.000.000 đng (i triệu đồng) Th
K, bà H Th B mi bên thng nht chu s tiền 5.000.000 đồng (Năm triệu đồng).
Số tiền án phí dân sự thẩm bà Hồ Thị B phải chịu được trừ vào số tiền
tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm đã nộp (do ông Phan Văn C nộp thay)
21.000.000 (Hai mươi mốt triệu) đồng theo Biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ
phí Tòa án số 0006764 ngày 11/10/2023 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện H,
tỉnh Quảng Nam (nay là Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng). Hoàn trả cho
chị Hồ Thị B số tiền chênh lệch là 16.000.000 (Mười sáu triệu) đồng.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
3
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND TP Đà Nẵng;
- VKSND khu vực X;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Trần Anh Liêm
Tải về
Quyết định số 13/2025/QĐST-DS Quyết định số 13/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 13/2025/QĐST-DS Quyết định số 13/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất