Quyết định số 12/2019/QĐST-TCDS ngày 05/08/2019 của TAND huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 12/2019/QĐST-TCDS

Tên Quyết định: Quyết định số 12/2019/QĐST-TCDS ngày 05/08/2019 của TAND huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Quảng Ninh (TAND tỉnh Quảng Bình)
Số hiệu: 12/2019/QĐST-TCDS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 05/08/2019
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN


Số: 12/2019/QĐST-TCDS

- - 
Quảng Ninh, ngày 05 tháng 8 năm 2019


n cứ vào các điều 48, 217, 218, 219 khon 2 Điều 273 ca B luật tố
tụng n sự;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ vụ án dân sự sơ thẩm;
Xét thấy: Người khởi kiện rút toàn bộ yêu cầu khởi kiện quy định tại điểm c
khoản 1 Điều 217 của Bộ luật tố tụng dân sự,

1. Đình chgiải quyết vụ án dân sự thụ số 09/2019/TLST-TCDS
ngày 04
tháng 4 năm 2019 về “Tranh chấp hợp đồng tín dụng”, giữa:
Nguyên đơn: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam,
Địa chỉ: Số MT, đường Trần Hữu D, khu đô thị M, huyện T, Thành phố
Nội;
Người đại diện theo pháp luật: Ông Trịnh Ngọc K - Chủ tịch Hội đồng thành
viên.
Người đại diện theo ủy quyền: Ông Quang Đ - Giám đốc Agribank Chi
nhánh huyện Q, tỉnh Quảng Bình, theo văn bản ủy quyền số 510/QĐ-HĐTV-PC
ngày 19 tháng 6 năm 2014; địa chỉ: Tiểu khu B, thị trấn Q, huyện Q, tỉnh Quảng
Bình;
Bị đơn: Ông Nguyễn Văn T,
Địa chỉ: Thôn V, xã L, huyện Q, tỉnh Quảng Bình;
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Bà Nguyễn Thị N,
Địa chỉ: Thôn V, xã L, huyện Q, tỉnh Quảng Bình.
2. Hu qu của việc đình chỉ gii quyết v án:
Đương sự được quyền khởi kiện lại vụ án theo quy định của Bộ lut tố tụng dân
sự;
Ván phí: c đương sự không phải chịu án phí. Trlại cho Ngân ng ng
nghiệp phát triển ng thôn Việt Nam số tiền 821.000 đồng (Tám trăm hai ơi
mt nghìn đồng) tạm ứng án phí đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Quảng Ninh theo biên lai sAA/2017/0004717 ngày 02 tháng 4 năm 2019.
3. Đương sự quyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp quyền kháng
nghị quyết định này trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc
kể từ ngày quyết định được niêm yết theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Quảng Ninh;
- Chi cục THADS huyện Quảng Ninh;
- TAND tỉnh Quảng Bình;
- Lưu hồ sơ vụ án.

(Đã ký)

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 45-DS:
(1) Ghi tên Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự; nếu Toà án ra quyết định là
Toà án nhân dân cấp huyện cần ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: T
án nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh Thanh Hoá). Nếu Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, thì ghi Tán nhân dân tỉnh, (thành phố) nào (ví dụ: Toà án nhân dân
thành phố Hà Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi s, ô thứ hai ghi m ra quyết định (ví d: số 02/2017/QĐST- KDTM).
(3) Ghi cụ thể lý do của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thuộc trường hợp nào quy định tại
Điều 217 hoặc các điều luật khác của Bộ luật tố tụng dân sự (ví dụ: xét thấy nguyên đơn là cá
nhân đã chết mà quyền, nghĩa vụ của họ không được thừa kế quy định tại điểm a khoản 1 Điều
217 của Bộ luật tố tụng dân sự).
(4) Ghi số, ngày tháng năm thụ lý vụ án (ví dụ: số 50/2017/TLST-KDTM).
(5) Ghi quan hệ tranh chấpa án giải quyết: Cần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ lý
giải quyết được quy định tại Điều, khoản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghio phần trích
yếu của bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt
Nam giữa cá nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân s
thì ghi: “tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữanhân với nhân”).
(6), (7) và (8) Nếu nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan là cá nhân, thì ghi
họ tên và địa chỉ của cá nhân đó; nếu là cơ quan, tổ chức, thì ghi tên, địa chỉ trụ sở của cơ quan,
tổ chức đó (ghi theo đơn khởi kiện).
(9) Tuỳ vào từng trường hợp đình chỉ vụ án cụ thể mà ghi hậu quả của việc đình chỉ giải quyết
vụ án quy định tại Điều 218 của Bộ luật tố tụng dân sự, (kể cả về tiền tạm ứng án phí).
(10) Tùy từng trường hợp cụ thể mà ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện (nếu có).
TOÀ ÁN NHÂN DÂN


Số: 05/2017/QĐST-HNGĐ
T NAM
- - 
Qung Ninh, ngày 24 tháng 3 năm 2017.


n co c điều 48, 217, 218, 219 khoản 2 Điều 273 của B luật
tố tng n sự;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ vụ án dân sự sơ thẩm;
Xét thấy, người khởi kiện rút đơn khởi kiện quy định tại điểm c khoản 1
Điều 217 của Bộ luật tố tụng dân sự,

1. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thụ số 13/2017/TLST-HNGĐ ngày 06
tháng 3 năm 2017 về việc xin ly hôn giữa:
Nguyên đơn: Anh Lê Đức Hoàn, sinh năm 1983;
Địa ch: Thôn Đông Cổ Hiền, xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh
Quảng Bình.
Bị đơn: Chị Lê Thị Thu Hà, sinh năm 1991;
Địa ch: Thôn Đông Cổ Hiền, xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh
Quảng Bình.
2. Hu qucủa việc đình chỉ giải quyết vụ án:
- Về án p: Trả lại cho anh Đức Hoàn số tiền 300.000đ (ba trăm nghìn
đồng) tiền tạm ứng án phí đã hộp tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quảng
Ninh theo biên lai số 0000972 ngày 06 tháng 3 năm 2017.
- Đương sự có quyền khởi kiện lại vụ án theo quy định của pháp luật.
3. Đương squyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp quyền kháng
nghị quyết định này trong thời hạn 07 ngày kể tngày nhận được quyết định hoặc
kể từ ngày quyết định được niêm yết theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Quảng Ninh;
- Lưu hồ sơ vụ án.


Hướng dẫn sử dụng mẫu số 45-DS:
(1) Ghi tên Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự; nếu Toà án ra quyết định là
Toà án nhân dân cấp huyện cần ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà
án nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh Thanh Hoá). Nếu Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, thì ghi Tán nhân dân tỉnh, (thành phố) nào (ví dụ: Toà án nhân dân
thành phố Hà Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi s, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: số 02/2017/QĐST- KDTM).
(3) Ghi cụ thể lý do của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thuộc trường hợp nào quy định tại
Điều 217 hoặc các điều luật khác của Bộ luật tố tụng dân sự (ví dụ: xét thấy nguyên đơn là cá
nhân đã chết mà quyền, nghĩa vụ của họ không được thừa kế quy định tại điểm a khoản 1 Điều
217 của Bộ luật tố tụng dân sự).
(4) Ghi số, ngày tháng năm thụ lý vụ án (ví dụ: số 50/2017/TLST-KDTM).
(5) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án giải quyết: Cần xác định tranh chấp a án thụ lý
giải quyết được quy định tại Điều, khoản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghio phần trích
yếu của bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt
Nam giữa cá nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân sự
thì ghi: “tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữanhân với nhân”).
(6), (7) và (8) Nếu nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan là cá nhân, thì ghi
họ tên và địa chỉ của cá nhân đó; nếu là cơ quan, tổ chức, thì ghi tên, địa chỉ trụ sở của cơ quan,
tổ chức đó (ghi theo đơn khởi kiện).
(9) Tuỳ vào từng trường hợp đình chỉ vụ án cụ thể mà ghi hậu quả của việc đình chỉ giải quyết
vụ án quy định tại Điều 218 của Bộ luật tố tụng dân sự, (kể cả về tiền tạm ứng án phí).
(10) Tùy từng trường hợp cụ thể mà ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện (nếu có).
TÒA ÁN NHÂN DÂN 
NINH - - 

Số: 05/2017/QĐST-HNGĐ Quảng Ninh, ngày 24 tháng 3 năm 2017


Căn cứ vào Điều 217 và Điều 219 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Sau khi nghiên cứu hồ vụ án dân sự thụ số 13/2017/TLST-HNGĐ ngày
06 tháng 3 năm 2017;
Xét thy: Người khởi kiện rút đơn khởi kiện và được Tòa án chấp nhận quy
định tại điểm c khoản 1 Điều 217 Bộ luật tố tụng dân sự,
:
1. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thụ số 13/2017/TLST - HNGĐ ngày
06 tháng 3 năm 2017 về việc xin ly hôn, giữa:
Nguyên đơn: Anh Lê Đức Hoàn, sinh năm 1983;Địa chỉ: Thôn Đông Cổ
Hiền, xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
Bị đơn: Chị Lê Thị Thu Hà, sinh năm 1991;
Địa ch: Thôn Đông Cổ Hiền, Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh
Quảng Bình.
2. Về án phí: Áp dụng khoản 3 Điều 218 Bộ luật tố tụng dân sự. Trả lại cho
anh Đức Hoàn số tiền 300.000đ (ba trăm nghìn đồng) tiền tạm ứng án pđã
hộp tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quảng Ninh theo biên lai số 0000972
ngày 06 tháng 3 năm 2017.
3. Quyết định này thể bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm
theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.
Nơi nhận: 
- VKSND huyện Quảng Ninh;  PHÁN
- TAND tỉnh Quảng Bình;
- THADS huyện Quảng Ninh;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.

Tải về
Quyết định số 12/2019/QĐST-TCDS Quyết định số 12/2019/QĐST-TCDS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất