Quyết định số 112/2025/QĐST-HNGĐ ngày 27/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 8 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 112/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 112/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 112/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 112/2025/QĐST-HNGĐ ngày 27/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 8 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 8 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
| Số hiệu: | 112/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 27/10/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Trần Thu T - Phạm Đăng M |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 8 – HƯNG YÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 112/2025/QĐST-HN&GĐ
Hưng Yên, ngày 27 tháng 10 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 217/2025/TLST- HNGĐ ngày 17
tháng 10 năm 2025 của Tòa án nhân dân khu vực 8 - Hưng Yên, giữa:
1. Nguyên đơn: Chị Trần Thu T – sinh năm 1983; Nơi cư trú: Số nhà A
đường T, phường N, tỉnh Ninh Bình.
2. Bị đơn: Anh Phạm Đăng M – sinh năm 1982; Nơi cư trú: Thôn T, xã
T, tỉnh Hưng Yên.
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55; Điều 81; Điều 82; Điều 83 và Điều 84 Luật hôn
nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
17 tháng 10 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 17 tháng 10 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Trần Thu T và anh Phạm Đăng
M.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Chị Trần Thu T là người trực tiếp nuôi dưỡng con Phạm
Trần Linh C, sinh ngày 30/11/2011. Anh Phạm Đăng M có nghĩa vụ cấp dưỡng
nuôi con C cùng chị T mỗi tháng là 4.000.000 (Bốn triệu) kể từ tháng 10/2025
đến khi con C đủ 18 tuổi.
Hiện con Phạm Trần Mai L, sinh ngày 29/11/2004 đã trưởng thành, không
bị nhược điểm về thể chất và tinh thần nên không đặt ra giải quyết.
Anh M có quyền đi lại, thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung không ai
được cản trở. Việc thay đổi người trực tiếp nuôi con và thay đổi mức cấp dưỡng
cho con được đặt ra giải quyết khi có yêu cầu.
- Về tài sản chung: Không đặt ra giải quyết.
- Về án phí: Chị Trần Thu T tự nguyện nộp cả 150.000 đồng tiền án phí ly
hôn sơ thẩm. Chuyển số tiền 150.000 đồng chị T đã nộp theo Biên lai thu tạm
ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0002282 ngày 17 tháng 10 năm 2025 tại Phòng Thi
hành án dân sự khu vực 8 - Hưng Yên sang thi hành án phí. Trả lại chị T số tiền
150.000 đồng còn lại. Anh Phạm Đăng M phải nộp 150.000 đồng án phí của
người có nghĩa vụ cấp dưỡng.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại điều 2
Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự
nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,
7 và 9 Luật thi hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy
định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND khu vực 8 - Hưng Yên;
- VKSND tỉnh Hưng Yên;
- TAND tỉnh Hưng Yên;
- THADS tỉnh Hưng Yên;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn
(UBND Tân Tiến, tỉnh Hưng Yên;
GCNKH số 22 ngày 09/9/2004);
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Đặng Thị Nguyệt
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm