Quyết định số 111/2025/QĐST-DS ngày 11/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An về tranh chấp hợp đồng đặt cọc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 111/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 111/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 111/2025/QĐST-DS
| Tên Quyết định: | Quyết định số 111/2025/QĐST-DS ngày 11/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An về tranh chấp hợp đồng đặt cọc |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng đặt cọc |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 6 - Nghệ An, tỉnh Nghệ An |
| Số hiệu: | 111/2025/QĐST-DS |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 11/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Dân sự |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | ds |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 6- NGHỆ AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 111/2025/QĐST-DS Nghệ An, ngày 11 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
Căn cứ vào các điều 48, 217, 218, 219 và khoản 2 Điều 273 của Bộ luật tố
tụng dân sự, sau khi nghiên cứu hồ sơ vụ án dân sự sơ thẩm;
Xét thấy nguyên đơn là anh Hồ Phi T đã tự nguyện rút toàn bộ yêu cầu khởi
kiện quy định tại điểm c, khoản 1, Điều 217 Bộ luật tố tụng dân sự.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thụ lý số: 135/2025/TLST-DS ngày 14
tháng 10 năm 2025 về việc “Tranh chấp hợp đồng đặt cọc” giữa:
1. Nguyên đơn: Anh Hồ Phi T- sinh năm 1969
Địa chỉ: Xm ngã Tư, xã Vân Tụ, tỉnh Nghệ An
2. Bị đơn: Anh Nguyễn Công H - sinh năm 1974
Địa chỉ: Xm 12, xã Vân Tụ, tỉnh Nghệ An
2. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án:
Nguyên đơn c quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết lại vụ án theo quy
định tại khoản 1 Điều 218 của Bộ luật tố tụng dân sự.
3. Về án phí: trả lại cho anh Hồ Phi T số tiền 12.000.000 đồng (Mười hai
triệu đồng) tạm ứng án phí ông đã nộp theo biên lai số 0001228 ngày 13 tháng 10
năm 2025 taị phòng thi hành án dân sự khu vực 6- Nghệ An
4. Đương sự c quyền kháng cáo quyết định này trong thời hạn 07 ngày kể từ
ngày nhận được quyết định hoặc kể từ ngày quyết định được niêm yết theo quy
định của Bộ luật tố tụng dân sự.
Viện kiểm sát cùng cấp c quyền kháng nghị trong thời hạn 07 ngày, Viện kiểm sát
cấp trên trực tiếp là 10 ngày kể từ ngày Viện kiểm sát cùng cấp nhận được quyết
định.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND khu vực 6;
- THA Dân sự
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Dương Thị Hiền

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 45-DS:
(1) Ghi tên Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự; nếu Toà án ra quyết định là
Toà án nhân dân cấp huyện cần ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà
án nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh Thanh Hoá). Nếu Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh, (thành phố) nào (ví dụ: Toà án nhân dân
thành phố Hà Nội).
(2) Ô T nhất ghi số, ô T hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: số 02/2017/QĐST- KDTM).
(3) Ghi cụ thể lý do của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thuộc trường hợp nào quy định tại
Điều 217 hoặc các điều luật khác của Bộ luật tố tụng dân sự (ví dụ: xét thấy nguyên đơn là cá
nhân đã chết mà quyền, nghĩa vụ của họ không được thừa kế quy định tại điểm a khoản 1 Điều
217 của Bộ luật tố tụng dân sự).
(4) Ghi số, ngày tháng năm thụ lý vụ án (ví dụ: số 50/2017/TLST-KDTM).
(5) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án giải quyết: Cần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ lý
giải quyết được quy định tại Điều, khoản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào phần trích
yếu của bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt
Nam giữa cá nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân sự thì
ghi: “tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).
(6), (7) và (8) Nếu nguyên đơn, bị đơn, người c quyền lợi, nghĩa vụ liên quan là cá nhân, thì ghi
họ tên và địa chỉ của cá nhân đ; nếu là cơ quan, tổ chức, thì ghi tên, địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ
chức đ (ghi theo đơn khởi kiện).
(9) Tuỳ vào từng trường hợp đình chỉ vụ án cụ thể mà ghi hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ
án quy định tại Điều 218 của Bộ luật tố tụng dân sự, (kể cả về tiền tạm ứng án phí).
(10) Tùy từng trường hợp cụ thể mà ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện (nếu c).
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 21/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 10/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 06/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 22/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 21/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm