Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/02/2025 của TAND huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 11/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/02/2025 của TAND huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Sơn Động (TAND tỉnh Bắc Giang) |
Số hiệu: | 11/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Anh Trần Bá T kết hôn với chị Nguyễn Thị Q năm 2002, tự nguyện lấu nhau và có đăng ký kết hôn; do mâu thuẫn vợ chồng nên anh T làm đơn xin ly hôn. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN SƠN ĐỘNG
TỈNH BẮC GIANG
Sè Số: 11/2025/QĐST - HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sơn Động, ngày 21 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ dân sự thụ lý số: 13/2025/TLST-HNGĐ ngày 13 tháng 02
năm 2025, giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Anh Trần Bá T, sinh năm 1987;
Địa chỉ: Thôn L, xã T, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- Bị đơn: Chị Nguyễn Thị Q, sinh năm 1990;
Địa chỉ: Thôn L, xã T, huyện Sơn Động, Bắc Giang.
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 147 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 81, 82, 83 và 110 của Luật Hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ khoản 5 Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14, ngày
30/12/2016 của y ban Thưng vụ Quốc Hội;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
13 tháng 02 năm 2025;
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 13 tháng 02 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thi hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận thuận tình ly hôn giữa anh Trần Bá T và chị Nguyễn Thị Q.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về con chung: Giao cho chị Nguyễn Thị Q trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc,
giáo dục cả 02 con chung là cháu Trần Thị Yến Tr, sinh ngày 20/4/2009 và cháu
Trần Thị Yến N sinh ngày 20/4/2009.
Về cấp dưỡng nuôi con chung anh Trần Bá T chịu trách nhiệm cấp dưỡng
nuôi con cho cháu Tr, cháu N với mức cấp dưỡng 1.000.000đ/tháng/con, thi điểm
cấp dưỡng tính từ tháng 02/2025 cho đến khi các con đủ 18 tuổi.
Sau khi ly hôn, ngưi không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom
con mà không ai được cản trở. Cha, mẹ không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc
thăm nom để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục con thì ngưi trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Tòa án hạn chế
quyền thăm nom con của ngưi đó. Cha, mẹ trực tiếp nuôi con cùng các thành viên
gia đình không được cản trở ngưi không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom,
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
Về lãi suất chậm thi hành án được thực hiện theo khoản 2 Điều 468 Bộ lút
Dân sự.
Về án phí: Anh Trần Bá T phải chịu 150.000 đồng án phí DSST ly hôn (chịu
cả phần của chị Q) và 150.000 đồng án phí cấp dưỡng nuôi con, được khấu trừ vào
số tiền 300.000đ đã nộp tạm ứng án phí DSST, theo biên lai số 0008644 13/02/2025
của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Sơn Động.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành, không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì ngưi được thi hành án dân sự, ngưi phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thi hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự./.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- TAND tỉnh Bắc Giang;
- VKSND tỉnh Bắc Giang;
- VKSND huyện Sơn Động;
- Chi cục THADS huyện Sơn Động;
- UBND xã T;
- Lưu HS, VP.
THẨM PHÁN
Trần Văn Toàn
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm