Quyết định số 109/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/04/2025 của TAND TP. Vinh, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 109/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 109/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 109/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 109/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/04/2025 của TAND TP. Vinh, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Vinh (TAND tỉnh Nghệ An) |
Số hiệu: | 109/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/04/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH NGHỆ AN
Số: 109/2025/QĐST-HNGĐ Vinh, ngày 10 tháng 04 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số 157/2025/TLST –
HNGĐ ngày 20 tháng 3 năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: chị Trương Thị H, sinh năm 1988; Địa chỉ: khối B, phường
Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Bị đơn: anh Nguyễn Văn T, sinh năm 1978; Địa chỉ: khối 13, phường Quang
Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Căn cứ vào khoản 1 Điều 28, Điều 147, khoản 5 Điều 211, Điều 212 và Điều
213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 của Luật hôn nhân
và gia đình;
Căn cứ vào Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016
của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 02
tháng 4 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 02 tháng 04 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn của chị Trương Thị H và anh Nguyễn Văn
T.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1 Về con chung: Chị Trương Thị H và anh Nguyễn Văn T thống nhất vợ
chồng có 01 con chung là cháu Nguyễn Tú A - sinh ngày 30/9/2023. Nay ly hôn chị
Phương và anh Thắng thỏa thuận giao cháu Nguyễn Tú A - sinh ngày 30/9/2023 cho

chị Trương Thị H trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng đến khi con đủ tuổi trưởng thành.
Tạm hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung cho anh Nguyễn Văn T do chị
Phương không yêu cầu.
Anh Nguyễn Văn T được quyền đi lại thăm nom chăm sóc con chung không
ai được cản trở.
2.2. Về tài sản chung, nợ chung: Chị Trương Thị H và anh Nguyễn Văn T
thống nhất tự thỏa thuận phân chia, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.3. Về án phí: Chị Trương Thị H thỏa thuận chịu 150.000đ (Một trăm năm
mươi nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm nhưng được khấu trừ vào số tiền 300.000đ
(Ba trăm nghìn đồng) tạm ứng án phí đã nộp. Trả lại cho chị Trương Thị H số tiền
150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) tạm ứng án phí hiện có tại Chi cục thi
hành án thành phố Vinh theo biên lai số 0005315 ngày 20 tháng 03 năm 2025.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật thi hành
án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 luật thi
hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- VKSND Thành phố Vinh;
- Chi cục THADS thành phố Vinh;
- Các đương sự;
- UBND phường Hưng Lộc, Tp. Vinh
(Giấy CNKH số 46, ngày 20/10/2023
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Lê Thị Hải Yến
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm