Quyết định số 108/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 108/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 108/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 108/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 108/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
| Số hiệu: | 108/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 04/12/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn giữa Chị Trần Thị Kiều T và Anh Phan Minh H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 4 -VĨNH LONG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 108/2025/QĐST-HNGĐ Vĩnh Long, ngày 25 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 73/2025/TLST-HNGĐ ngày 29
tháng 7 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Trần Thị Kiều T, sinh năm 1989.
Địa chỉ: ấp A, xã N, tỉnh Vĩnh Long.
- Bị đơn: Anh Phan Minh H, sinh năm 1988.
Địa chỉ: ấp H, xã H, tỉnh Vĩnh Long.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 15
tháng 8 năm 2025,
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 15 tháng 8 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái
đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Trần Thị Kiều T và anh
Phan Minh H.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về con chung: Giao 02 con chung Phan Trần Kiều V, sinh ngày
03/9/2014 và Phan Trần Minh T, sinh ngày 02/6/2016 cho chị Trần Thị Kiều T
trực tiếp nuôi, anh Phan Minh H có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung mỗi
tháng 1.000.000đ (một triệu đồng)/01 con chung, 02 con chung là 2.000.000đ
2
(hai triệu đồng)/tháng, thời gian cấp dưỡng tính từ ngày 15/8/2025 cho đến khi
con chung đủ 18 tuổi và anh Hiếu có quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung mà
không ai được cản trở.
Kể từ ngày tiếp theo của ngày ra Quyết định công nhận thuận tình ly hôn
của các đương sự cho đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn phải
chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định
tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự năm 2015.
2.2. Về tài sản chung, nợ chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.3. Về án phí dân sự sơ thẩm: Chị Trần Thị Kiều T tự nguyện nộp toàn
bộ án phí ly hôn 150.000đ (Một trăm năm mươi ngàn đồng) khấu trừ vào tiền
tạm ứng án phí 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng) đã nộp theo biên lai thu số
0001076 ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Long, còn
lại 150.000đ (Một trăm năm mươi ngàn đồng) hoàn trả lại cho chị T.
Anh Phan Minh H có nghĩa vụ nộp 150.000đ (Một trăm năm mươi ngàn
đồng) án phí cấp dưỡng nuôi con.
Trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và Điều
9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định
tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- VKSND khu vực 4 -Vĩnh Long;
- Ủy ban nhân dân xã H,
tỉnh Vĩnh Long;
(Giấy kết hôn số: 70/2013 ngày 13/6/2013)
- Lưu hồ sơ vụ án.
Thạch Thị Tuyền
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm