Quyết định số 1058/2024/QĐST-HNGĐ ngày 22/11/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 1058/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 1058/2024/QĐST-HNGĐ ngày 22/11/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Đống Đa (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 1058/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 22/11/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1058/2024/QĐST- HNGĐ
Đống Đa, ngày 22 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
--------------
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA
Căn cứ Điều 149, Điều 212, Điều 213; Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55, 57, 81, 82 và Điều 83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân gia đình thụ lý số 1013/2024/TLST-
HNGĐ ngày 13 tháng 11 năm 2024 về việc: yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn,
gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Anh Trƣơng Đình H, Sinh năm: 1980;
Căn cước công dân số: 001080002869.
Địa chỉ HKTT: Số A ngách D P, phường P, quận Đ, thành phố Hà Nội.
- Chị Nguyễn Thu H1, Sinh năm: 1985.
Căn cước công dân số: 033185000943.
Địa chỉ HKTT: Số A ngách D P, phường P, quận Đ, thành phố Hà Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Tình cảm: Anh Trương Đình H chị Nguyễn Thu H1 kết hôn t
nguyện, đăng kết hôn ti UBND phường P, quận Đ, thành phố Nội vào
ngày 23/12/2008.
Quá trình chung sng, anh ch phát sinh nhiu mâu thun, nguyên nhân mâu
thun do bất đồng quan điểm, không hp tính tình, cuc sng chung không hnh
phúc, c hai đều đã c gắng nhưng tình cm v chồng không đưc ci thin,
không cm thông chia s đưc vi nhau.
Anh H chị H1 đều xác định tình cảm vợ chồng không còn, cùng đề nghị
Tòa án công nhận việc anh chị thuận tình ly hôn.
[2] Con chung: Anh H, chị H1 xác nhận 03 con chung cháu: Trương
Khánh L (nữ), sinh ngày: 26/12/2009; Cháu: Trương Gia L1 (nữ), sinh ngày:
10/4/2013; Cháu Trương Tuấn T (nam), sinh ngày 09/6/2019. Anh H, ch H1
thng nht: Ly n, chị H1 trực tiếp nuôi dưỡng cả 03 con chung. Cấp dưỡng
nuôi con chung anh chị tự thỏa thuận không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3] Tài sản chung (động sản, bất động sản): Anh H, chị H1 không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
[4] Nợ chung: Anh H, chị H1 xác nhận không vay nai, không cho ai vay
nợ, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[5] Lệ phí: Anh H, chH1 thống nhất để chH1 chịu toàn bộ lệ phí ly hôn.
Xét thấy: Sự tự nguyện thoả thuận của các đương sự là hoàn toàn tự nguyện,
không trái đạo đức xã hội, phù hợp pháp luật nên chấp nhận.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tkhông
thành và ghi nhận sự tự nguyện ly hôn, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về
nội dung hòa giải đó.
QUYẾT ĐỊNH:
Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
1. Quan hệ hôn nhân: Công nhận việc thuận tình ly hôn giữa: Anh Trƣơng
Đình H và chị Nguyễn Thu H1.
2. Con chung: Xác nhận anh H và chị H1 có 03 con chung là Trương Khánh
L (nữ), sinh ngày: 26/12/2009; Trương Gia L1 (nữ), sinh ngày: 10/4/2013;
Trương Tuấn T (nam), sinh ngày 09/6/2019. Giao cả 03 con chung Trương
Khánh L, Trương Gia L1, Trương Tuấn T cho chị H1 trực tiếp nuôi dưỡng tới khi
con chung đủ 18 tuổi hoặc đến khi quyết định pháp luật khác thay thế. Cấp
dưỡng nuôi con chung anh chị tự thỏa thuận không yêu cầu tòa án giải quyết nên
tòa không xét.
Anh H quyền thăm nom, chăm c, nuôi dưỡng, giáo dục con chung,
không ai được ngăn cản.
3. Tài sản chung (động sản và bất động sản): Anh H, chị H1 đều không yêu
cầu Tòa án giải quyết nên Tòa không xét.
4. Nợ chung: Anh H, chị H1 đều xác nhận không vay nợ ai, không cho ai
vay nợ, không yêu cầu Tòa án giải quyết nên Tòa không xét.
5. Lệ phí Tòa án: Ghi nhận stự nguyện của chị H1 chịu toàn bộ 300.000
(ba trăm nghìn) đồng lệ phí dân sthẩm được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí
300.000 đồng đã nộp tại Giấy thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số
000002205670 ngày 13/11/2024 (đã thanh toán trực tuyến vào số tài khoản
3949.0.1049185 theo thông báo nộp tiền tạm ứng s1044 ngày 13/11/2024 của
Tòa án nhân dân quận Đống Đa, mã thông báo KV3OKDSENO).
Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận
- Đương sự;
- VKSND quận Đống Đa;
- TAND thành phố Hà Nội;
- Chi cục THADS quận Đống Đa;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Lưu.
THẨM PHÁN
Quản Văn Tiến
Tải về
Quyết định số 1058/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 1058/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 1058/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 1058/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất