Quyết định số 103/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Huế, TP. Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 103/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 103/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 103/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 103/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Huế, TP. Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Huế, TP. Huế |
| Số hiệu: | 103/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 25/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Do tính tình không hợp nên anh S và chị Tr đã thuận thình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2- HUẾ
THÀNH PHỐ HUẾ
Số: 103/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố Huế, ngày 25 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào khoản 2 Điều 29, điểm h khoản 2 Điều 39, Điều 212, Điều 213 và
khoản 4 Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự; khoản 2 Điều 1 Luật số: 85/2025/QH15
năm 2025,
Căn cứ vào Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83 và 84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 82/2025/TLST-HNGĐ ngày
12 tháng 9 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận
nuôi con”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Anh Nguyễn Phi S, sinh năm 1983; nơi cư trú: Số 124 đường Tăng Bạt Hổ,
phường Phú X, thành phố Huế.
2. Chị Trần Thị Tú Tr, sinh năm 1986; nơi cư trú: Số 37 đường Thanh Lam
Bồ, phường Phú X, thành phố Huế.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Phi S và chị Trần Thị Tú Tr đăng ký
kết hôn tại Ủy ban nhân dân phường Tây L, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
(nay là phường Phú X, thành phố Huế) vào ngày 23/02/2011 nên là hôn nhân hợp
pháp. Tòa án đã tiến hành hòa giải đoàn tụ nhưng không thành. Xét việc thuận tình
ly hôn của anh Nguyễn Phi S và chị Trần Thị Tú Tr trong biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 17 tháng 9 năm 2025 là hoàn toàn tự nguyện
và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội nên cần công nhận
thuận tình ly hôn giữa anh S, chị Tr.
[2] Về con chung: Anh Nguyễn Phi S và chị Trần Thị Tú Tr có 04 con chung
là Nguyễn Kiều Tố Nh, sinh ngày 14/5/2009, Nguyễn Kiều Tố Nh, sinh ngày
14/5/2009, Nguyễn Kiều Diễm M, sinh ngày 29/8/2011 và Nguyễn Kiều Giáng
M1, sinh ngày 30/10/2015.
Anh Nguyễn Phi S và chị Trần Thị Tú Tr thoả thuận: Giao các cháu Nguyễn
Kiều Tố Nh, Nguyễn Kiều Tố Nh, Nguyễn Kiều Diễm M và Nguyễn Kiều Giáng

2
M1 cho anh Nguyễn Phi S trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục
cho đến khi các cháu đủ 18 tuổi. Chị Trần Thị Tú Tr không cấp dưỡng cho con.
[3] Về tài sản chung: Anh Nguyễn Phi S và chị Trần Thị Tú Tr không có tài
sản chung.
[4] Về nợ chung: Anh Nguyễn Phi S và chị Trần Thị Tú Tr trình bày không
có.
[5] Về lệ phí sơ thẩm: Anh Nguyễn Phi S và chị Trần Thị Tú Tr phải chịu
300.000 đồng, mỗi người chịu 150.000 đồng lệ phí giải quyết việc dân sự.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Nguyễn Phi
S và chị Trần Thị Tú Tr.
- Về con chung: Giao các cháu Nguyễn Kiều Tố Nh, sinh ngày 14/5/2009,
Nguyễn Kiều Tố Nh, sinh ngày 14/5/2009, Nguyễn Kiều Diễm M, sinh ngày
29/8/2011 và Nguyễn Kiều Giáng M1, sinh ngày 30/10/2015 cho anh Nguyễn Phi
S trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cho đến khi các cháu thành
niên. Chị Trần Thị Tú Tr không cấp dưỡng cho con.
Người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà
không ai được cản trở. Người trực tiếp nuôi con cùng các thành viên gia đình
không được cản trở người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom, chăm
sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
- Về tài sản chung, nợ chung: Không có.
2. Về lệ phí sơ thẩm: Anh Nguyễn Phi S và chị Trần Thị Tú Tr, mỗi người
phải chịu 150.000đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) lệ phí giải quyết việc
dân sự, nhưng được khấu trừ hết vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng (Ba trăm
nghìn đồng) đã nộp theo biên lai thu số 0000284 ngày 12/9/2025 của Thi hành án
dân sự thành phố Huế.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án dân sự,
được bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thi hành án dân sự năm 2014 thì
người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thoả thuận
thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành án dân sự và Điều
3
7a, 7b Luật sửa đổi, bổ sung Luật thi hành án dân sự năm 2014; thời hiệu thi hành
án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- VKSND khu vực 2- Huế;
- TAND Tp Huế;
- CC THADS thành phố Huế;
- UBND phường Phú X;
(ĐKKH ngày 23/02/2011)
- Đương sự;
- Lưu Hồ sơ;
- Lưu dán.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Hiền
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm