Quyết định số 1016/2024/QĐST-HNGĐ ngày 24/02/2025 của TAND huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1016/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 1016/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1016/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 1016/2024/QĐST-HNGĐ ngày 24/02/2025 của TAND huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Trảng Bom (TAND tỉnh Đồng Nai) |
Số hiệu: | 1016/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn giữa anh B và chị Tr |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN B
TỈNH ĐỒNG NAI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1016/2024/QĐST-HNGĐ
B, ngày 24 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 50/2025/TLST-HNGĐ, ngày
15/01/2025 giữa:
- Nguyên đơn: Anh Đoàn Văn B, sinh năm 1992.
Địa chỉ thường trú: Ấp 1, xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn
Thời, tỉnh Cà Mau.
Địa chỉ tạm trú: Số 305, thôn Đông Bình, ấp Bùi Chu, xã Bắc Sơn, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
- Bị đơn: Chị Trần Huyền Tr, sinh năm 1990.
Nơi cư trú: Ấp Cái Rắn B, xã Phú Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau.
Địa chỉ tạm trú: Thôn Đông Bình, ấp Bùi Chu, xã Bắc Sơn, huyện Trảng
Bom, tỉnh Đồng Nai.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 58, 81, 82 và Điều 83 Luật hôn nhân và
gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành
ngày 14 tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 14 tháng 02
năm 2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của pháp luật,
không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự
thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Đoàn Văn Bé và chị Trần
Huyền Trân.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Đoàn Văn B và chị Trần Huyền Tr thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Ghi nhận sự thỏa thuận giữa anh Đoàn Văn B và chị
Trần Huyền Tr, giao các con chung là cháu Đoàn Đăng Tr, sinh ngày
25/11/2019 và cháu Đoàn Đăng Kh, sinh ngày 23/8/2017 cho chị Trần Huyền Tr
trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng. Tạm thời, anh Đoàn Văn Bé cấp dưỡng nuôi các
con chung số tiền 2.000.000đ/02 con chung/01 tháng kể từ ngày quyết định có
hiệu lực pháp luật đến khi con chung trưởng thành và có khả năng lao động.
Anh Đoàn Văn B được quyền thăm nom, chăm sóc con chung, không ai
được quyền ngăn cản anh Đoàn Văn B thực hiện quyền này. Trong trường
hợp cần thiết, một trong các bên có quyền xin thay đổi vị trí nuôi con, cũng
như mức cấp dưỡng nuôi con theo quy định.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ
quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ
ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các
khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong
tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản
tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2
Điều 468 Bộ luật dân sự năm 2015.
- Về tài sản chung: Tự thỏa thuận, không yêu cầu giải quyết.
- Về nợ chung: Không có, không yêu cầu giải quyết.
- Về án phí: Anh Đoàn Văn B tự nguyện nộp 150.000đ án phí hôn nhân
gia đình sơ thẩm và 150.000đ án phí cấp dưỡng nuôi con. Số tiền tạm ứng án
phí 300.000đ anh Đoàn Văn B đã nộp theo biên lai thu số 0000551 ngày
13/01/2025 của Chi Cục thi hành án dân sự huyện Trảng Bom được tính trừ
vào án phí anh Đoàn Văn B phải nộp. (Anh Đoàn Văn B đã nộp xong)
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi
hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự
nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều
6, 7 và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo
quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Đồng Nai;
- VKSND huyện Trảng Bom;
- Chi cục THADS H.Trảng Bom;
- UBND nơi ĐKKH;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lê Thị Đào
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm