Quyết định số 1000/2025/QĐST-HNGĐ ngày 07/06/2025 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 1000/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 1000/2025/QĐST-HNGĐ ngày 07/06/2025 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Đống Đa (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 1000/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 07/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
Số: 1000 /2024/QĐST-HNGĐ
H, ngày 07 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213; khoản 4 Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
các Điều 55, 81, 82, 83 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Lut Phí và L phí năm 2015;
Căn cứ Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30.12.2016 ca y ban
Thường v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bn thuận tình ly hôn thỏa thuận việc nuôi con, chia tài sản khi
ly hôn ngày 30/10/2024.
Sau khi nghiên cu h sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số 960/2024/TLST-
HNGĐ ngày 30 tháng 10 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gm
nhng người tham gia t tụng sau đây:
Người yêu cu gii quyết việc dân sự
- Chị Huỳnh Nguyệt M, sinh năm 1990
Nơi ĐKHKTT nơi hiện nay: 25 hẻm H ngõ T, phường T, quận Đ, Thành phố
Hà Nội.
- Anh Phạm Ngọc T, sinh năm 1989
Nơi ĐKHKTT: T C phường T, qun C, Thành ph Hà Ni
Nơi ở hiện nay: A T, phường T, quận C, thành phố Hà Nội
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
[1]. Về quan hhôn nhân: Anh Phạm Ngọc T chị Huỳnh Nguyệt M xây
dựng gia đình trên cơ sở tự nguyn, có đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân phường
T, quận Đ, Thành phố Hà Nội vào ngày 16/05/2016.
Quá trình chung sống vợ chồng đến đầu năm 2024 đã phát sinh mâu thuẫn.
Nguyên nhân mâu thuẫn do tính tình không hợp, bất đồng quan điểm sống, không
tìm được tiếng nói chung nên cuộc sống chung không hạnh phúc. Mâu thuẫn không
được cải thiện ngày càng căng thẳng nên vợ chồng đã mỗi người một nơi không
còn quan tâm đến nhau.
Nay chúng tôi xác định cuộc sống chung không hạnh phúc, mâu thuẫn không
thể khắc phục được đề nghị Tòa án công nhận thuận tình ly hôn cho chúng tôi. Xét
yêu cầu thuận tình ly hôn của chị M, anh T hoàn toàn t nguyn phù hp vi
Điu 55 Luật hôn nhân và gia đình nên ghi nhận.
[2]. Về con chung: Anh Phạm Ngọc T chị Huỳnh Nguyệt Minh xác N vợ
chồng 01 con chung cháu Phạm Khánh L (nữ), sinh ngày 21/12/2015. Ly hôn
anh, chị thống nhất và thỏa thuận anh Phạm Ngọc T sẽ là người trực tiếp nuôi ỡng
cháu L. Về việc cấp dưỡng nuôi con: Chị M, anh T tự thỏa thuận, không yêu cầu tòa
giải quyết.
[3]. Về tài sản chung (gồm động sn và bất động sn): Anh Phạm Ngọc T
chị Huỳnh Nguyệt M không có, không yêu cầu tòa án giải quyết.
[4]. Về nợ: Anh Phạm Ngọc T chị Huỳnh Nguyệt M không nợ ai cũng
không cho ai vay nợ, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[5]. Về lệ phí: Anh Phạm Ngọc T chị Huỳnh Nguyệt M thỏa thuận: Chị M
tự nguyện chịu cả 300.000 đồng lệ phí ly hôn sơ thẩm.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến v s tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự c th như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Phạm Ngọc
T và chị Huỳnh Nguyệt M
- Về con chung: Xác nhận vợ chồng anh Phạm Ngọc T chị Huỳnh Nguyệt
M có 01 con chung là cháu Phạm Khánh L (nữ), sinh ngày 21/12/2015. Ly hôn giao
anh Phạm Ngọc T sẽ người trực tiếp nuôi dưỡng cháu L. Về việc cấp dưỡng nuôi
con: Chị M, anh T tự thỏa thuận, không yêu cầu tòa giải quyết.
Chị Huỳnh Nguyệt M quyền đi lại thăm nom, chăm sóc, giáo dc con chung
không ai được quyền ngăn cản.
- Về tài sản chung ng sn bất động sn): Anh Phạm Ngọc T chị Huỳnh
Nguyệt M không có, không yêu cầu giải quyết nên Tòa không xem xét.
- Về nợ: Anh Phạm Ngọc T chị Huỳnh Nguyệt M không nợ ai cũng không
cho ai vay nợ, không yêu cầu giải quyết nên Tòa không xem xét.
2. Vlệ phí Tòa án: Chị Huỳnh Nguyệt M t nguyn chu c 300.000 đồng
l phí ly hôn thm. Xác nhn chị M đã nộp 300.000 đồng l phí ti Biên lai thu
tiền tạm ứng án phí, lệ pTòa án số 000002101543 ngày 29/10/2024 tại Chi cc thi
hành án dân s quận Đống Đa. (Bà M đã nộp đủ lệ phí).
3. Quyết định này có hiu lc pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- UBND phường T, qun Đ,
TP. Hà Nội;
- Lưu: Hồ sơ việc dân s.
THẨM PHÁN
Trần Công Hách
Tải về
Quyết định số 1000/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 1000/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 1000/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 1000/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất