Quyết định số 10/2025/QĐST-DS ngày 13/03/2025 của TAND huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 10/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 10/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 10/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 10/2025/QĐST-DS ngày 13/03/2025 của TAND huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Chiêm Hóa (TAND tỉnh Tuyên Quang) |
Số hiệu: | 10/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/03/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Đỗ Thị Q yêu cầu anh Nguyễn Văn D thanh toán số tiền nợ... |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 147 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 275, 357, 463, 466, 468 của Bộ luật Dân sự;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 05 tháng 3 năm 2025 về việc
các đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự
thụ lý số 04/2025/TLST-DS ngày 13 tháng 01 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành
về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không
có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
* Nguyên đơn: Bà Đỗ Thị Q, sinh năm 1952.
Địa chỉ: Thôn ĐH3, xã NH, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
* Bị đơn: Ông Nguyễn Văn D, sinh năm 1975.
Địa chỉ: Thôn BN, xã NH, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
* Về trách nhiệm trả nợ: Ông Nguyễn Văn D có nghĩa vụ thanh toán cho
bà Đỗ Thị Q tổng số tiền nợ là 136.500.000 đồng (Một trăm ba mươi sáu triệu
năm trăm nghìn đồng); trong đó: Tiền nợ gốc là 105.000.000 đồng (Một trăm
linh năm triệu đồng), tiền nợ lãi là 31.500.000 đồng (Ba mươi mốt triệu năm
trăm nghìn đồng). Phương thức thanh toán được chia làm 04 lần, cụ thể như
sau:
- Lần 1: Vào ngày 30/6/2025 ông Nguyễn Văn D thanh toán cho bà Đỗ
Thị Q số tiền là 35.000.000 đồng (Ba mươi lăm triệu đồng).
- Lần2: Vào ngày 31/12/2025 ông Nguyễn Văn D thanh toán cho bà Đỗ
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CHIÊM HÓA
TỈNH TUYÊN QUANG
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 10/2025/QĐST-DS
Chiêm Hóa, ngày 13 tháng 3 năm 2025
2
Thị Q số tiền là 35.000.000 đồng (Ba mươi lăm triệu đồng).
- Lần 3: Vào ngày 30/6/2026 ông Nguyễn Văn D thanh toán cho bà Đỗ
Thị Q số tiền là 35.000.000 đồng (Ba mươi lăm triệu đồng).
- Lần 4: Vào ngày 31/12/2026 ông Nguyễn Văn D thanh toán cho bà Đỗ Thị
Q số tiền là 31.500.000 đồng (Ba mươi mốt triệu năm trăm nghìn đồng).
- Về lãi suất chậm thực hiện nghĩa vụ: Kể từ ngày quyết định có hiệu lực
pháp luật hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành
án (đối với các khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi
hành án xong tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải
chịu khoản tiền lãi của số tiền chậm trả còn phải thi hành án theo mức lãi suất
quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự năm 2015, trừ trường hợp pháp
luật có quy định khác.
* Về án phí:
- Ông Nguyễn Văn D có nghĩa vụ chịu toàn bộ tiền án phí dân sự sơ thẩm
có giá ngạch là 3.412.500 đồng (Ba triệu bốn trăm mười hai nghìn năm trăm
đồng).
- Bà Đỗ Thị Q không phải nộp tiền án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Tuyên Quang;
- VKSND huyện Chiêm Hóa;
- Chi cục THADS huyện;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Lâm Hạnh Quỳnh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 13/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm