Quyết định số 08/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 08/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 08/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội
Số hiệu: 08/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 08/07/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: QĐTTLH giữa chị Hoàng Thị L với anh Nguyễn Đức B
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHƯ VỰC XXX H
__________
Số: 08/2025/QĐST-VHNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
__________________
H, ngày 08 tháng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHƯ VỰC XXX - H
Căn cứ o Điều 212 Điều 213; khoản 4 Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
các Điều 55, 81, 82, 83 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Khoản 1 Điều 36; Khoản 3 Điều 37 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc Hôn nhân gia đình thụ số:
273/2025/TLST- VHNGĐ ngày 25 tháng 6 năm 2025 về việc Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân và gia đình:
- Chị Hoàng Thị L, sinh năm 1984
Nơi thường trú: Thôn D, xã S, huyện H, tỉnh L
(Nay là thôn D, xã H, tỉnh L).
Căn cước công dân số: 020184008883; Ngày cấp: 01/6/2023; Nơi cấp: Cục
cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
- Anh Nguyễn Đức B, sinh năm 1980
Nơi thường trú: Cụm xxx, thôn V, V, huyện T, TP. H (nay cụm xxx,
thôn V, xã Đ, thành phố H).
Căn cước công dân số: 001080037596; Ngày cấp: 10/10/2021; Nơi cấp: Cục
cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sđược ghi nhận trong
Biên bản ghi nhận sự thỏa thuận của các đương sự vthuận tình ly hôn ngày 30
tháng 6 năm 2025 hoàn toàn tự nguyện không trái pháp luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Hoàng Thị L và anh Nguyễn Đức B cùng thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Chị Hoàng Thị L anh Nguyễn Đức B một con chung
cháu Nguyễn Đức Bình A, sinh ngày 15/8/2019. Ghi nhận sự thỏa thuận của chị
Hoàng Thị L và anh Nguyễn Đức B, giao cháu Nguyễn Đức Bình A cho chị Hoàng
Thị L trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục cho đến khi cháu A đủ 18 tuổi
hoặc khi đề nghị, thay đổi khác. Tạm hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung
của anh Nguyễn Đức B cho đến khi có đề nghị, thay đổi khác.
Anh Nguyễn Đức B được quyền đi lại, thăm nom con chung không ai được
cản trở.
- Về tài sản, nhà chung, công nợ chung: Hai bên xác nhận không có, không
yêu cầu giải quyết nên Toà án không xem xét.
2. Vlệ phí: Ghi nhận sự tự nguyện của chị Hoàng Thị L về việc chịu cả
300.000 đồng lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm, được trừ vào
300.000 đồng số tiền tạm ứng lệ phí chị L đã nộp theo Biên lai thu tiền tạm ứng án
phí, lệ phí Tòa án số 0057797 ngày 25/6/2025 tại Chi cục thi hành án dân sự huyện
Thanh Trì, TP. H. Xác nhận chị L đã nộp đủ lệ phí giải quyết việc hôn nhân và gia
đình sơ thẩm.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện;
- UBND V (nay xã Đ) (Giấy
chứng nhận kết hôn số 146 ngày
01/11/2018);
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Tiến Hải
Tải về
Quyết định số 08/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 08/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 08/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 08/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất