Quyết định số 08/2025/QĐST-DS ngày 19/03/2025 của TAND huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 08/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 08/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 08/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 08/2025/QĐST-DS ngày 19/03/2025 của TAND huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Ba Tri (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 08/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/03/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hụi |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN B – TỈNH BẾN TRE
Số: 08/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do– Hạnh phúc
B, ngày 03 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 17 tháng 01 năm 2025 về việc các
đương sự đã thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
lý số: 489/2024/TLST-DS ngày 19 tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là hoàn toàn tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa
các đương sự không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Bà Phạm Thị O, sinh năm 1981;
Địa chỉ: khu phố A, thị trấn T, huyện B, tỉnh Bến Tre.
- Bị đơn: Ông Âu Văn T, sinh năm 1986.
Địa chỉ: khu phố A, thị trấn T, huyện B, tỉnh Bến Tre
Bà Nguyễn Thị Kim P, sinh năm 1991.
ĐKTT: khu phố A, thị trấn T, huyện B, tỉnh Bến Tre
Địa chỉ trạm trú: khu phố An Lợi, thị trấn Tiệm Tôm, huyện B, tỉnh Bến Tre
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Ông Âu Văn T và bà Nguyễn Thị Kim P thừa nhận và đồng ý có nghĩa vụ
liên đới trả cho bà Phạm Thị O số tiền nợ hụi là 42.500.000đ (Bốn mươi hai triệu,
năm trăm nghìn đồng). Thời gian trả số tiền 42.500.000đ (Bốn mươi hai triệu,
năm trăm nghìn đồng) là vào ngày 17/12/2025.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu
thi hành án của người được thi hành án cho đến khi thi hành án xong tất cả các
khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số
tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật
dân sự năm 2015.
3. Án phí dân sự hòa giải thành: 1.063.000đ (Một triệu, không trăm sáu
mươi ba nghìn đồng).
Ông Âu Văn T và bà Nguyễn Thị Kim P có nghĩa vụ liên đới nộp án phí
531.500đ (Năm trăm ba mươi mốt nghìn, năm trăm đồng).
Bà Phạm Thị O có nghĩa vụ nộp án phí là 531.500đ (Năm trăm ba mươi mốt
nghìn, năm trăm đồng) và được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp
1.100.000 đồng (Một triệu, một trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tiền số 0007144
ngày 06/12/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện B. Sau khi khấu trừ, bà
O được nhận lại số tiền tạm ứng án phí là 568.500đ (Năm trăm sáu mươi tám
nghìn, năm trăm đồng) tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện B.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 của
Luật Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b
và 9 của Luật Thi hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được quy định tại Điều
30 của Luật Thi hành án dân sự.
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện B;
- Chi Cục THADS huyện B;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- Löu.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Phạm Văn Long
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 15/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 12/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 09/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 05/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 24/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm