Quyết định số 08/2024/QĐST- ngày 27/09/2024 của TAND huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 08/2024/QĐST-
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 08/2024/QĐST-
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 08/2024/QĐST-
Tên Quyết định: | Quyết định số 08/2024/QĐST- ngày 27/09/2024 của TAND huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mường Tè (TAND tỉnh Lai Châu) |
Số hiệu: | 08/2024/QĐST- |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/09/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | ... |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TAND HUYỆN MƯỜNG TÈ
TỈNH LAI CHÂU
Số: 08/2024/QĐST- HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mường Tè, ngày 27 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN MƯỜNG TÈ, TỈNH LAI CHÂU
Với Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa:
Ông Đới Xuân Huy
Các Hội thẩm nhân dân:
- Bà Lý Thị The
- Bà Tống Thị Vịnh
Căn cứ vào các điều 217, 218, 219, 235 và khoản 2 Điều 273 của Bộ luật
tố tụng dân sự;
Xét thấy nguyên đơn chị Vàng Xú X đã được triệu tập hợp lệ lần thứ hai,
mà vẫn vắng mặt không có lý do quy định tại điểm c khoản 1 Điều 217 của Bộ
luật tố tụng dân sự.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thụ lý số 18/2024/TLST- HNGĐ ngày
15 tháng 4 năm 2024 về việc "Ly hôn, tranh chấp nuôi con chung" giữa:
- Nguyên đơn: Chị Vàng Xú X - sinh năm 19xx
Địa chỉ: Bản N, xã K, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu.
- Bị đơn: Anh Lù Chu H - sinh năm 19xx
Địa chỉ: Bản N, xã K, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu.
2. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án:
2.1. Về quyền khởi kiện lại vụ án: Áp dụng khoản 1 Điều 218 của Bộ luật
Tố tụng dân sự, Người khởi kiện được quyền khởi kiện lại vụ án.
2.2. Về án phí HNGĐ sơ thẩm: Số tiền tạm ứng án phí chị Vàng Xú X đã
nộp là 300.000đ (Bằng chữ: Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tạm ứng án
phí, lệ phí tòa án số 0000674 ngày 15 tháng 4 năm 2024 tại Chi cục Thi hành án
dân sự huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu được sung vào ngân sách Nhà nước theo
quy định tại khoản 2 Điều 218 của Bộ luật Tố tụng dân sự.
3. Đương sự, chị Vàng Xú X có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp
có quyền kháng nghị quyết định này trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận
được quyết định hoặc kể từ ngày quyết định được niêm yết theo quy định của Bộ
luật tố tụng dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Mường Tè;
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TOÀ
Đới Xuân Huy
(11)
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 46-DS:
(1) Ghi tên Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự; nếu Toà
án ra quyết định là Toà án nhân dân cấp huyện cần ghi rõ tên tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh
Thanh Hoá). Nếu Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, thì
ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh, (thành phố) nào (ví dụ: Toà án nhân dân thành
phố Hà Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: số
02/2017/QĐST - KDTM).
(3) Ghi cụ thể lý do của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thuộc trường
hợp nào quy định tại Điều 217 hoặc các điều luật khác của Bộ luật tố tụng dân
sự (ví dụ: xét thấy nguyên đơn là cá nhân đã chết mà quyền, nghĩa vụ của họ
không được thừa kế quy định tại điểm a khoản 1 Điều 217 của Bộ luật tố tụng
dân sự).
(4) Ghi số, ngày tháng năm thụ lý vụ án (ví dụ: số 50/2017/TLST-KDTM).
(5) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án giải quyết: Cần xác định tranh chấp
mà Tòa án thụ lý giải quyết được quy định tại Điều, khoản nào của Bộ luật tố
tụng dân sự, để ghi vào phần trích yếu của bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa
án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá
nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân sự thì ghi:
“tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).
(6), (7) và (8) Nếu nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên
quan là cá nhân, thì ghi họ tên và địa chỉ của cá nhân đó; nếu là cơ quan, tổ
chức, thì ghi tên, địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức đó (ghi theo đơn khởi kiện).
(9) Tuỳ vào từng trường hợp đình chỉ vụ án cụ thể mà ghi hậu quả của việc
đình chỉ giải quyết vụ án quy định tại Điều 218 của Bộ luật tố tụng dân sự (kể cả
về tiền tạm ứng án phí).
(10) Tùy từng trường hợp cụ thể mà ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi
kiện (nếu có).
(11) Phần cuối cùng của Quyết định cần phải có đầy đủ chữ ký, họ tên của
các thành viên Hội đồng xét xử (Quyết định này phải lưu vào hồ sơ vụ án);
Quyết định gửi cho các đương sự, cơ quan, tổ chức khởi kiện và Viện kiểm sát
cùng cấp thì cần ghi như sau:
Tải về
Quyết định số 08/2024/QĐST-
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 08/2024/QĐST-
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm