Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ ngày 17/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Lào Cai, tỉnh Lào Cai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 07/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ ngày 17/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Lào Cai, tỉnh Lào Cai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 7 - Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Số hiệu: 07/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 17/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Phạm Thu Tr ly hôn anh Lê Văn C
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN BÁT XÁT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH LÀO CAI
Số: 07 /2025/QĐST HNGĐ Bát Xát, ngày 17 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Điều 212, Điu 213 khoản 4 Điều 397 Bluật Ttụng dân sự;
Căn cứ Điu 55, Điều 81, Điều 82 và Điều 83 Lut n nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số 11/2025/TLST-HNGĐ
ngày 04 tháng 6 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, nuôi
con chung khi ly hôn gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Chị Phạm Thu Tr, sinh ngày 04/10/2001.
Nơi trú: Thôn A, Q, huyn B, tỉnh Lào Cai.
- Anh Nguyễn Văn C, sinh ngày 12/9/2000.
Nơi trú: Thôn Đ, T, huyn K, tỉnh Hà Nam.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Chị Phạm Thu Tr anh Nguyễn Văn C đơn yêu cầu giải quyết
việc dân sự, về việc công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con khi ly
hôn, đây việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án, chị Phạm
Thu Tr nơi trú tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai, Tòa án nhân dân huyện
Bát Xát, tỉnh Lào Cai thđể giải quyết phù hợp với khoản 2 Điều 29;
điểm b khoản 2 Điều 35, điểm h khoản 2 Điều 39 Bộ luật T tụng dân sự.
[2] Chị Phạm Thu Tr và anh Nguyễn Văn C kết hôn với nhau, đăng
tại Ủy ban nhân dân Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam vào ngày
2
10/3/2021, theo quy định của pháp luật, như vậy hôn nhân này là hp pháp và
đưc pháp lut bo vệ và công nhn.
[3] Tại đơn yêu cầu bản tự khai, quá trình hòa giải chị Trà và anh
Công cho rằng sau khi đăng kết hôn vợ chồng chung sống với nhau hạnh
phúc được mt thời gian ngắn thì phát sinh mâu thuẫn, nguyên nhân do hai
vợ chồng skhác biệt trong cuộc sống vợ chồng nên thường xuyên sảy ra
tranh cãi, không ai chịu nhường nhịn ai. Sau một năm chung sống vợ chồng
không tìm được tiếng nói chung nên đã sống ly thân từ 8/2022, từ ngày sống
ly thân hai vợ chồng không còn quan tâm đến nhau. Tòa án đã tiến hành hòa
giải nhưng anh chị không đoàn tụ được, nay anh, chị xét thấy tình cảm vợ
chồng không còn, mâu thuẫn không khắc phục được, anh, chị thuận tình ly
hôn, xét thấy sự thỏa thuận của anh, chị là tự nguyện không vi phạm điều
cấm của luật, không trái đạo đức hội, Tòa án công nhận sự thỏa thuận của
anh chị là phù hợp với Điều 55 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014.
[4] Về con chung: Quá trình chung sống anh, chị sinh được 01 người
con chung là cháu Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 11/12/2021. Anh, chị thỏa
thuận chị Phạm Thu Tr người trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cháu cho đến
khi cháu đủ 18 tuổi. Xét thấy sự thỏa thuận của anh, chị là tự nguyện, Tòa án
công nhận sự thỏa thuận của anh, chị về con là phù hợp với Điều 81, 82 và 83
Luật Hôn nhân và Gia đình.
[5] Về cấp dưỡng nuôi con chung: Chị Phạm Thu Tr anh Nguyễn
Văn C thỏa thuận tạm thời anh Nguyễn Văn C không phải cấp dưỡng tiền
nuôi con chung, xét thấy sự thỏa thuận của anh, chị là tự nguyện, phù hợp với
qui định của pháp luật. Anh Nguyễn Văn C tạm thời không phải cấp dưỡng
tiền nuôi con chung.
[6] Về tài sản: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[7] Về lệ phí: Căn cứ Điều 149 Bộ luật Tố tụng dân sự; Căn cứ Nghị
quyết số 326/2016/UBTVQH14 qui định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp
quản sử dụng án phí lphí Toà án ngày 30/12/2016. Chị anh
Công phải chịu lphí việc dân s.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thoả thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
3
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Phạm Thu Tr và anh Nguyễn Văn C thuận
tình ly hôn; Quan hệ hôn nhân của chị Phạm Thu Tr anh Nguyễn Văn C
chấm dứt kể từ ngày Quyết định ca Tòa án có hiệu lực pháp luật.
- Về con chung: Chị Phạm Thu Tr người trực tiếp tng nom, chăm
sóc, nuôi ng và giáo dục cháu Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 11/12/2021
cho đến khi cháu trưởng thành đủ 18 tuổi.
Anh Nguyễn Văn C có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai
được cản trở.
- Về cấp dưỡng nuôi con chung: Tạm thời anh Nguyễn Văn C không
phải cấp dưỡng tiền nuôi con chung.
2. Về tài sản: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
3 Về lệ phí: Chị Phạm Thu Tr anh Nguyễn Văn C mỗi ngưi phải
chịu lệ phí việc dân sự là 150.000 (một tm m mươi ngn) đồng nng đưc
khấu trừ o stin tạm ng lệ phí mỗi người đã nộp 150.000 (một tm năm
mươi nghìn) đồng theo giấy thu tiền tạm ng án phí, lệ phí Tòa án ngày
04/6/2025 của ng ty Cổ phần thanh toán quốc gia Việt Nam biên lại thu
tiền tạm ứng án phí số 0002950 ngày 05/6/2025 của Chi cục thi hành án dân sự
huyện t t, tỉnh o Cai. Chị Phạm Thu Tr anh Nguyễn Văn C đã nộp
đtiền lp việc n sự.
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Người yêu cầu (2);
- VKSND huyện Bát Xát (2);
- UBND xã T, huyện K, tỉnh Hà Nam;
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
THẨM PN
Hoàng Duy Chiến
4
TÒA ÁN NHÂN
DÂN……….
(1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……../………/QĐST-
HNGĐ
(2)
…………., ngày ….. tháng …. năm …….
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN ……………………..
Căn cứ
(3)
……………………. Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
(4)
……………………….. Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định vmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
5
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ số…../…../TLST-HNGĐ
(5)
ngày ….tháng …..năm….. về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người u cầu giải quyết việc dân
sự:
(6)
..............................................................................
- Người quyền lợi, nghĩa vụ liên
quan:
(7)
..............................................................................
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
(8)
[1]..............................................................................................................
...........................
...................................................................................................................
..........................
[2]..............................................................................................................
...........................
...................................................................................................................
..........................
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thoả thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân:
.........................................................................................................
...................................................................................................................
..........................
- Về con chung:
....................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................
- Về tài sản chung:
................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................
- Về các vấn đề
khác:............................................................................................................
...................................................................................................................
..........................
6
2. Về lệ phí Tòa án:
...............................................................................................................
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký
kết hôn;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 31-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết định; nếu Tòa án nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi tên
Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nào (ví dụ: Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành phố
Hà Nội); nếu là Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi
Tòa án nhân dân tỉnh (thành phố) đó ( dụ: Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra Quyết định.
(3) (4) Ghi điểm, khoản, điều luật tương ứng của Bộ luật Tố tụng
dân sự, Luật Hôn nhân và Gia đình.
(5) Ô thnhất ghi số, ô thứ hai ghi năm thụ việc hôn nhân gia
đình.
(6) Ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú của người yêu cầu;
(7) Nếu nhân thì ghi họ tên, địa chỉ nơi trú, nơi làm việc
(nếu có) của người đó; nếu là quan, tổ chức thì ghi tên quan, tổ chức và
địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức đó.
(8) Ghi nhận định của Tòa án về những nội dung mà các đương sự thỏa
thuận được theo Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành. Trong phần này, các
đoạn văn được đánh số thứ tự trong dấu [].
Mẫu số 32-VDS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-TP ngày
09 tháng 8 năm 2018 của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
7
Mẫu số 22-VDS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-TP ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
A ÁN NHÂN DÂN……….
(1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……../……./QĐST-……
(2)
…………., ngày ….. tháng …. năm …….
QUYẾT ĐỊNH
SƠ THẨM GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
V/v
(3)
………………………………..
A ÁN NHÂN DÂN ………………..
Thành phn gii quyết việc dân sự gm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên họp: Ông (Bà)
.............................................................................
Các Thẩm phán:
(4)
Ông (Bà) .................................................................................................
Ông (Bà) ..............................................................................................................................
Thư ký phiên họp: Ông (Bà)
(5)
.............................................................................................
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân ......................................................... tham gia phiên
hp:
Ông (Bà)……………………………………….. - Kiểm sát viên.
Ngày…….. tháng…… năm……… , tại
(6)
................mở phiên họp thẩm công khai giải
quyết việc dân sự thụ số …./…./TLST-.... ngày…. tháng …. năm….. về việc
(7)
8
………………….theo Quyết định mở phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự s……/ …../QĐST-
…… ngày…. tháng…. năm……… , gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(8)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
Người đại diện hợp pháp của người yêu cầu giải quyết việc dân
sự:
(9)
......................................
.............................................................................................................................................
Người bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(10)
............
.............................................................................................................................................
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
(11)
............................................................................
.............................................................................................................................................
Người đại diện hợp pháp của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên
quan:
(12)
...................................
.............................................................................................................................................
Người bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của người quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
(13)
...........
.............................................................................................................................................
- Người làm chứng (nếu có):
(14)
..............................................................................................
.............................................................................................................................................
- Người phiên dịch (nếu có):
(15)
...............................................................................................
.............................................................................................................................................
- Người giám định (nếu có):
(16)
................................................................................................
.............................................................................................................................................
NỘI DUNG VIỆC DÂN SỰ:
(17)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu các tài liệu, chứng cứ trong hồ sơ việc dân sđược thẩm tra tại
phiên họp; ý kiến của các đương sự và đại diện Viện kiểm sát tại phiên họp, Tòa án nhân dân
…………………………..nhận định:
(18)
[1] ........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
[2].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
9
[3].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
- Căn cứ
(19)
............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
-
(20)
.......................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự
(21)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
- Quyền kháng cáo, kháng nghị
(22)
..........................................................................................
.............................................................................................................................................
- Quyền yêu cầu thi hành án, nghĩa vụ thi hành án, thời hiệu yêu cầu thi hành án
(23)
................
.............................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Ghi theo quy định tại khoản 2 và khoản 3
Điều 370 Bộ luật T tụng dân sự;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
TM. HỘI ĐỒNG GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
THM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN HỌP
(24)
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 22-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết định; nếu Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi n Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Tòa án nhân dân huyện Thường
Tín, thành phố Hà Nội); nếu Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi Tòa
án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thhai ghi năm, ô thứ ba ghi ký hiệu loại quyết định (dụ: Số:
20/2018/QĐST-KDTM”.
(3) Ghi loại việc dân sự mà Tòa án thụ lý giải quyết.
(4) Nếu việc dân sự do một Thẩm phán giải quyết thì không cần ghi nội dung này.
(5) Ghi họ tên, chức danh của Thư ký phiên họp.
(6) Ghi địa điểm diễn ra phiên họp (ví dụ: trụ sở Tòa án nhân n huyện Ý Yên, tỉnh Nam
Định).
(7) Ghi số, ký hiệu, ngày tháng năm thụ lý việc dân sự và loại việc dân sự mà Tòa án thụ lý
giải quyết.
(8) Nếu người yêu cầu là cá nhân thì ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có)
của người đó; nếu người chưa thành niên thì sau họ tên cần ghi thêm ngày, tháng, năm sinh
của người đó; nếu quan, tổ chức tghi n cơ quan, tổ chức địa chỉ trụ s của cơ quan,
tổ chức đó.
(9) Ch ghi khi có người đại diện hợp pháp của người yêu cầu và ghi họ tên, địa chỉ nơi cư
trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; ghi người đại diện theo pháp luật hay người đại diện
theo y quyền của người yêu cầu; nếu người đại diện theo pháp luật thì ghi chú trong ngoặc
đơn quan hệ giữa người đó với người yêu cầu; nếu người đại diện theo ủy quyền thì ghi chú
trong ngoặc đơn “văn bản ủy quyền ngày tháng năm …..”
dụ 1: Ông Nguyễn Văn A, trú tại…………… người đại diện theo pháp luật của người
yêu cầu (Tổng Giám đốc Công ty cổ phần xây dựng Tân Phước Thịnh).
dụ 2: Thị B, trú tại ……………..là người đại diện theo ủy quyền của người yêu
cầu (Văn bản ủy quyền ngày….. tháng…. năm….).
(10) Ch ghi khi người bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của người yêu cầu ghi h
tên, địa chỉ nơi trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó (nếu Luật thì ghi Luật của
Văn phòng luật sư nào và thuộc Đoàn luật sư nào); nếu có nhiều người yêu cầu thì ghi cụ thể bảo
vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người yêu cầu nào.
(11) Ghi tương tự như hướng dẫn tại điểm (8).
(12) Ghi tương tự như hướng dẫn tại điểm (9).
(13) Ghi tương tự như hướng dẫn tại điểm (10).
(14) Ghi họ tên và địa chỉ nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người làm chng.
(15) Ghi họ tên và địa chỉ nơi làm việc của người phiên dịch; nếu không có nơi làm việc thì
ghi địa chỉ nơi cư trú.
(16) Ghi họ tên địa chỉ nơi làm việc của người giám định; nếu không nơi làm việc thì
ghi địa chỉ nơi cư trú.
(17) Ghi rõ những nội dung mà người yêu cầu yêu cầu Tòa án giải quyết.
(18) Ghi nhận định của Tòa án và những căn c để chấp nhận hoặc không chấp nhận yêu
cầu. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số thứ tự trong dấu [].
(19) Ghi điểm, khoản, điều luật ơng ứng của Bluật Tố tụng dân sự pháp luật liên
quan để ra quyết định.
(20) Ghi các quyết định của Tòa án về giải quyết việc dân sự.
(21) Ghi rõ những người phải nộp lệ phí thẩm giải quyết việc dân sự mức lệ phí mỗi
người phải nộp; nếu thuộc trường hợp không phải nộp (hoặc được miễn, giảm) lệ phí sơ thẩm giải
quyết việc dân sự thì ghi không phải nộp (hoặc được miễn, giảm) lệ phí thẩm giải quyết
việc dân sự.
(22) Ghi quyết định của Tòa án về quyền kháng cáo, kháng nghị của đương sViện
kiểm sát.
(23) Chỉ ghi quyền yêu cầu thi hành án, nghĩa vụ thi hành án, thời hiệu yêu cầu thi hành án
theo quy định của Luật Thi hành án dân sự đi vi những quyết định được thi hành theo quy định
tại Điều 482 Bộ luật Tố tụng dân sự.
(24) Trường hợp việc dân sự do một Thẩm phán giải quyết thì ghi:
“THM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN HỌP
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)"
Mẫu số 23-VDS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-TP ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
Tải về
Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất