Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ ngày 17/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Lào Cai, tỉnh Lào Cai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 07/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ ngày 17/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Lào Cai, tỉnh Lào Cai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 7 - Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Số hiệu: | 07/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/06/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Phạm Thu Tr ly hôn anh Lê Văn C |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN BÁT XÁT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH LÀO CAI
Số: 07 /2025/QĐST – HNGĐ Bát Xát, ngày 17 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Điều 212, Điều 213 và khoản 4 Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55, Điều 81, Điều 82 và Điều 83 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 11/2025/TLST-HNGĐ
ngày 04 tháng 6 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, nuôi
con chung khi ly hôn gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Chị Phạm Thu Tr, sinh ngày 04/10/2001.
Nơi cư trú: Thôn A, xã Q, huyện B, tỉnh Lào Cai.
- Anh Nguyễn Văn C, sinh ngày 12/9/2000.
Nơi cư trú: Thôn Đ, xã T, huyện K, tỉnh Hà Nam.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Chị Phạm Thu Tr và anh Nguyễn Văn C có đơn yêu cầu giải quyết
việc dân sự, về việc công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con khi ly
hôn, đây là việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án, chị Phạm
Thu Tr có nơi cư trú tại huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai, Tòa án nhân dân huyện
Bát Xát, tỉnh Lào Cai thụ lý để giải quyết là phù hợp với khoản 2 Điều 29;
điểm b khoản 2 Điều 35, điểm h khoản 2 Điều 39 Bộ luật Tố tụng dân sự.
[2] Chị Phạm Thu Tr và anh Nguyễn Văn C kết hôn với nhau, có đăng
ký tại Ủy ban nhân dân xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam vào ngày

2
10/3/2021, theo quy định của pháp luật, như vậy hôn nhân này là hợp pháp và
được pháp luật bảo vệ và công nhận.
[3] Tại đơn yêu cầu và bản tự khai, quá trình hòa giải chị Trà và anh
Công cho rằng sau khi đăng ký kết hôn vợ chồng chung sống với nhau hạnh
phúc được một thời gian ngắn thì phát sinh mâu thuẫn, nguyên nhân là do hai
vợ chồng có sự khác biệt trong cuộc sống vợ chồng nên thường xuyên sảy ra
tranh cãi, không ai chịu nhường nhịn ai. Sau một năm chung sống vợ chồng
không tìm được tiếng nói chung nên đã sống ly thân từ 8/2022, từ ngày sống
ly thân hai vợ chồng không còn quan tâm đến nhau. Tòa án đã tiến hành hòa
giải nhưng anh chị không đoàn tụ được, nay anh, chị xét thấy tình cảm vợ
chồng không còn, mâu thuẫn không khắc phục được, anh, chị thuận tình ly
hôn, xét thấy sự thỏa thuận của anh, chị là tự nguyện và không vi phạm điều
cấm của luật, không trái đạo đức xã hội, Tòa án công nhận sự thỏa thuận của
anh chị là phù hợp với Điều 55 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014.
[4] Về con chung: Quá trình chung sống anh, chị sinh được 01 người
con chung là cháu Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 11/12/2021. Anh, chị thỏa
thuận chị Phạm Thu Tr là người trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cháu cho đến
khi cháu đủ 18 tuổi. Xét thấy sự thỏa thuận của anh, chị là tự nguyện, Tòa án
công nhận sự thỏa thuận của anh, chị về con là phù hợp với Điều 81, 82 và 83
Luật Hôn nhân và Gia đình.
[5] Về cấp dưỡng nuôi con chung: Chị Phạm Thu Tr và anh Nguyễn
Văn C thỏa thuận tạm thời anh Nguyễn Văn C không phải cấp dưỡng tiền
nuôi con chung, xét thấy sự thỏa thuận của anh, chị là tự nguyện, phù hợp với
qui định của pháp luật. Anh Nguyễn Văn C tạm thời không phải cấp dưỡng
tiền nuôi con chung.
[6] Về tài sản: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[7] Về lệ phí: Căn cứ Điều 149 Bộ luật Tố tụng dân sự; Căn cứ Nghị
quyết số 326/2016/UBTVQH14 qui định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án ngày 30/12/2016. Chị Tà và anh
Công phải chịu lệ phí việc dân sự.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ
thể như sau:

3
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Phạm Thu Tr và anh Nguyễn Văn C thuận
tình ly hôn; Quan hệ hôn nhân của chị Phạm Thu Tr và anh Nguyễn Văn C
chấm dứt kể từ ngày Quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật.
- Về con chung: Chị Phạm Thu Tr là người trực tiếp trông nom, chăm
sóc, nuôi dưỡng và giáo dục cháu Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 11/12/2021
cho đến khi cháu trưởng thành đủ 18 tuổi.
Anh Nguyễn Văn C có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai
được cản trở.
- Về cấp dưỡng nuôi con chung: Tạm thời anh Nguyễn Văn C không
phải cấp dưỡng tiền nuôi con chung.
2. Về tài sản: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
3 Về lệ phí: Chị Phạm Thu Tr và anh Nguyễn Văn C mỗi người phải
chịu lệ phí việc dân sự là 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng nhưng được
khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí mỗi người đã nộp là 150.000 (một trăm năm
mươi nghìn) đồng theo giấy thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án ngày
04/6/2025 của Công ty Cổ phần thanh toán quốc gia Việt Nam và biên lại thu
tiền tạm ứng án phí số 0002950 ngày 05/6/2025 của Chi cục thi hành án dân sự
huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. Chị Phạm Thu Tr và anh Nguyễn Văn C đã nộp
đủ tiền lệ phí việc dân sự.
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Người yêu cầu (2);
- VKSND huyện Bát Xát (2);
- UBND xã T, huyện K, tỉnh Hà Nam;
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Hoàng Duy Chiến
4
TÒA ÁN NHÂN
DÂN……….
(1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……../………/QĐST-
HNGĐ
(2)
…………., ngày ….. tháng …. năm …….
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN ……………………..
Căn cứ
(3)
……………………. Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
(4)
……………………….. Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
5
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số…../…../TLST-HNGĐ
(5)
ngày ….tháng …..năm….. về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân
sự:
(6)
..............................................................................
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên
quan:
(7)
..............................................................................
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
(8)
[1]..............................................................................................................
...........................
...................................................................................................................
..........................
[2]..............................................................................................................
...........................
...................................................................................................................
..........................
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân:
.........................................................................................................
...................................................................................................................
..........................
- Về con chung:
....................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................
- Về tài sản chung:
................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................
- Về các vấn đề
khác:............................................................................................................
...................................................................................................................
..........................

6
2. Về lệ phí Tòa án:
...............................................................................................................
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký
kết hôn;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 31-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết định; nếu là Tòa án nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi rõ tên
Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nào (ví dụ: Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành phố
Hà Nội); nếu là Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi
Tòa án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra Quyết định.
(3) và (4) Ghi điểm, khoản, điều luật tương ứng của Bộ luật Tố tụng
dân sự, Luật Hôn nhân và Gia đình.
(5) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm thụ lý việc hôn nhân và gia
đình.
(6) Ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú của người yêu cầu;
(7) Nếu là cá nhân thì ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú, nơi làm việc
(nếu có) của người đó; nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi tên cơ quan, tổ chức và
địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức đó.
(8) Ghi nhận định của Tòa án về những nội dung mà các đương sự thỏa
thuận được theo Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành. Trong phần này, các
đoạn văn được đánh số thứ tự trong dấu [].
Mẫu số 32-VDS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐTP ngày
09 tháng 8 năm 2018 của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
7
Mẫu số 22-VDS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐTP ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
TÒA ÁN NHÂN DÂN……….
(1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……../……./QĐST-……
(2)
…………., ngày ….. tháng …. năm …….
QUYẾT ĐỊNH
SƠ THẨM GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
V/v
(3)
………………………………..
TÒA ÁN NHÂN DÂN ………………..
Thành phần giải quyết việc dân sự gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên họp: Ông (Bà)
.............................................................................
Các Thẩm phán:
(4)
Ông (Bà) .................................................................................................
Ông (Bà) ..............................................................................................................................
Thư ký phiên họp: Ông (Bà)
(5)
.............................................................................................
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân ......................................................... tham gia phiên
họp:
Ông (Bà)……………………………………….. - Kiểm sát viên.
Ngày…….. tháng…… năm……… , tại
(6)
................mở phiên họp sơ thẩm công khai giải
quyết việc dân sự thụ lý số …./…./TLST-.... ngày…. tháng …. năm….. về việc
(7)
8
………………….theo Quyết định mở phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự số ……/ …../QĐST-
…… ngày…. tháng…. năm……… , gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(8)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
Người đại diện hợp pháp của người yêu cầu giải quyết việc dân
sự:
(9)
......................................
.............................................................................................................................................
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(10)
............
.............................................................................................................................................
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
(11)
............................................................................
.............................................................................................................................................
Người đại diện hợp pháp của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên
quan:
(12)
...................................
.............................................................................................................................................
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
(13)
...........
.............................................................................................................................................
- Người làm chứng (nếu có):
(14)
..............................................................................................
.............................................................................................................................................
- Người phiên dịch (nếu có):
(15)
...............................................................................................
.............................................................................................................................................
- Người giám định (nếu có):
(16)
................................................................................................
.............................................................................................................................................
NỘI DUNG VIỆC DÂN SỰ:
(17)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu các tài liệu, chứng cứ có trong hồ sơ việc dân sự được thẩm tra tại
phiên họp; ý kiến của các đương sự và đại diện Viện kiểm sát tại phiên họp, Tòa án nhân dân
…………………………..nhận định:
(18)
[1] ........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
[2].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

9
[3].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
- Căn cứ
(19)
............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
-
(20)
.......................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự
(21)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
- Quyền kháng cáo, kháng nghị
(22)
..........................................................................................
.............................................................................................................................................
- Quyền yêu cầu thi hành án, nghĩa vụ thi hành án, thời hiệu yêu cầu thi hành án
(23)
................
.............................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Ghi theo quy định tại khoản 2 và khoản 3
Điều 370 Bộ luật Tố tụng dân sự;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
TM. HỘI ĐỒNG GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN HỌP
(24)
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 22-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết định; nếu là Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi rõ tên Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Tòa án nhân dân huyện Thường
Tín, thành phố Hà Nội); nếu là Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi Tòa
án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm, ô thứ ba ghi ký hiệu loại quyết định (ví dụ: “Số:
20/2018/QĐST-KDTM”.
(3) Ghi loại việc dân sự mà Tòa án thụ lý giải quyết.
(4) Nếu việc dân sự do một Thẩm phán giải quyết thì không cần ghi nội dung này.
(5) Ghi họ tên, chức danh của Thư ký phiên họp.
(6) Ghi địa điểm diễn ra phiên họp (ví dụ: trụ sở Tòa án nhân dân huyện Ý Yên, tỉnh Nam
Định).
(7) Ghi số, ký hiệu, ngày tháng năm thụ lý việc dân sự và loại việc dân sự mà Tòa án thụ lý
giải quyết.
(8) Nếu người yêu cầu là cá nhân thì ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có)
của người đó; nếu là người chưa thành niên thì sau họ tên cần ghi thêm ngày, tháng, năm sinh
10
của người đó; nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi tên cơ quan, tổ chức và địa chỉ trụ sở của cơ quan,
tổ chức đó.
(9) Chỉ ghi khi có người đại diện hợp pháp của người yêu cầu và ghi họ tên, địa chỉ nơi cư
trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; ghi rõ là người đại diện theo pháp luật hay người đại diện
theo ủy quyền của người yêu cầu; nếu là người đại diện theo pháp luật thì ghi chú trong ngoặc
đơn quan hệ giữa người đó với người yêu cầu; nếu là người đại diện theo ủy quyền thì ghi chú
trong ngoặc đơn “văn bản ủy quyền ngày … tháng … năm …..”
Ví dụ 1: Ông Nguyễn Văn A, trú tại…………… là người đại diện theo pháp luật của người
yêu cầu (Tổng Giám đốc Công ty cổ phần xây dựng Tân Phước Thịnh).
Ví dụ 2: Bà Lê Thị B, trú tại ……………..là người đại diện theo ủy quyền của người yêu
cầu (Văn bản ủy quyền ngày….. tháng…. năm….).
(10) Chỉ ghi khi có người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người yêu cầu và ghi họ
tên, địa chỉ nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó (nếu là Luật sư thì ghi là Luật sư của
Văn phòng luật sư nào và thuộc Đoàn luật sư nào); nếu có nhiều người yêu cầu thì ghi cụ thể bảo
vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người yêu cầu nào.
(11) Ghi tương tự như hướng dẫn tại điểm (8).
(12) Ghi tương tự như hướng dẫn tại điểm (9).
(13) Ghi tương tự như hướng dẫn tại điểm (10).
(14) Ghi họ tên và địa chỉ nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người làm chứng.
(15) Ghi họ tên và địa chỉ nơi làm việc của người phiên dịch; nếu không có nơi làm việc thì
ghi địa chỉ nơi cư trú.
(16) Ghi họ tên và địa chỉ nơi làm việc của người giám định; nếu không có nơi làm việc thì
ghi địa chỉ nơi cư trú.
(17) Ghi rõ những nội dung mà người yêu cầu yêu cầu Tòa án giải quyết.
(18) Ghi nhận định của Tòa án và những căn cứ để chấp nhận hoặc không chấp nhận yêu
cầu. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số thứ tự trong dấu [].
(19) Ghi rõ điểm, khoản, điều luật tương ứng của Bộ luật Tố tụng dân sự và pháp luật liên
quan để ra quyết định.
(20) Ghi các quyết định của Tòa án về giải quyết việc dân sự.
(21) Ghi rõ những người phải nộp lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự và mức lệ phí mỗi
người phải nộp; nếu thuộc trường hợp không phải nộp (hoặc được miễn, giảm) lệ phí sơ thẩm giải
quyết việc dân sự thì ghi rõ là không phải nộp (hoặc được miễn, giảm) lệ phí sơ thẩm giải quyết
việc dân sự.
(22) Ghi quyết định của Tòa án về quyền kháng cáo, kháng nghị của đương sự và Viện
kiểm sát.
(23) Chỉ ghi quyền yêu cầu thi hành án, nghĩa vụ thi hành án, thời hiệu yêu cầu thi hành án
theo quy định của Luật Thi hành án dân sự đối với những quyết định được thi hành theo quy định
tại Điều 482 Bộ luật Tố tụng dân sự.
11
(24) Trường hợp việc dân sự do một Thẩm phán giải quyết thì ghi:
“THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN HỌP
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)"
Mẫu số 23-VDS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐTP ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm