Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/01/2025 của TAND huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 07/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 07/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/01/2025 của TAND huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Gia Viễn (TAND tỉnh Ninh Bình) |
Số hiệu: | 07/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | ly hôn, tranh chấp nuôi con chung khi ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN GIA VIỄN
TỈNH NINH BÌNH
Số 07/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Gia Viễn, ngày 24 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
- Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 01/2025/TLST- HNGĐ ngày 02
tháng 01 năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: anh Nguyễn Văn L, sinh năm 1985.
Địa chỉ: xóm L, xã K, huyện Đ, tỉnh Thái Nguyên
Bị đơn: chị Phạm Thị H, sinh năm 1984.
Địa chỉ: xóm 1, xã T, huyện G, tỉnh Ninh Bình.
- Căn cứ vào Điều 212; Điều 213 và Điều 147 của Bộ luật tố tụng dân sự;
- Căn cứ Điều 357, 468 của Bộ luật dân sự;
- Căn cứ Điều 55, 81, 82, 83, 107,110 và 116 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ khoản 7 Điều 26, điểm a, khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 27 Nghị quyết
326/2016/ UBTVQH 14 ngày 30/12/2016 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí, lệ phí Toà án;
- Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành
ngày 16 tháng 01 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 16 tháng 01
năm 2025 là H toàn tự nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: anh Nguyễn Văn L và chị
Phạm Thị H.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1.Về con chung: Giao 02 cháu Nguyễn Việt A, sinh ngày 07/9/2013
và cháu Nguyễn Thúy N, sinh ngày 27/11/2017 cho chị Phạm Thị H trực tiếp
trông nom, chăm sóc, giáo dục, nuôi dưỡng cho đến khi các cháu đủ 18 tuổi.
2
Cha mẹ trực tiếp nuôi con cùng các thành viên trong gia đình không
được cản trở người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc,
nuôi dưỡng, giáo dục con; cha mẹ không trực tiếp nuôi con không được lạm
dụng việc thăm nom để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom,
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
2.2.Về cấp dưỡng nuôi con chung: anh Nguyễn Văn L có nghĩa vụ cấp
dưỡng nuôi con chung cho chị H đối với cháu Nguyễn Việt A, sinh ngày
07/9/2013 và cháu Nguyễn Thúy N, sinh ngày 27/11/2017 mỗi cháu mỗi
tháng 1.000.000 đồng. Thời điểm cấp dưỡng kể từ tháng 01/2025 cho đến khi cháu
Anh và cháu Nga đủ 18 tuổi.
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án cho
đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi
của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357, Điều
468 của Bộ luật dân sự.
2.3. Về tài sản công nợ chung: anh L, chị H không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
2.4. Về án phí: anh L phải nộp toàn bộ án phí thuận tình ly hôn là
150.000 (Một trăm năm mươi nghìn) đồng và án phí cấp dưỡng nuôi con
chung là 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng. Được khấu trừ vào
300.000 (ba trăm nghìn) đồng tiền tạm ứng án phí anh đã nộp theo biên lai
thu tiền tạm ứng án phí số 0000802 ngày 02 tháng 01 năm 2025 của Chi cục
Thi hành án dân sự huyện Gia Viễn. Anh L đã nộp đủ.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và
9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định
tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh NB (1);
- VKSND huyện Gia Viễn (2);
- CCTHADS huyện Gia Viễn (1);
- Các đương sự; Đã ký
- UBND xã Khe Mo, Đồng Hỷ, Thái Nguyên;
- Lưu hồ sơ vụ án;
- Lưu VP. Vũ Thị Kim Oanh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm