Quyết định số 04/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/03/2025 của TAND huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 04/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 04/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 04/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 04/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/03/2025 của TAND huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Vân Đồn (TAND tỉnh Quảng Ninh) |
Số hiệu: | 04/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Nguyễn Thị H - Trần Qui P |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN V
TỈNH Q
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 04/2025/QĐST- HNGĐ
Vân Đồn, ngày 04 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 03/2025/TLST - HNGĐ ngày 20 tháng
01 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: chị Nguyễn Thị H - sinh năm 1983; địa chỉ: thôn Đông
Thành, xã Đ, huyện V, tỉnh Q.
- Bị đơn: anh Trần Quí P - sinh năm 1977; địa chỉ: thôn Đông Thành, xã Đ,
huyện V, tỉnh Q.
Căn cứ vào khoản 3, khoản 4 Điều 147; Điều 212; Điều 213 của Bộ luật tố
tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57, Điều 81, Điều 82, Điều 83 của Luật hôn nhân
và gia đình;
Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí
và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 24
tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 24 tháng 02 năm 2025
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: chị Nguyễn Thị H và anh Trần Quí
P.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: anh Trần Quí P là người được trực tiếp trông nom, chăm
sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cả ba con chung Trần Minh T1 - sinh ngày 20/10/2013,
Trần Minh C – sinh ngày 19/10/2015 và Trần Minh T2 - sinh ngày 19/10/2015
cho đến khi các con chung thành niên (đủ 18 tuổi). Chị H cấp dưỡng cho con
1000.000 đồng/con/tháng. Chị Nguyễn Thị H có quyền, nghĩa vụ thăm nom con
mà không ai được cản trở.
Anh Trần Quí P cùng các thành viên trong gia đình, không được cản trở
người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo
dục con.
- Về tài sản chung: chị Nguyễn Thị H và anh Trần Quí P tự thỏa thuận chia
tài sản chung, không có nợ chung, anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: chị Nguyễn Thị H tự nguyện nộp số tiền 150.000đ (một trăm
năm mươi nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm và phải nộp 150.000đ (một trăm
năm mươi nghìn đồng) án phí cấp dưỡng cho con, được trừ vào số tiền 300.000đ
(ba trăm nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí chị H đã nộp theo biên lai thu tạm ứng
án phí, lệ phí Tòa án số 0004187 ngày 17/01/2025 tại Chi cục Thi hành án Dân
sự huyện V, tỉnh Q. Chị H đã nộp đủ tiền án phí dân sự sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Q;
- VKSND huyện V;
- Chi cục THADS huyện V;
- UBND xã Đ, huyện V,
tỉnh Q;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Phạm Thanh Hoàng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm