Quyết định số 04/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/11/2024 của TAND TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 04/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 04/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 04/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 04/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/11/2024 của TAND TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Điện Biên Phủ (TAND tỉnh Điện Biên) |
Số hiệu: | 04/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/11/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Thuận tình |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ Đ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Số: 04/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Điện Biên Phủ, ngày 27 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ
SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 20/2024/TLST-HNGĐ ngày 30 tháng 10
năm 2024, giữa:
Nguyên đơn: Chị Phạm Diệu H - Sinh năm: 1991
Nơi ĐKTT: Bản Huổi Phạ, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên. Hiện trú tại: Phòng 303, chung cư 82, tổ 23, phường Him Lam, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
Bị đơn: Anh Lương Mạnh Tiến - Sinh năm: 1988
Địa chỉ: E 82, tổ 23, phường H, thành phố Đ, tỉnh Điện Biên.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55 và Điều 58; Điều 116, 117 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 19
tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 19 tháng 11 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Phạm Diệu H và anh Lương
Mạnh T
2. Công nhận sự thoả thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Phạm Diệu H và anh Lương Mạnh T thuận
tình ly hôn.
2.2. Về con chung: Anh T được quyền trực tiếp nuôi dưỡng chăm sóc cháu
Lương Mạnh T, sinh ngày 24/12/2022 và Lương Mạnh H, sinh ngày 21/11/2017
cho đến khi các cháu thành niên và có khả năng lao động hoặc có thay đổi khác.
2
Chị H có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi cháu Lương Mạnh T mỗi tháng 05 triệu
đồng (năm triệu đồng) cho đến khi cháu T đủ 18 tuổi hoặc đến khi có thay đổi
khác. Thời điểm cấp dưỡng bắt đầu từ tháng 11 năm 2024, phương thức cấp dưỡng
vào ngày 25 hàng tháng.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm
nom con mà không ai được cản trở. Vì lợi ích của con, trong trường hợp có yêu
cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức quy định tại khoản 5 Điều 84 Luật Hôn
nhân gia đình, Tòa án có thể quyết định thay đổi người trực tiếp nuôi con.
Kể từ ngày anh T có đơn yêu cầu thi hành án nếu chị H không tự nguyện thi
hành án đối với khoản tiền cấp dưỡng nuôi con thì chị H phải trả lãi đối với số tiền
chậm trả tương ứng với thời gian chậm trả. Lãi suất phát sinh do chậm trả tiền
được xác định theo quy định tại Điều 357 và Điều 468 của Bộ luật Dân sự năm
2015.
2.3. Về quan hệ tài sản: Tài sản riêng; Tài sản chung; Nợ lấy về;Nợ phải trả
Diện tích ruộng nương: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.4. Về án phí: Căn cứ Khoản 3, Khoản 4 Điều 147/BLTTDS; Điểm a
Khoản 5 Điểm a, b Khoản 6 Điều 27 Nghị Quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội. Chị H và anh T mỗi người phải chịu
75.000đ án phí DSST. Chị H phải chịu 150.000đ tiền án phí của người có nghĩa vụ
cấp dưỡng nuôi con. Chị H tự nguyện chịu toàn bộ án phí dân sự sơ thẩm là
150.000đ, và 150.000đ án phí cấp dưỡng nuôi con nhưng được khấu trừ vào số tiền
tạm ứng án phí DSST đã nộp là 300.000đ theo biên lai số: 0001070 ngày
30/10/2024 của Chi cục thi hành án dân sự thành phố Đ. Chị H đã nộp đủ án phí
dân sự sơ thẩm và án phí cấp dưỡng nuôi con.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Căn cứ Điều 26 Luật thi hành án dân sự: "Trường hợp quyết đinh được thi hành theo quy
định tại Điều 2 Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6,7 và 9 Luật thi hành án dân sự. Thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo Điều 30 Luật thi hành án dân sự./.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Đ;
- VKSND TP ĐBP;
- Chi cục THADS;
- UBND Phường H;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ HN;
- Kế toán; VP:
THẨM PHÁN
Bạc Thị Liên
Tải về
Quyết định số 04/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 04/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm