Quyết định số 03/2025/QĐST-DS ngày 14/04/2025 của TAND huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An về tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 03/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 03/2025/QĐST-DS ngày 14/04/2025 của TAND huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An về tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Yên Thành (TAND tỉnh Nghệ An)
Số hiệu: 03/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 14/04/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: DS
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYN YÊN THÀNH
TỈNH NG AN
S: 03/2025/QĐST-DS.
CNG HOÀ XÃ HỘI CH NGA VIT NAM
Độc lập - T do - Hạnh phúc
Yên Thành, ngày 14 tháng 04 năm 2025
QUYT ĐNH
SƠ THM GIẢI QUYT VIC DÂN S
V/v: Yêu cu tuyên bmt ngưi là đã chết.
A ÁN NHÂN DÂN HUYN YÊN THÀNH -TỈNH NGH AN
Vi thành giải quyết việc dân s gồm có:
Thẩm phán Chtọa phn hp: Ông Phan Xn Th.
T phn hp: Ông Phan Thanh Hà Thư ký Tòa án nhân dân huyện
Yên Thành.
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Tnh, tỉnh Ngh An tham gia
phiên hp: Bà Phan Th Thắm - Kiểm sát viên.
Trong ngày 14 tháng 04 m 2025 tại tr sTòa án nhân dân huyn Yên
Thành, tỉnh NghAn mphiên hp sơ thm công khai giải quyết việc dân sthụ
lý s: 245/2024/TLST- VDS, ny 25 tháng 10 m 2024 vyêu cu Tuyên b
mt người là đã chết theo Quyết đnh m phiên hp sơ thm gii quyết vic dân
sự s: 25/ 2025/ ST- DS, ngày 28 tháng 03 năm 2025 gm nhng nời tham
gia tố tụng sau đây:
Người yêu cu giải quyết việc dân sự: Bà H, sinh năm 1960.
Nơi cư trú: xóm Làng Nghè, Lăng Thành, huyện Yên Thành, NghAn (có mt).
Người có quyền lợi, nghĩa v liên quan:
1)Ông Đậu Văn Triển, sinh năm 1960 ( vắng mặt).
Nơi cư trú: xóm Làng Nghè, Lăng Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An.
Nơi cư trú cui cùng: xóm Làng Nghè, xã ng Thành, huyện Yên Thành, Ngh
An.
2)Anh Đu Văn Kiến, sinh năm 1986.
Nơi cư trú: xóm Làng Nghè, Lăng Thành, huyện Yên Thành, NghAn (có mt).
3) Ch Đu Thị V, sinh năm 1991 (xin vắng mặt).
Nơi trú: T dân ph Toàn M, th trấn Vôi, huyn Lãng Giang, tnh Bắc Giang.
NỘI DUNG VIỆC DÂN S:
2
2
Tại đơn yêu cầu đ ngày 24 tháng 10 năm 2024 và trong q tnh giải
quyết, người yêu cầu bà H trình bày:
Ông Đu Văn Triển là chng ca bà H, vchng sng tại xóm Làng Nghè,
xã Lăng Thành, huyn Yên Thành, tỉnh NghAn và sinh được 03 người con là anh
Đậu Văn Kiến, anh Đậu Văn Đin (chết ngày 19/10/2022), chị Đu Th V. Ông
Trin có b là Đậu Văn Xuân, chết năm 1998 mVũ Thị Quý, chết năm 2011.
Ngày 05/12/2004 ông Đu Văn Trin b đi bit ch tđó đến nay không có
tin tức . Gia đình đã áp dng đy đ các biện pháp thông báo, tìm kiếm theo quy
định ca pháp lut nhưng vẫn không có tin tức xác thc về ông Trin còn sng hay
đã chết.
Nay bà H u cu Tuyên b ông Đậu Văn Triển, sinh ny 20 tháng 04
năm 1960, nơi cư trú: xóm Làng Nghè, xã Lăng Thành, huyn Yên Thành, tỉnh
NghAn là đã chết.
Tại đơn trình bày đngày 10 tháng 04 năm 2025, người có quyền li nghĩa
v liên quan chĐậu ThVị tnh bày:
Tôi có b đlà Đậu Văn Triển, sinh ngày 20/04/1960, tờng trú: tại xóm
Làng Ng, xã Lăng Thành, huyn Yên Thành, tỉnh NghAn.
B Tôi b nhà đi tny 05/12/2004 cho đến nay không vvà cũng không
có bt ctin tức.
Ngày 23/09/2021 Tòa án nhân dân huyn Yên Thành quyết đnh Tuyên b
ông Đậu Văn Triển mất ch”.
Tòa án đã thông báo m kiếm ông Trin tn các phương tiện thông tin đi
chúng 4 tháng nhưng đến nay Tôi vẫn không nhận được tin tức gì về B i.
Nay Mtôi u cu Tòa án tuyên b ông Đu Văn Trin là đã chết, Tôi hoàn
toàn nhất t và Tôi không yêu cu Tòa giải quyết di sn ca b i Đậu Văn Trin
Tại phiên họp người có quyền lợi nghĩa v liên quan anh Đậu Văn Kiến
trình bày: Nht trí như lời trình bày ca chĐu Th Vị.
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyn Yên Thành, tỉnh NghAn, phát biu
việc tuân theo pháp luật tại phn hp việc gii quyết vic dân sự:
-Việc tuân theo pháp luật ca Thẩm phán, Thư ký phiên họp của nhng
nời tham gia tố tụng trong quá tnh giải quyết việc dân skể từ khi th lý cho
đến trước thời đim Thẩm phán quyết đnh, đều tuân theo pháp luật ca B luật tố
tụng dân s.
-Việc gii quyết vic dân s: Căn c khoản 4 Điều 27, khoản 2 Điu 35,
điểm b khon 2 Điều 39, khon 2 Điu 367, Điều 370, 371, 372, 391, 393 của B
luật tố tụng Dân s; Điều 71, Điều 72 ca B luật dân sự; đim đ Điều 12, khon 1
Điều 37 Nghị quyết s 326/2016/UBTVQH 14 ca y ban tờng v Quốc hi v
án phí, lệ phí Tòa án.
Chấp nhận u cầu gii quyết vic dân s Bà H.
Tuyên b ông Đu Văn Triển, sinh ny 20/04/1960, nơi cư trú cui cùng:
3
3
xóm Làng Nghè, ng Thành, huyện Yên Thành, tnh NghAn là đã chết.
Ngày chết ca ông Đậu Văn Triển là ngày 10/10/2024.
L phí: Bà H là người cao tui nên miễn nộp tin lphí cho bà Ho.
NHN ĐNH CA A ÁN:
Sau khi nghiên cứu các i liệu, chứng c có trong h sơ vic dân sđược
thm tra tại phiên hp; ý kiến ca các đương s đi din Vin kim sát tại phiên
hp, Tòa án nn dân huyện Yên Thành nhận đnh:
[1] V tố tụng: Người u cu bà H Người có quyền lợi, nghĩa vliên
quan anh Đu Văn Kiến, chị Đu Thị V đã được tống đạt hợp lQuyết đnh m
phiên họp và giấy triu tập tham gia phiên hp nng bà H anh Đậu Văn Kiến
có mt, ch Đậu Th V có đơn xin vắng mặt phiên họp nên căn c khoản 2 Điều
367 Tòa án vẫn tiến hành phiên hp.
[2] V ni dung: Bà H và ông Đậu Văn Triển là vchng chung sng với
nhau tại xóm Làng Nghè, Lăng Thành, huyn Yên Thành, tỉnh NghAn và sinh
được 03 người con là anh Đậu Văn Kiến, anh Đu Văn Đin (đã chết), chị Đậu Th
V.
Ông Đu Văn Trin b đi biệt tích từ ny 05/12/2004 đến nay không có tin
tức . Gia đình đã áp dng đy đ các bin pháp thông báo, tìm kiếm theo quy
đnh ca pháp lut nng vn không có tin tức xác thc v ông Triển còn sng hay
đã chết.
Bà con làng xóm, Anh ch em rut cũng n vợ, con ca ông Trin cùng y
ban nn dân xã Lăng Thành đu xác nhận không có tin tc gì về ông Đậu Văn
Triển.
Ngày 09/04/2021 Tòa án nhân dân huyn Yên Thành đã ra quyết đnh thông
báo m kiếm ông Đậu Văn Triển trên các phương tiện thông tin đi cng, đài
truyền thanh VOV2 phát vào 17h 30 ngày 13,14,14/04/2021, Báo công lý nhn tin
trên 3 s báo liên tiếp 32,33,34 ra các ny 21,23,28/04/2021. Cho đến nay đã 4
tháng nng vn không có tin tức gì về ông Đu Văn Trin.
Ngày 23/09/2021 Tòa án nhân dân huyn Yên Thành đã ra Quyết đnh s
04/2021/QĐST-DS. Tun b ông Đậu Văn Trin, sinh ny 20/04/1960, nơi cư
trú: xóm Làng Ng, xã Lăng Thành, huyn Yên Thành, tnh Ngh An mt tích.
Cho đến nay vẫn không có tin tực gì về ông Đu Văn Triển.
Ngày 14/11/2024 a án nhân dân huyn Yên Thành đã ra quyết đnh thông
báo tìm kiếm ông Đậu Văn Trin trên các phương tiện thông tin đi cng, đài
truyền thanh VOV2 phát vào 13h25 -16h ngày 23, 25/11/2024 15h 16h ngày
24/11/2024, Báo công lý nhn tin tn 3 s báo liên tiếp 95,96,97 ra các ngày
27,28,29/11/2024. Cho đến nay đã 4 tháng nng vẫn không có tin tức gì về ông
Đậu Văn Trin.
4
4
Như vậy sau 03 năm, k từ ngày quyết đnh tuyên b mt tích ca Tòa án có
hiu lực pháp luật mà vẫn không có tin tc xác thực ông Đu Văn Triển là còn
sng.
Nay bà Hảo yêu cu Tòa án tuyên b ông Đậu Văn Trin là đã chết là có căn
c, phù hợp với đim a khoản 1, khon 2 Điu 71 B luật Dân s cn được chp
nhận.
[3] Xác đnh ngày chết ca ông Đu Văn Trin: a án nhân dân huyn Yên
Thành tuyên bông Đu Văn Trin mt tích ngày 23/09/2021. Quyết đnh có hiệu
lực ngày 09/10/2021. Theo quy đnh tại khoản 2 Điu 71 B luật Dân s thì Căn
co các trường hợp quy đnh tại khon 1 Điều y, Tòa án xác đnh ny chết
ca người b tuyên b là đã chết. Như vậy ngày chết ca ông Đu Văn Triển được
xác đnh là ngày tiếp theo sau 03 năm, ktừ ngày quyết đnh tuyên bông Đu
Văn Trin mt tích có hiu lực pháp luật là ny 10/10/2024.
[4] V l phí: Bà H, sinh ny 01/08/1960 là nời cao tui và có đơn đ
nghị Tòa án miễn np tiền lphí sơ thẩm nên căn cứ đim đ Điu 12 Nghị quyết
s 326/2016/UBTVQH 14 miễn np tiền lp sơ thẩm cho bà Ho.
[5] V chi p t tụng: Chi phí cho vic đăng, phát thông báom kiếm người
b yêu cầu tuyên b là đã chết s tin 5.000.000 đng bà H tự nguyện chu toàn b.
Bà H đã nộp đchi phí t tụng.
QUYT ĐNH:
Căn cứ: Khoản 4 Điu 27, khon 2 Điều 35, điểm b khoản 2 Điu 39, khoản
2 Điu 367, Điu 370, 371, 372, 391, 393 của B luật tố tụng Dân s; Điều 71,
Điu 72 ca B luật dân sự; đim đ Điều 12, khon 1 Điều 36 Ngh quyết s
326/2016/UBTVQH 14 của y ban thường vụ Quc hi về án phí, lphí Tòa án.
1.Chấp nhận yêu cầu gii quyết vic dân s Bà H.
Tuyên b ông Đu Văn Triển, sinh ny 20/04/1960, nơi cư trú cui cùng:
xóm Làng Nghè, xã Lăng Thành, huyn Yên Thành, tnh Nghệ An là đã chết.
Ngày chết ca ông Đậu Văn Trin là ngày 10 tháng 10 năm 2024.
2. Hu quả pháp lý ca việc tuyên bông Đậu Văn Trin là đã chết:
-Khi quyết đnh ca Tòa án tuyên b một người là đã chết có hiệu lực pháp
luật thì quan hvhôn nhân, gia đình và các quan hnhân tn khác ca ông Đậu
văn Triển được gii quyết như đi với người đã chết.
-Quan h tài sản ca ông Đậu Văn Trin được giải quyết như đi với người
đã chết, tài sn ca ông Đu Văn Triển được gii quyết theo quy đnh pháp luật v
tha kế.
3. VL phí sơ thẩm: Bà H được miễn nộp tiền lphí sơ thm.
4. Vchi phí t tụng: Bà H đã nộp đchi phí ttụng.
5. Quyn kng cáo, kháng nghị: Người u cầu, nời có quyền lợi nga
v liên quan có quyn kng cáo, Vin kiểm sát cùng cấp có quyền kháng ngh
quyết đnh trong thời hạn 10 ny k từ ngày Tòa án ra quyết đnh. Vin kiểm sát
5
5
cp trên trực tiếp có quyền kháng nghị trong thời hn 15 ny k từ ngày a án ra
quyết định.
Người u cầu, nời có quyền lợi, nghĩa v liên quan vng mt tại phiên
hp thì thời hn kng cáo nh từ ngày nhn được quyết đnh hoc ngày quyết
định được niêm yết.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Vin kim t nhân dân cùng cấp;
- Chi cục THADS huyn Yên Thành;
- UBND xã Lăng Thành;
- Lưu h v án.
THM PHÁN CH TA PHN HỌP
( Đã ký)
Phan Xn Thọ
6
6
CNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lập - T do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CNG A XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN……………………
Với thành phn gii quyết việc dân s:
Chủ tọa phiên họp: Ông (Bà) ………………………………. - Thẩm phán
Thm pn: Ông ()(5) ...................................................................................
Thm phán: Ông (Bà)(6) ...................................................................................
Thư ký phiên hp: Ông (Bà)……………………………………- Thư ký Tòa án,
Tòa án nn dân(7) ...........................................................................................
Đại din Vin kim sát nn dân(8)……………………tham gia phiên hp:
Ông (Bà)…………………………………………….- Kiểm sát viên.
Trong ny....... tháng........ m........(9) tại................................(10) mở phiên hp
sơ thẩm công khai gii quyết vic dân sth lý s:.........../.........../TLST-..........(11)
ny........ tháng........ năm........ về yêu cầu ........................................(12) theo
Quyết định mở phiên hp s:................./................/QĐPH-…….(13)
ngày......tháng........ năm........
1. Người u cu gii quyết việc dân s:(14)......................................................
Người đi diện hợp pháp ca người u cầu giải quyết việc dân sự:(15) ............
Người bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca người u cầu giải quyết việc dân
sự:(16) .............................................................................................................
2. Người có quyền lợi, nghĩa v liên quan:…………………………….(17)
Người đi diện hợp pháp ca ngưi có quyền lợi, nghĩa v liên quan:(18)
........................................................................................................................
Người bo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca người có quyn lợi, nghĩa v liên
quan:(19) ........................................................................................................
4. Người làm chng:(20) ..................................................................................
5. Người phn dịch:(21) ..................................................................................
6. Người giám đnh:(22)
7. Những vn đ c th yêu cầu Tòa án gii quyết:(23) .......................................
........................................................................................................................
7
7
........................................................................................................................
NHN ĐNH
Sau khi nghiên cứu các i liệu, chứng cứ có trong h sơ việc dân sự được thm tra
tại phn hp căn c vào kết qu tranh luận tại phiên hp, Tòa án ………….
(24) nhận đnh:(25) ...........................................................................................
- ......................................................................................................................
- ......................................................................................................................
- ......................................................................................................................
Căn cứ:(26) ......................................................................................................
........................................................................................................................
QUYT ĐNH
........................................................................................................................
........................................................................................................................
L phí gii quyết việc dân sphải np(27): ........................................................
........................................................................................................................
Quyn yêu cầu thi hành án, nghĩa vthi nh án, thời hiu yêu cu thi hành án
(28)………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
(29)
Hưng dẫn sử dụng mẫu số 93-DS
(1) Ghi tên Tán ra Quyết định giải quyết việc dân sự; nếu là Tán nhân n cấp huyện thì
cần ghi rõ Tán nhân dân huyn nào thuộc tỉnh, thành phtrực thuộc trung ương nào (ví dụ:
Tán nhân dân huyện A thuộc tnh B), nếu là Tán nhân dân cấp tỉnh thì ghi Tán nhân
dân tnh (thành phố) nào (ví dụ: Tán nhân dân tỉnh Hưng n).
(2) Ô thnhất ghi số Quyết định, ô th hai ghi năm ra Quyết định, ô th ba ghi ký hiệu loại
Quyết định, nếu là Quyết định sơ thẩm thì ghiSố:10/2016/QĐDS-ST, nếu là Quyết định phúc
thẩm thì ghi Số:10/2016/QĐDS-PT.
(3) Ghi ngày, tháng, năm ra quyết định, không phân biệt phiên họp giải quyết việc dân sự diễn ra
trong một buổi hay nhiều buổi.
(4) Ghi trích yếu nội dung của Quyết định, ví dụ: Tuyên bố một ngưi mất ch, “Tuyên bố
một ngưi mất năng lc hành vi dân sự”,…
(5) và (6) Ghi tên các Thẩm phán trong trưng hợp theo quy định của Bluật tố tụng dân sự thì
thành phần tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự gồm có 3 Thẩm phán.
(7) và (24) Ghi n Tòa án giải quyết việc dân sự
(8) Ghi tên Viện kiểm sát.
(9) Ghi ngày, tháng, năm diễn ra phiên họp giải quyết việc dân sự.
(10) Đa điểm diễn ra phiên họp (ví dụ: trụ sở Tòa án nhân dân huyện Ý Yên tỉnh Nam Định).
(11) Ghi số hiệu và ngày, tháng, năm th lý việc dân sự (ví d: Số: 30/2016/TLST-DS).
(12) Ghi tch yếu việc dân sự mà Tòa án giải quyết: Cn xác định việc dân s mà a án th
gii quyết đưc quy định ti khoản, điều nào ca B lut t tng dân s để ghi vào phn trích yếu
8
8
ca việc dân sự (ví d: Việc dân sự mà Tòa án th lý gii quyết là Yêu cầu tuyên bố một ngưi
mất ch” đưc quy định ti khon 3 Điu 27 ca B lut t tng dân s thì ghi: tuyên bố mt
người mất ch).
(13) Ghi rõ số, ký hiệu của Quyết định m phiên họp, nếu là Quyết định mphiên họp thẩm
thì ghi Số:10/2016/QĐPH-ST, nếu là Quyết định m phiên họp phúc thẩm thì ghi
Số:10/2016/QĐPH-PT.
(14) Ghi rõ tên ngưi yêu cầu, nếu là cá nhân thì ghi htên, địa ch t; nếu là người chưa
thành niên thì sau hn cần ghi thêm ngày, tháng, năm sinh; nếu là quan, tchức thì ghi tên
quan, tổ chc và địa ch của quan, tchức đó.
(15) Ch ghi khi có người đại diện hp pháp của ngưi yêu cầu và ghi hn, địa ch t; ghi
rõ là người đại diện theo pháp lut hay là ngưi đại diện theo u quyền của người yêu cầu; nếu là
ngưi đại diện theo pháp luật thì cần ghi chú trong ngoặc đơn quan hgiữa ngưi đó với ngưi
yêu cầu; nếu là ngưi đại diện theo u quyền thì cần ghi chú trong ngoặc đơn: văn bản u quyền
ngày... tháng... năm...”.
dụ 1: Ông Nguyễn Văn A trú tại... là người đại diện theo pháp luật của ngưi yêu cầu (Giám
đốc Công ty TNHH Thắng Li).
Ví dụ 2: Bà Lê Th B t tại... là người đại diện theo u quyền của ngưi yêu cầu (Văn bản u
quyền ngày... tháng... năm...).
(16) Ch ghi khi có người bảo vquyền và lợi ích hợp pháp của người yêu cầu. Ghi htên, địa
ch trú (nếu là Luật sư thì ghi là Luật của Văn phòng luật sư nào và thuộc Đoàn luật
nào); nếu có nhiều ngưi yêu cầu thì ghi cụ thbảo vquyền và lợi ích hp pháp cho người yêu
cầu nào.
(17) Ghi tương tự như hướng dẫn tại đim (14).
(18) Ghi tương t như hưng dẫn tại điểm (15).
(19) Ghi tương tnhư hưng dẫn tại đim (16).
(20) Ghi hn và địa ch của ngưi làm chng.
(21) Ghi htên và địa ch nơi làm việc của ngưi phiên dịch. Nếu không có nơi làm việc thì ghi
địa ch t.
(22) Ghi htên và địa ch nơi làm việc của ngưi giám định. Nếu không có nơi làm việc thì ghi
địa ch t.
(23) Ghi rõ nhng vấn đề mà ngưi yêu cầu yêu cầu Tòa án giải quyết theo đơn yêu cầu của
người yêu cầu.
(25) Ghi nhận định của Tòa án và những căn cứ để chấp nhận hoặc không chấp nhận đơn yêu cầu.
(26) Ghi nhngn cứ pháp luật để ra quyết định.
(27) Ghi rõ nhng ngưi phải nộp lphí giải quyết việc dân sự và mc lphí mỗi ngưi phải nộp.
(28) Lưu ý: Ch ghi nội dung quyền yêu cầu thi hành án, nghĩa v thi hành án, thời hiệu thi hành án
theo quy định của Luật thi hành án dân sự đối với nhng quyết định được thi hành theo quy định
tại Điều 482 của Bộ luật tố tụng dân sự.
(29) Phần cuối ng của quyết định, trưng hợp thành phần tham gia phiên họp giải quyết việc
dân sự là 1 Thẩm phán thì cần ghi như sau:
i nhận:
(Ghi những i mà Tòa án cp thm phi giao hoc
gửi quyết định theo quy định tại Điều 370 của Bộ
luật t tụng dân s và nhng nơi cn lưu bn án chính).
Thm phán
(Ký tên và đóng dấu của Toà án)
(Hvà n)
Trường hp thành phần tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự là 3 Thẩm phán thì quyết định
gốc cần phải có đầy đủ chữ ký, họ và tên của các thành viên Hội đồng giải quyết việc dân sự
(quyết định này phải lưu vào h việc dân sự); nếu là quyết định chính để gi cho các đương sự,
quan, tổ chc và Viện kiểm sát ng cấp thì cần ghi như sau:
9
9
Nơi nhận:
(Ghi những nơi mà T án cấp sơ thm phi giao hoc
gửi quyết định theo quy định tại Điều 370 của Bộ
luật t tụng dân s và nhng nơi cn lưu bản án cnh).
TM. HỘI ĐỒNG GIẢI QUYẾT VIỆC N S
Thm phán - ChỦ tỌA phn HỌP
(Ký tên và đóng dấu của Toà án)
(Hvà n)
Tải về
Quyết định số 03/2025/QĐST-DS Quyết định số 03/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 03/2025/QĐST-DS Quyết định số 03/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất