Quyết định số 02/2024/QĐST-HNGĐ ngày 26/02/2024 của TAND huyện Kon Rẫy , tỉnh Kon Tum về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 02/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 02/2024/QĐST-HNGĐ ngày 26/02/2024 của TAND huyện Kon Rẫy , tỉnh Kon Tum về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Kon Rẫy (TAND tỉnh Kon Tum)
Số hiệu: 02/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 26/02/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị Vũ Thị Huyền Tr yêu cầu được ly hôn với anh Doãn Thanh C
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN KON RẪY
TỈNH KON TUM
Số: 02/2024/QĐST- HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Rẫy, ngày 26 tháng 02 m 2024.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ vụ án dân sự thụ số: 18/2023/TLST-HNGĐ, ngày 05 tháng 12
năm 2023, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Thị Huyền Tr, sinh năm 1996. Địa chỉ: Thôn 9, Đ,
huyện R, tỉnh T.
- Bị đơn: Anh Doãn Thanh C, sinh năm 1993. Địa chỉ: Thôn 13, xã Đ, huyện R,
tỉnh T.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 81, 82, 83 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận stnguyện ly hôn hgiải thành ngày 16
tháng 02 năm 2024.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 16 tháng 02 năm 2024 hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Thị Huyền Tr và anh
Doãn Thanh C.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Thị Huyền Tr anh Doãn Thanh C xác định
tình cảm vợ chồng đã hết. Hai đương sự thỏa thuận thuận tình ly hôn.
- V con chung: Anh, ch đều xác nhn v chng có hai con chung, tên Doãn Vũ
Bo Ch, sinh ngày 16 tháng 4 năm 2016; Doãn Bảo Tr, sinh ngày 20 tháng 01
năm 2018 và tha thuận như sau:
+ Giao cháu Doãn Bảo Ch, sinh ngày 16 tháng 4 năm 2016 cho chị Thị
Huyền Tr trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục kể từ khi ly hôn theo quyết định
2
của Tòa án cho đến khi cháu đủ 18 tuổi, có khả năng lao động hoặc có tài sản tự nuôi
mình, hoặc có sự thay đổi khác theo quy định của pháp luật.
+ Giao cháu Doãn Bảo Tr, sinh ngày 20 tháng 01 năm 2018 cho anh Doãn
Thanh C trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục kể từ khi ly hôn theo quyết định
của Tòa án cho đến khi cháu đủ 18 tuổi, có khả năng lao động hoặc có tài sản tự nuôi
mình, hoặc có sự thay đổi khác theo quy định của pháp luật.
Hai bên không phải cấp dưỡng tiền nuôi con chung hàng tháng cho nhau.
Việc nuôi con cấp dưỡng nuôi con không cố định. Sau khi ly hôn, người
không trực tiếp nuôi con quyền nghĩa vụ thăm nom con không ai được cản
trở, người không trực tiếp nuôi con không được lạm dụng việc thăm nom để cản trở
hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
- V tài sản nghĩa vụ tài sn: Anh, ch không yêu cu Tòa án gii quyết, nên
không đề cp.
- Về án phí dân sự sơ thẩm: Áp dụng Điều 144; Điều 147 Bộ luật tố tụng dân sự;
Điều 3; Điều 5; Điều 6; Điểm a khoản 1 Điều 24; Khoản 7 Điều 26; Điểm a khoản 5;
Điểm a khoản 5 Điều 27 Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12
năm 2016 của Ủy Ban Thường vụ Quốc Hội về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án.
Án phí dân sự sơ thẩm (Thuận tình ly hôn) 150.000 đồng (Một trăm năm mươi
ngàn đồng) các đương sự phải chịu. Chị Thị Huyền Tr tự nguyện thỏa thuận chịu
toàn bộ s tiền này, nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm
300.000 đồng (Ba trăm ngàn đồng) chị Thị Huyền Tr đã nộp theo biên lai
hiệu: BLTU/23, số: 0000753 ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Chi cục Thi hành án
dân sự huyện Kon Rẫy, tỉnh T, chị Thị Huyền Tr được trả lại số tiền 150.000
đồng (Một trăm năm mươi ngàn đồng).
Anh Doãn Thanh C không phải chịu tiền án phí dân sự thẩm (Thuận tình ly
hôn).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
-VKSND huyện Kon Rẫy;
- TAND tỉnh T ;
- Chi cục THADS huyện Kon Rẫy;
-UBND xã R;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Đoàn Thị Kim Anh
3
4
Tải về
Quyết định số 02/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 02/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất