Quyết định số 01/2024/QĐST-HNGĐ ngày 29/10/2024 của TAND huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 01/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 01/2024/QĐST-HNGĐ ngày 29/10/2024 của TAND huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mường Tè (TAND tỉnh Lai Châu)
Số hiệu: 01/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 29/10/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Anh Giàng A S ly hôn với chị Sùng Thị S
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MƢỜNG TÈ Độc lp T do Hnh Phúc
TNH LAI CHÂU
S: 01/2025/QĐST-HNGĐ ng tè, ngày 29 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THO THUN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ h sơ vụ án Hôn nhân gia đình th s: 01/2025/TLST- HNGĐ,
ngày 09 tháng 10 năm 2024 ca Tòa án nhân dân huyện Mường Tè, tnh Lai
Châu, gia:
1. Nguyên đơn, anh: Giàng A S, sinh ngày 13/01/1997 - Địa chỉ: Bản T, xã
T, huyện M, tỉnh L; số CCCD: 012097002823.
2. Bị đơn, chị: Sùng Thị S, sinh 01/01/1996 - Địa chỉ: Bản T, xã T, huyện M,
tỉnh L; số CCCD: 012196002456.
Căn cứ vào Điều 147; Điều 212 và Điều 213 B lut t tng dân s.
Căn cứ vào các Điều 51, 54, 55, 57, 81,82, 83 Luật hôn nhân gia đình
năm 2014.
Căn cứ vào biên bn ghi nhn s t nguyn ly hôn và hoà gii thành ngày
21 tháng 10 năm 2024.
XÉT THY:
Vic t nguyn thun tình ly hôn và tho thun của các đương sự đưc ghi
trong biên bn ghi nhn s t nguyn ly hôn và hoà gii thành ngày 21 tháng 10
năm 2024 hoàn toàn t nguyn không vi phạm điu cm ca lut, không
trái đạo đức xã hi. Đã hết thi hn 07 ny, k t ngày lp biên bn ghi nhn s t
nguyn ly n và hoà giải thành, không có đương sự o thay đổi ý kiến v s tho
thun đó.
QUYẾT ĐỊNH.
1. Công nhn s thun tình ly hôn gia: Anh Giàng A S - sinh ngày
13/01/1997 và chị Sùng Thị S, sinh 01/01/1996.
2. Công nhn s tho thun của các đƣơng s c th nhƣ sau:
2.1. V quan h hôn nhân: Anh Giàng A S ch Sùng Th S, tha thun,
nht trí: Thun tình ly hôn.
2.2. V con chung: Anh Giàng A S ch Sùng Th S, tha thun, nht trí,
sau khi ly hôn. Giao 02 con chung là Giàng Thị Hương X (nữ), sinh ngày
20/03/2012 (12 tuổi) Giàng Hùng P (nam), sinh ngày 27/03/2014 (10 tuổi).
Cho anh Giàng A S người trực tiếp nuôi hai con. Chị Sùng Thị S không trực
tiếp nuôi con, nhưng quyền thăm nom con, anh Giàng A S không được cản
trở.
2.3. Về cấp dưỡng nuôi con chung: Anh Giàng A S ch Sùng Th S, tha
thun, nht trí, sau khi ly hôn. Ch Sùng Th S nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi hai
con chung là Giàng Thị Hương X Giàng Hùng P mỗi tháng là 1.000.000 đồng
cho một con. Tổng số tiền chị Sùng Thị S cấp dưỡng nuôi con chung
2.000.000 đồng / 01 tháng. Thời điểm bắt đầu thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng tính
từ ngày quyết định công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương
sự hiệu lực ngày 29/10/2024, cho đến khi hai con đủ 18 tuổi.
2.4. Về tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân: Không có, anh Giàng A S
ch Sùng Th S, tha thun, nht trí. Không yêu cầu tòa án giải quyết.
2.5. Về nợ chung, nợ riêng trong thời kỳ hôn nhân: Không có, anh Giàng A
S và ch Sùng Th S, tha thun, nht trí. Không yêu cầu tòa án giải quyết.
2.6. Về án phí: Anh Giàng A S và ch ng Th S, tha thun, nht trí. Anh
Giàng A S np toàn b án phí sơ thẩm theo quy định ca pháp lut.
2.6.1. Áp dụng Điều 147 B lut t tng dân s; khoản 7 Điều 26 đim a
khoản 5 Điu 27 Ngh quyết s: 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 ca
Ủy ban thường v Quc Hi v án phí, l phí Tòa án. Anh Giàng A S np toàn
b án phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm, s tiền 150.000 đồng, c th như sau:
- Anh Giàng A S np s tin 75.000 đồng và np cho ch Sùng Th S s tin
75.000 đồng. Được khu tr trong tng s tiền 300.000 đồng d phí đã nộp ti
Biên lai thu tm ng án phí, l phí tòa án ký hiu: BLTU/23, s 0000699, ngày
09/10/2024. Ti Chi cc thi hành án dân s huyn M, tnh L
- Tr li cho anh Giàng A S, sinh ngày 13/01/1997 - Địa chỉ: Bản T, xã T,
huyện M, tỉnh L - Nơi làm việc: Công ty than Dương H - Địa chỉ: Phường T,
thành phố C, tỉnh Q - Số điện thoại liên lạc 0363654426 - S tin 150.000 đồng
tm ng án phí, l phí tòa án sơ thẩm đã nộp theo quy định ca pháp lut.
- Ch Sùng Th S, không phi np án phí dân s sơ thẩm.
3. Quyết định y hiu lc pháp luật ngay sau khi được ban hành
không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
Nơi nhận:
- TAND tnh L;
- VKSND tnh L;
- VKSND huyn M;
- CCTHADS huyn M;
- UBND xã T;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THM PHÁN
(Đã ký )
Lò Xuân Hi
Tải về
Quyết định số 01/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 01/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 01/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 01/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất