Quyết định số 01/2024/QĐST-DS ngày 22/11/2024 của TAND huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La về tranh chấp hợp đồng vay tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 01/2024/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 01/2024/QĐST-DS ngày 22/11/2024 của TAND huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Phù Yên (TAND tỉnh Sơn La)
Số hiệu: 01/2024/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 22/11/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bà Phạm Thị Đ có trách nhiệm trả cho bà Nguyễn Thị M tổng số tiền cả gốc và lãi là
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN PHÙ YÊN
TỈNH SƠN LA
Số: 01/2024/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Yên, ngày 22 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào khoản 3 Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân
sự;
Căn cứ vào các Điều 463, 466, 468 của Bộ luật dân sự; các khoản 2, 7 Điều
26 của Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ vào Biên bản hoà giải thành ngày 14 tháng 11 năm 2024 về việc các
đương sthoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
số: 02/2024/TLST-DS ngày 05 tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ ván tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Nguyễn Th M, sinh năm 1964; Địa chỉ: Khu L, VL,
huyện TS, tỉnh PT.
- Bị đơn: Phạm Thị Đ, sinh năm 1968; Địa chỉ: Bản D, TH, huyện Phù
Yên, tỉnh Sơn La.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Bà Phạm Thị Đtrách nhiệm trả cho bà Nguyễn Thị M tổng số tiền cả gốc
và lãi là: 8.000.000đ (Tám triệu đồng). Phương thức tr như sau:
Đợt 1, trả 3.000.000đ (Ba triệu đồng) vào ngày 25/11/2024.
Đợt 2, trả 3.000.000đ (Ba triệu đồng) vào ngày 25/12/2024.
Đợt 3, trả 2.000.000đ (Hai triệu đồng) vào ngày 24/01/2025.
- V án phí dân s sơ thẩm: Phạm Thị Đ chịu án phí dân s sơ thẩm
2
giá ngch là 200.000đ (Hai trăm nghìn đồng).
Trả lại cho Nguyễn Thị M 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) tiền tạm ứng
án phí đã nộp theo biên lai thu s 0000573 ngày 05/11/2024 của Chi cục Thi hành
án dân s huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La.
- Kể từ ngày người được thi hành án đơn yêu cầu thi hành án đối với
khoản tiền phải thi hành án cho đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn
phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy
định tại các Điều 357, 468 của Bộ luật dân sự.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại c Điều 6, 7, 7a 9 Luật Thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án
dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Sơn La;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện Phù Yên;
- Chi cục THADS huyện Phù Yên;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Anh Đức
3
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 38-DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân dân ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự; nếu
Toà án nhân dân cấp huyện, thì cần ghi Toà án nhân dân huyện nào thuộc tỉnh, thành phtrực
thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện X, tỉnh H), nếu là Toà án nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Toà án nhân dân
thành phố Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: Số: 02/2017/QĐST-KDTM).
(3) Ghi số ký hiệu và ngày, tháng, năm thụ lý vụ án (ví dụ: Số 50/2017/TLST-KDTM).
(4) Ghi họ tên, cách đương sự trong vụ án, địa chỉ nơi trú nơi làm việc của các
đương sự theo thứ tự như hướng dẫn cách ghi trong mẫu bản án sơ thẩm.
(5) Ghi đầy đủ lần lượt các thoả thuận của các đương sự về từng vấn đề phải giải quyết
trong vụ án đã được thể hiện trong biên bản hoà giải thành (kể cả án phí).
4
Tải về
Quyết định số 01/2024/QĐST-DS Quyết định số 01/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 01/2024/QĐST-DS Quyết định số 01/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất