Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1.601 | - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: | ||||||
1.602 | 20089100 | - - Lõi cây cọ | 40 | 0 | |||
1.603 | 200892 | - - Dạng hỗn hợp: | |||||
1.604 | 20089210 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 40 | 0 | |||
1.605 | - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu: | ||||||
1.606 | 20089221 | - - - - Đóng hộp | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
1.607 | 20089229 | - - - - Loại khác | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
1.608 | - - - Loại khác: | ||||||
1.609 | 20089291 | - - - - Đóng hộp | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
1.610 | 20089299 | - - - - Loại khác | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
1.611 | 200899 | - - Loại khác: | |||||
1.612 | 20089910 | - - - Vải | 40 | 0 | |||
1.613 | 20089920 | - - - Nhãn | 40 | 0 | |||
1.614 | 20089930 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 40 | 0 | |||
1.615 | - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | ||||||
1.616 | 20089941 | - - - - Đóng hộp | 37 | 30 | 2010 | 0 | |
1.617 | 20089949 | - - - - Loại khác | 37 | 30 | 2010 | 0 | |
1.618 | - - - Loại khác: | ||||||
1.619 | 20089991 | - - - - Đóng hộp | 37 | 30 | 2010 | 0 | |
1.620 | 20089999 | - - - - Loại khác | 37 | 30 | 2010 | 0 | |
1.621 | 2009 | Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | |||||
1.622 | - Nước cam ép: | ||||||
1.623 | 20091100 | - - Đông lạnh | 35 | 20 | 2012 | Ca-na-đa, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Hoa kỳ | 0 |
1.624 | 20091200 | - - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20 | 40 | 30 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 |
1.625 | 20091900 | - - Loại khác | 35 | 30 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.626 | - Nước bưởi ép: | ||||||
1.627 | 20092100 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 35 | 0 | |||
1.628 | 20092900 | - - Loại khác | 35 | 0 | |||
1.629 | - Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: | ||||||
1.630 | 20093100 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 40 | 35 | 2012 | 0 | |
1.631 | 20093900 | - - Loại khác | 40 | 35 | 2012 | Ca-na-đa | 0 |
1.632 | - Nước dứa ép: | ||||||
1.633 | 20094100 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 35 | 0 | |||
1.634 | 20094900 | - - Loại khác | 35 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.635 | 20095000 | - Nước cà chua ép | 40 | 35 | 2012 | Ca-na-đa | 0 |
1.636 | - Nước nho ép (kể cả hèm nho): | ||||||
1.637 | 20096100 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 40 | 35 | 2010 | 0 | |
1.638 | 20096900 | - - Loại khác | 40 | 30 | 2010 | Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a | 0 |
1.639 | - Nước táo ép: | ||||||
1.640 | 20097100 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 40 | 30 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 |
1.641 | 20097900 | - - Loại khác | 40 | 25 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân | 0 |
1.642 | 200980 | - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: | |||||
1.643 | 20098010 | - - Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp) | 35 | 25 | 2012 | Ca-na-đa, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Niu-zi-lân | 0 |
1.644 | 20098090 | - - Loại khác | 35 | 25 | 2012 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân, El San-va-đo, Hoa kỳ | 0 |
1.645 | 20099000 | - Nước ép hỗn hợp | 35 | 25 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, CH Đô-mô-ni ca, Hon-đu-rát, Niu- zi-lân | 0 |
1.646 | 21 | Chương 21 - Các chế phẩm ăn được khác | |||||
1.647 | 2101 | Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các ch | |||||
1.648 | - Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc n ày hay có thành phần cơ bản là cà phê: | ||||||
1.649 | 210111 | - - Chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc: | |||||
1.650 | 21011110 | - - - Cà phê tan | 50 | 40 | 2010 | Ca-na-đa | 0 |
1.651 | 21011190 | - - - Loại khác | 50 | 40 | 2010 | Ca-na-đa | 0 |
1.652 | 21011200 | - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê | 50 | 40 | 2010 | Ca-na-đa | 0 |
1.653 | 21012000 | - Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc n ày hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay | 50 | 40 | 2010 | Ca-na-đa | 0 |
1.654 | 21013000 | - Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên | 50 | 40 | 2010 | Ca-na-đa | 0 |
1.655 | 2102 | Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế | |||||
1.656 | 210210 | - Men hoạt động (có hoạt tính): | |||||
1.657 | 21021010 | - - Men bánh mì | 20 | 10 | 2012 | 0 | |
1.658 | 21021090 | - - Loại khác | 10 | 0 | |||
1.659 | 21022000 | - Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động | 10 | 0 | |||
1.660 | 21023000 | - Bột nở đã pha chế | 10 | 0 | |||
1.661 | 2103 | Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | |||||
1.662 | 21031000 | - Nước xốt đậu tương | 45 | 33 | 2010 | Nhật | 0 |
1.663 | 21032000 | - Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác | 45 | 35 | 2010 | Ca-na-đa, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát | 0 |
1.664 | 21033000 | - Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | 45 | 35 | 2010 | Ca-na-đa | 0 |
1.665 | 210390 | - Loại khác: | |||||
1.666 | 21039010 | - - Tương ớt | 45 | 30 | 2012 | Ca-na-đa, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát | 0 |
1.667 | 21039020 | - - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan) | 45 | 30 | 2012 | Ca-na-đa, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát | 0 |
1.668 | 21039030 | - - Nước mắm | 45 | 33 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.669 | 21039090 | - - Loại khác | 45 | 20 | 2012 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Nhật, Hoa kỳ | 0 |
1.670 | 2104 | Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất | |||||
1.671 | 210410 | - Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt: | |||||
1.672 | 21041010 | - - Chứa thịt | 40 | Ca-na-đa | 0 | ||
1.673 | 21041090 | - - Loại khác | 40 | Ca-na-đa | 0 | ||
1.674 | 210420 | - Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: | |||||
1.675 | 21042010 | - - Chứa thịt | 40 | 0 | |||
1.676 | 21042090 | - - Loại khác | 40 | 0 | |||
1.677 | 21050000 | Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao | |||||
1.678 | 2106 | Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||||
1.679 | 21061000 | - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn | 10 | 5 | 2010 | Hoa kỳ | 0 |
1.680 | 210690 | - Loại khác: | |||||
1.681 | 21069010 | - - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh | 30 | 25 | 2009 | Ca-na-đa, EU | 0 |
1.682 | 21069020 | - - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu | 30 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Hoa kỳ | 0 |
1.683 | 21069030 | - - Kem không sữa | 30 | 20 | 2010 | Ca-na-đa, EU, Cô- lôm-bia, El San-va- đo | 0 |
1.684 | 21069040 | - - Các chế phẩm men tự phân | 20 | 15 | 2008 | Ca-na-đa, EU, Cô- lôm-bia | 0 |
1.685 | - - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống: | ||||||
1.686 | - - - Chế phẩm không chứa cồn: | ||||||
1.687 | 21069051 | - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp | 30 | 15 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia, Hoa kỳ | 0 |
1.688 | 21069052 | - - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống | 30 | 15 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia, Hoa kỳ | 0 |
1.689 | 21069053 | - - - - Chế phẩm làm từ sâm | 20 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU | 0 | ||
1.690 | 21069054 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm | 20 | 15 | 2008 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia | 0 |
1.691 | 21069059 | - - - - Loại khác | 30 | 15 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia, Hoa kỳ | 0 |
1.692 | - - - Chế phẩm có chứa cồn: | ||||||
1.693 | - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp: | ||||||
1.694 | 21069061 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 30 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia | 0 |
1.695 | 21069062 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 30 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia | 0 |
1.696 | 21069063 | - - - - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU | 0 |
1.697 | - - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống: | ||||||
1.698 | 21069064 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 30 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia | 0 |
1.699 | 21069065 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 30 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia | 0 |
1.700 | 21069066 | - - - - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU | 0 |
1.701 | 21069067 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm | 20 | 15 | 2008 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia | 0 |
1.702 | 21069069 | - - - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU | 0 |
1.703 | - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm: | ||||||
1.704 | 21069071 | - - - Chứa saccarin hoặc aspartam như chất tạo ngọt | 30 | 15 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia, Hoa kỳ | 0 |
1.705 | 21069079 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia | 0 |
1.706 | - - Các chế phẩm hương liệu: | ||||||
1.707 | 21069081 | - - - Bột hương liệu pho-mát | 18 | 15 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân | 0 |
1.708 | 21069082 | - - - Loại khác | 20 | 15 | 2008 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia | 0 |
1.709 | - - Các chất phụ trợ thực phẩm: | ||||||
1.710 | 21069083 | - - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất | 18 | 15 | 2008 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia | 0 |
1.711 | 21069084 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 15 | Ca-na-đa, EU | 0 | ||
1.712 | 21069089 | - - - Loại khác | 20 | 15 | 2008 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia | 0 |
1.713 | - - Loại khác: | ||||||
1.714 | 21069091 | - - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase | 28 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, El San-va-đo | 0 |
1.715 | 21069092 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 15 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, El San- va-đo | 0 | ||
1.716 | 21069093 | - - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác | 28 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, El San-va-đo | 0 |
1.717 | 21069094 | - - - Bột làm kem lạnh | 28 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, El San-va-đo | 0 |
1.718 | 21069095 | - - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng | 20 | 15 | 2008 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia, Niu-zi-lân, El San-va-đo | 0 |
1.719 | 21069096 | - - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm | 20 | 15 | 2008 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Cô-lôm- bia, Niu-zi-lân, El San-va-đo | 0 |
1.720 | 21069099 | - - - Loại khác | 28 | 15 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, El San-va-đo, Hoa kỳ | 0 |
1.721 | 22 | Chương 22 - Đồ uống, rượu và giấm | |||||
1.722 | 2201 | Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết | |||||
1.723 | 22011000 | - Nước khoáng và nước có ga | 50 | 35 | 2012 | Ca-na-đa, Pa-ra- guay | 0 |
1.724 | 220190 | - Loại khác: | |||||
1.725 | 22019010 | - - Nước đá và tuyết | 40 | 0 | |||
1.726 | 22019090 | - - Loại khác | 40 | 0 | |||
1.727 | 2202 | Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 | |||||
1.728 | 220210 | - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu: | |||||
1.729 | 22021010 | - - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu | 40 | 35 | 2010 | Ca-na-đa, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, El San-va-đo | 0 |
1.730 | 22021090 | - - Loại khác | 40 | 35 | 2010 | Ca-na-đa, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, El San-va-đo | 0 |
1.731 | 220290 | - Loại khác: | |||||
1.732 | 22029010 | - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu | 40 | 30 | 2010 | Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 |
1.733 | 22029020 | - - Sữa đậu nành | 40 | 30 | 2012 | Ca-na-đa | 0 |
1.734 | 22029030 | - - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng | 40 | 30 | 2012 | Ca-na-đa | 0 |
1.735 | 22029090 | - - Loại khác | 40 | 20 | 2012 | Ca-na-đa, Hoa kỳ | 0 |
1.736 | 2203 | Bia sản xuất từ malt | |||||
1.737 | 22030010 | - Bia đen và bia nâu | 65 | 35 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Mê-hi-cô, Hoa kỳ | 0 |
1.738 | 22030090 | - Loại khác, kể cả bia ale | 65 | 35 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Mê-hi-cô, Hoa kỳ | 0 |
1.739 | 2204 | Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 | |||||
1.740 | 22041000 | - Rượu vang có ga nhẹ | 65 | 50 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân | 0 |
1.741 | - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: | ||||||
1.742 | 220421 | - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: | |||||
1.743 | - - - Rượu vang: | ||||||
1.744 | 22042111 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 65 | 50 | 2012 | Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na- đa, EU, Niu-zi-lân | 0 |
1.745 | 22042112 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 65 | 50 | 2012 | Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na- đa, EU, Niu-zi-lân | 0 |
1.746 | - - - Hèm nho: | ||||||
1.747 | 22042121 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 65 | 50 | 2012 | Ác-hen-ti-na, Ca-na- đa, EU, Niu-zi-lân | 0 |
1.748 | 22042122 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 65 | 50 | 2012 | Ác-hen-ti-na, Ca-na- đa, EU, Niu-zi-lân | 0 |
1.749 | 220429 | - - Loại khác: | |||||
1.750 | - - - Rượu vang: | ||||||
1.751 | 22042911 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 65 | 50 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU | 0 |
1.752 | 22042912 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 65 | 50 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU | 0 |
1.753 | - - - Hèm nho : | ||||||
1.754 | 22042921 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 65 | 50 | 2012 | Ca-na-đa, EU | 0 |
1.755 | 22042922 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 65 | 50 | 2012 | Ca-na-đa, EU | 0 |
1.756 | 220430 | - Hèm nho khác: | |||||
1.757 | 22043010 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 65 | 55 | 2012 | Ca-na-đa, EU | 0 |
1.758 | 22043020 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 65 | 55 | 2012 | Ca-na-đa, EU | 0 |
1.759 | 2205 | Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm | |||||
1.760 | 220510 | - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: | |||||
1.761 | 22051010 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 65 | 55 | 2012 | EU | 0 |
1.762 | 22051020 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 65 | 55 | 2012 | EU | 0 |
1.763 | 220590 | - Loại khác: | |||||
1.764 | 22059010 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 65 | 55 | 2012 | EU | 0 |
1.765 | 22059020 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 65 | 55 | 2012 | EU | 0 |
1.766 | 2206 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | |||||
1.767 | 22060010 | - Vang táo, vang lê | 65 | 55 | 2012 | EU | 0 |
1.768 | 22060020 | - Rượu sa kê (rượu gạo) | 65 | 55 | 2012 | EU, Nhật | 0 |
1.769 | 22060030 | - Tôđi (Toddy) | 65 | 55 | 2012 | EU | 0 |
1.770 | 22060040 | - Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích | 65 | 55 | 2012 | EU | 0 |
1.771 | 22060050 | - Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích | 65 | 55 | 2012 | EU | 0 |
1.772 | 22060090 | - Loại khác, kể cả vang mật ong | 65 | 55 | 2012 | EU | 0 |
1.773 | 2207 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. | |||||
1.774 | 22071000 | - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên | 40 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.775 | 220720 | - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: | |||||
1.776 | - - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa: | ||||||
1.777 | 22072011 | - - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích | 20 | 0 | |||
1.778 | 22072019 | - - - Loại khác | 50 | 40 | 2010 | 0 | |
1.779 | 22072090 | - - Loại khác | 40 | 0 | |||
1.780 | 2208 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. | |||||
1.781 | 220820 | - Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho: | |||||
1.782 | 22082010 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Hoa kỳ | 0 |
1.783 | 22082020 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Hoa kỳ | 0 |
1.784 | 22082030 | - - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Hoa kỳ | 0 |
1.785 | 22082040 | - - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Hoa kỳ | 0 |
1.786 | 220830 | - Rượu Whisky: | |||||
1.787 | 22083010 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | Ca-na-đa, EU, Hoa kỳ | 0 |
1.788 | 22083020 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | Ca-na-đa, EU, Hoa kỳ | 0 |
1.789 | 220840 | - Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía: | |||||
1.790 | 22084010 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 (Ghi chú 3) | EU, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát, Mê- hi-cô, Hoa kỳ | 0 |
1.791 | 22084020 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 (Ghi chú 3) | EU, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát, Mê- hi-cô, Hoa kỳ | 0 |
1.792 | 220850 | - Rượu Gin và rượu Cối: | |||||
1.793 | 22085010 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU | 0 |
1.794 | 22085020 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU | 0 |
1.795 | 220860 | - Rượu Vodka: | |||||
1.796 | 22086010 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Hoa kỳ | 0 |
1.797 | 22086020 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Hoa kỳ | 0 |
1.798 | 220870 | - Rượu mùi và rượu bổ: | |||||
1.799 | 22087010 | - - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.800 | 22087020 | - - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát | 0 |