Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
20103023300- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc30202010El San-va-đo0
20203023400- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)30152011El San-va-đo0
20303023500- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)30152011Mê-hi-cô, El San-va- đo0
20403023600- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)30152011El San-va-đo0
20503023900- - Loại khác30152011El San-va-đo0
20603024000- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá302020100
20703025000- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá302020100
208- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
20903026100- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhi ệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)302020100
21003026200- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)302020100
21103026300- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)302020100
21203026400- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)30152011Niu-zi-lân0
21303026500- - Cá nhám góc và cá mập khác30152011Niu-zi-lân0
21403026600- - Cá chình (Anguilla spp.)302020100
215030269- - Loại khác:
21603026910- - - Cá biển30122012CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân0
21703026920- - - Cá nước ngọt302020100
21803027000- Gan và bọc trứng cá302020100
2190303Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
220- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:
22103031100- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)30152010Ca-na-đa, Hoa kỳ0
22203031900- - Loại khác30122011Niu-zi-lân0
223- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:
22403032100- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)30102014 (Ghi chú 4)Na-uy0
22503032200- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)30102014Ca-na-đa, Na-uy0
22603032900- - Loại khác:30152017 (Ghi chú 5)Na-uy0
227- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
22803033100- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)30132012Na-uy0
22903033200- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)302020100
23003033300- - Cá bơn sole (Solea spp.)30202010Ca-na-đa0
23103033900- - Loại khác301520110
232- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
23303034100- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)30122011Niu-zi-lân0
23403034200- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)30202010Trung Quốc0
23503034300- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc301520110
23603034400- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)302020100
23703034500- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)302020100
23803034600- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)301520110
23903034900- - Loại khác301520110
24003035000- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá30102014 (Ghi chú 4)Na-uy0
24103036000- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá30142012Trung Quốc0
242- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
24303037100- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhi ệt đới (Sardin- ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)302020100
24403037200- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)301420120
24503037300- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)301420120
24603037400- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)30132012Na-uy0
24703037500- - Cá nhám góc và cá mập khác30152011Ca-na-đa0
24803037600- - Cá chình (Anguilla spp.)301520110
24903037700- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)302020100
25003037800- - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)30122011Niu-zi-lân0
251030379- - Loại khác:
25203037910- - - Cá biển30102012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân0
25303037920- - - Cá nước ngọt30202010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
254030380- Gan và bọc trứng cá:
25503038010- - Gan30122012Hoa kỳ0
25603038020- - Bọc trứng cá30122012Hoa kỳ0
2570304Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
25803041000- Tươi hoặc ướp lạnh30152011CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân0
25903042000- Filê cá (fillets) đông lạnh30152011Ác-hen-ti-na, CH Đô-mô-ni-ca, Hon- đu-rát, Na-uy, Niu- zi-lân0
26003049000- Loại khác30152011Trung Quốc, Niu-zi- lân0
2610305Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
26203051000- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người302020100
26303052000- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối302020120
26403053000- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói302020100
265- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):
26603054100- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Huch301520120
26703054200- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)302020120
26803054900- - Loại khác302020100
269- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:
27003055100- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)302020120
271030559- - Loại khác:
27203055910- - - Vây cá mập302020100
27303055990- - - Loại khác302020100
274- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:
27503056100- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)302020120
27603056200- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)302020120
27703056300- - Cá trổng (Engrulis spp.)302020120
27803056900- - Loại khác302020120
2790306Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối
280- Đông lạnh:
28103061100- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)30152011Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Niu-zi-lân0
28203061200- - Tôm hùm (Homarus. spp)302020100
28303061300- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)30122011Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Cô-lôm- bia, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát, Niu- zi-lân, El San-va-đo, Hoa kỳ0
28403061400- - Cua30152012Ca-na-đa0
28503061900- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người302020100
286- Không đông lạnh:
287030621- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
28803062110- - - Để làm giống0CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
28903062120- - - Loại khác, sống30102012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân0
29003062130- - - Tươi hoặc ướp lạnh30152011Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
29103062190- - - Loại khác30152012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
292030622- - Tôm hùm (Homarus spp):
29303062210- - - Để làm giống00
29403062220- - - Loại khác, sống302020100
29503062230- - - Tươi hoặc ướp lạnh302020100
29603062240- - - Khô302020100
29703062290- - - Loại khác302020100
298030623- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):
29903062310- - - Để làm giống0CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
30003062320- - - Loại khác, sống30152012CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
30103062330- - - Tươi hoặc ướp lạnh30152012CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
30203062340- - - Khô30202010CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
30303062390- - - Loại khác30202010CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
304030624- - Cua:
30503062410- - - Sống302020100
30603062420- - - Tươi hoặc ướp lạnh302020100
30703062490- - - Loại khác302020100
308030629- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
30903062910- - - Sống302020100
31003062920- - - Tươi hoặc ướp lạnh30202010Trung Quốc0
31103062990- - - Loại khác302020100
3120307Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ng
313030710- Hàu:
31403071010- - Sống301220110
31503071020- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh301520110
31603071030- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối301520110
317- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
318030721- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
31903072110- - - Sống302020100
32003072120- - - Tươi hoặc ướp lạnh302020100
321030729- - Loại khác:
32203072910- - - Đông lạnh301520110
32303072920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối301520110
324- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):
325030731- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
32603073110- - - Sống30122011Niu-zi-lân0
32703073120- - - Tươi hoặc ướp lạnh30152011Niu-zi-lân0
328030739- - Loại khác:
32903073910- - - Đông lạnh30102012Niu-zi-lân0
33003073920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối301520110
331- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
332030741- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
33303074110- - - Sống302020100
33403074120- - - Tươi hoặc ướp lạnh301520110
335030749- - Loại khác:
33603074910- - - Đông lạnh30102012CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân0
33703074920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối30152011CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
338- Bạch tuộc (Octopus spp.):
339030751- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
34003075110- - - Sống302020100
34103075120- - - Tươi hoặc ướp lạnh30202010Trung Quốc0
342030759- - Loại khác:
34303075910- - - Đông lạnh30202010CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
34403075920- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối30202010CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
345030760- ốc, trừ ốc biển:
34603076010- - Sống302020100
34703076020- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh302020100
34803076030- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối302020100
349- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
350030791- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
35103079110- - - Sống302020100
35203079120- - - Tươi hoặc ướp lạnh30152011Niu-zi-lân0
353030799- - Loại khác:
35403079910- - - Đông lạnh30152011Ác-hen-ti-na, Niu-zi-lân0
35503079920- - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối30202010Ác-hen-ti-na0
35603079990- - - Loại khác30152011Ác-hen-ti-na, Niu-zi-lân0
35704Chương 4 - Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
3580401Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
35904011000- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng20182009Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân0
36004012000- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng20182009Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân0
36104013000- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng20182009Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân0
3620402Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
363040210- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
364- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
36504021011- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột10Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
36604021012- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác30252012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
36704021013- - - Loại khác, dạng bột30252012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
36804021019- - - Loại khác, dạng khác35302012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
369- - Loại khác:
37004021021- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột10Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
37104021022- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác30252012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
37204021023- - - Loại khác, dạng bột35302012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
37304021029- - - Loại khác, dạng khác35302012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
374- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
375040221- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
37604022110- - - Dạng bột15102012Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na- đa, EU, Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
37704022190- - - Dạng khác30252012Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na- đa, EU, Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
378040229- - Loại khác:
37904022910- - - Dạng bột30252012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân0
38004022990- - - Dạng khác35Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân0
381- Loại khác:
38204029100- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác15Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, U-ru-guay0
38304029900- - Loại khác30252010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, U-ru-guay0
3840403Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
385040310- Sữa chua:
386- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:
38704031011- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc30252010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
38804031019- - - Loại khác30202012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
389- - Loại khác:
39004031091- - - Dạng đặc30252010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
39104031099- - - Loại khác30252010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
392040390- Loại khác:
39304039010- - Buttermilk30202012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân0
39404039090- - Loại khác30252010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân0
3950404Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
396040410- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
397- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
39804041011- - - Whey20102012 (Ghi chú 1)Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
39904041019- - - Loại khác30102012 (Ghi chú 2)Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
400- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

Văn bản liên quan