Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | 03023300 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | 30 | 20 | 2010 | El San-va-đo | 0 |
202 | 03023400 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 15 | 2011 | El San-va-đo | 0 |
203 | 03023500 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 15 | 2011 | Mê-hi-cô, El San-va- đo | 0 |
204 | 03023600 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 15 | 2011 | El San-va-đo | 0 |
205 | 03023900 | - - Loại khác | 30 | 15 | 2011 | El San-va-đo | 0 |
206 | 03024000 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
207 | 03025000 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
208 | - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: | ||||||
209 | 03026100 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhi ệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
210 | 03026200 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
211 | 03026300 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
212 | 03026400 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 15 | 2011 | Niu-zi-lân | 0 |
213 | 03026500 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 30 | 15 | 2011 | Niu-zi-lân | 0 |
214 | 03026600 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
215 | 030269 | - - Loại khác: | |||||
216 | 03026910 | - - - Cá biển | 30 | 12 | 2012 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân | 0 |
217 | 03026920 | - - - Cá nước ngọt | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
218 | 03027000 | - Gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
219 | 0303 | Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | |||||
220 | - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: | ||||||
221 | 03031100 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 30 | 15 | 2010 | Ca-na-đa, Hoa kỳ | 0 |
222 | 03031900 | - - Loại khác | 30 | 12 | 2011 | Niu-zi-lân | 0 |
223 | - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: | ||||||
224 | 03032100 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 10 | 2014 (Ghi chú 4) | Na-uy | 0 |
225 | 03032200 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | 30 | 10 | 2014 | Ca-na-đa, Na-uy | 0 |
226 | 03032900 | - - Loại khác: | 30 | 15 | 2017 (Ghi chú 5) | Na-uy | 0 |
227 | - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: | ||||||
228 | 03033100 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 30 | 13 | 2012 | Na-uy | 0 |
229 | 03033200 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
230 | 03033300 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 30 | 20 | 2010 | Ca-na-đa | 0 |
231 | 03033900 | - - Loại khác | 30 | 15 | 2011 | 0 | |
232 | - Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: | ||||||
233 | 03034100 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) | 30 | 12 | 2011 | Niu-zi-lân | 0 |
234 | 03034200 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 30 | 20 | 2010 | Trung Quốc | 0 |
235 | 03034300 | - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | 30 | 15 | 2011 | 0 | |
236 | 03034400 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
237 | 03034500 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
238 | 03034600 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 15 | 2011 | 0 | |
239 | 03034900 | - - Loại khác | 30 | 15 | 2011 | 0 | |
240 | 03035000 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 10 | 2014 (Ghi chú 4) | Na-uy | 0 |
241 | 03036000 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 14 | 2012 | Trung Quốc | 0 |
242 | - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: | ||||||
243 | 03037100 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhi ệt đới (Sardin- ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
244 | 03037200 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 14 | 2012 | 0 | |
245 | 03037300 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 14 | 2012 | 0 | |
246 | 03037400 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 13 | 2012 | Na-uy | 0 |
247 | 03037500 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 30 | 15 | 2011 | Ca-na-đa | 0 |
248 | 03037600 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 30 | 15 | 2011 | 0 | |
249 | 03037700 | - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
250 | 03037800 | - - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) | 30 | 12 | 2011 | Niu-zi-lân | 0 |
251 | 030379 | - - Loại khác: | |||||
252 | 03037910 | - - - Cá biển | 30 | 10 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân | 0 |
253 | 03037920 | - - - Cá nước ngọt | 30 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
254 | 030380 | - Gan và bọc trứng cá: | |||||
255 | 03038010 | - - Gan | 30 | 12 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
256 | 03038020 | - - Bọc trứng cá | 30 | 12 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
257 | 0304 | Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | |||||
258 | 03041000 | - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 15 | 2011 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân | 0 |
259 | 03042000 | - Filê cá (fillets) đông lạnh | 30 | 15 | 2011 | Ác-hen-ti-na, CH Đô-mô-ni-ca, Hon- đu-rát, Na-uy, Niu- zi-lân | 0 |
260 | 03049000 | - Loại khác | 30 | 15 | 2011 | Trung Quốc, Niu-zi- lân | 0 |
261 | 0305 | Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |||||
262 | 03051000 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
263 | 03052000 | - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 2012 | 0 | |
264 | 03053000 | - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
265 | - Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets): | ||||||
266 | 03054100 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Huch | 30 | 15 | 2012 | 0 | |
267 | 03054200 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 30 | 20 | 2012 | 0 | |
268 | 03054900 | - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
269 | - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: | ||||||
270 | 03055100 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) | 30 | 20 | 2012 | 0 | |
271 | 030559 | - - Loại khác: | |||||
272 | 03055910 | - - - Vây cá mập | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
273 | 03055990 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
274 | - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: | ||||||
275 | 03056100 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 30 | 20 | 2012 | 0 | |
276 | 03056200 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 30 | 20 | 2012 | 0 | |
277 | 03056300 | - - Cá trổng (Engrulis spp.) | 30 | 20 | 2012 | 0 | |
278 | 03056900 | - - Loại khác | 30 | 20 | 2012 | 0 | |
279 | 0306 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối | |||||
280 | - Đông lạnh: | ||||||
281 | 03061100 | - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | 30 | 15 | 2011 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Niu-zi-lân | 0 |
282 | 03061200 | - - Tôm hùm (Homarus. spp) | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
283 | 03061300 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | 30 | 12 | 2011 | Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Cô-lôm- bia, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát, Niu- zi-lân, El San-va-đo, Hoa kỳ | 0 |
284 | 03061400 | - - Cua | 30 | 15 | 2012 | Ca-na-đa | 0 |
285 | 03061900 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
286 | - Không đông lạnh: | ||||||
287 | 030621 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | |||||
288 | 03062110 | - - - Để làm giống | 0 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
289 | 03062120 | - - - Loại khác, sống | 30 | 10 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân | 0 |
290 | 03062130 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 15 | 2011 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
291 | 03062190 | - - - Loại khác | 30 | 15 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
292 | 030622 | - - Tôm hùm (Homarus spp): | |||||
293 | 03062210 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | |||
294 | 03062220 | - - - Loại khác, sống | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
295 | 03062230 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
296 | 03062240 | - - - Khô | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
297 | 03062290 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
298 | 030623 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | |||||
299 | 03062310 | - - - Để làm giống | 0 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
300 | 03062320 | - - - Loại khác, sống | 30 | 15 | 2012 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
301 | 03062330 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 15 | 2012 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
302 | 03062340 | - - - Khô | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
303 | 03062390 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
304 | 030624 | - - Cua: | |||||
305 | 03062410 | - - - Sống | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
306 | 03062420 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
307 | 03062490 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
308 | 030629 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |||||
309 | 03062910 | - - - Sống | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
310 | 03062920 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 2010 | Trung Quốc | 0 |
311 | 03062990 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
312 | 0307 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ng | |||||
313 | 030710 | - Hàu: | |||||
314 | 03071010 | - - Sống | 30 | 12 | 2011 | 0 | |
315 | 03071020 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 30 | 15 | 2011 | 0 | |
316 | 03071030 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 15 | 2011 | 0 | |
317 | - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: | ||||||
318 | 030721 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||
319 | 03072110 | - - - Sống | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
320 | 03072120 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
321 | 030729 | - - Loại khác: | |||||
322 | 03072910 | - - - Đông lạnh | 30 | 15 | 2011 | 0 | |
323 | 03072920 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 15 | 2011 | 0 | |
324 | - Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): | ||||||
325 | 030731 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||
326 | 03073110 | - - - Sống | 30 | 12 | 2011 | Niu-zi-lân | 0 |
327 | 03073120 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 15 | 2011 | Niu-zi-lân | 0 |
328 | 030739 | - - Loại khác: | |||||
329 | 03073910 | - - - Đông lạnh | 30 | 10 | 2012 | Niu-zi-lân | 0 |
330 | 03073920 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 15 | 2011 | 0 | |
331 | - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): | ||||||
332 | 030741 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||
333 | 03074110 | - - - Sống | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
334 | 03074120 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 15 | 2011 | 0 | |
335 | 030749 | - - Loại khác: | |||||
336 | 03074910 | - - - Đông lạnh | 30 | 10 | 2012 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân | 0 |
337 | 03074920 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 15 | 2011 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
338 | - Bạch tuộc (Octopus spp.): | ||||||
339 | 030751 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||
340 | 03075110 | - - - Sống | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
341 | 03075120 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 2010 | Trung Quốc | 0 |
342 | 030759 | - - Loại khác: | |||||
343 | 03075910 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
344 | 03075920 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
345 | 030760 | - ốc, trừ ốc biển: | |||||
346 | 03076010 | - - Sống | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
347 | 03076020 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
348 | 03076030 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
349 | - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||||||
350 | 030791 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |||||
351 | 03079110 | - - - Sống | 30 | 20 | 2010 | 0 | |
352 | 03079120 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 15 | 2011 | Niu-zi-lân | 0 |
353 | 030799 | - - Loại khác: | |||||
354 | 03079910 | - - - Đông lạnh | 30 | 15 | 2011 | Ác-hen-ti-na, Niu-zi-lân | 0 |
355 | 03079920 | - - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 2010 | Ác-hen-ti-na | 0 |
356 | 03079990 | - - - Loại khác | 30 | 15 | 2011 | Ác-hen-ti-na, Niu-zi-lân | 0 |
357 | 04 | Chương 4 - Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||||
358 | 0401 | Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | |||||
359 | 04011000 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | 20 | 18 | 2009 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân | 0 |
360 | 04012000 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng | 20 | 18 | 2009 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân | 0 |
361 | 04013000 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | 20 | 18 | 2009 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân | 0 |
362 | 0402 | Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | |||||
363 | 040210 | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: | |||||
364 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||||||
365 | 04021011 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 | ||
366 | 04021012 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 30 | 25 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 |
367 | 04021013 | - - - Loại khác, dạng bột | 30 | 25 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 |
368 | 04021019 | - - - Loại khác, dạng khác | 35 | 30 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 |
369 | - - Loại khác: | ||||||
370 | 04021021 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 | ||
371 | 04021022 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 30 | 25 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 |
372 | 04021023 | - - - Loại khác, dạng bột | 35 | 30 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 |
373 | 04021029 | - - - Loại khác, dạng khác | 35 | 30 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 |
374 | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: | ||||||
375 | 040221 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: | |||||
376 | 04022110 | - - - Dạng bột | 15 | 10 | 2012 | Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na- đa, EU, Niu-zi-lân, Hoa kỳ | 0 |
377 | 04022190 | - - - Dạng khác | 30 | 25 | 2012 | Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na- đa, EU, Niu-zi-lân, Hoa kỳ | 0 |
378 | 040229 | - - Loại khác: | |||||
379 | 04022910 | - - - Dạng bột | 30 | 25 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân | 0 |
380 | 04022990 | - - - Dạng khác | 35 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân | 0 | ||
381 | - Loại khác: | ||||||
382 | 04029100 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 15 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, U-ru-guay | 0 | ||
383 | 04029900 | - - Loại khác | 30 | 25 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, EU, Niu-zi- lân, U-ru-guay | 0 |
384 | 0403 | Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao | |||||
385 | 040310 | - Sữa chua: | |||||
386 | - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: | ||||||
387 | 04031011 | - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc | 30 | 25 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 |
388 | 04031019 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 |
389 | - - Loại khác: | ||||||
390 | 04031091 | - - - Dạng đặc | 30 | 25 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 |
391 | 04031099 | - - - Loại khác | 30 | 25 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân, Hoa kỳ | 0 |
392 | 040390 | - Loại khác: | |||||
393 | 04039010 | - - Buttermilk | 30 | 20 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân | 0 |
394 | 04039090 | - - Loại khác | 30 | 25 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu-zi- lân | 0 |
395 | 0404 | Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||||
396 | 040410 | - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: | |||||
397 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||||||
398 | 04041011 | - - - Whey | 20 | 10 | 2012 (Ghi chú 1) | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, Niu-zi-lân, Hoa kỳ | 0 |
399 | 04041019 | - - - Loại khác | 30 | 10 | 2012 (Ghi chú 2) | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, Niu-zi-lân, Hoa kỳ | 0 |
400 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |