Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1.801 | 220890 | - Loại khác: | |||||
1.802 | 22089010 | - - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Mê-hi-cô | 0 |
1.803 | 22089020 | - - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Mê-hi-cô | 0 |
1.804 | 22089030 | - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Mê-hi-cô | 0 |
1.805 | 22089040 | - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Mê-hi-cô | 0 |
1.806 | 22089050 | - - Rượu a-rac và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Mê-hi-cô | 0 |
1.807 | 22089060 | - - Rượu a-rac và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Mê-hi-cô | 0 |
1.808 | 22089070 | - - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Mê-hi-cô | 0 |
1.809 | 22089080 | - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | 65 | 45 | 2013 | EU, Mê-hi-cô | 0 |
1.810 | 22089090 | - - Loại khác | 65 | 45 | 2013 (Ghi chú 3) | EU, Mê-hi-cô, Niu- zi-lân | 0 |
1.811 | 22090000 | Giấm và chất thay thế giấm làm từ ait axetic | |||||
1.812 | 23 | Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến | |||||
1.813 | 2301 | Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ | |||||
1.814 | 23011000 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ | 10 | 7 | 2009 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, Niu-zi-lân, Hoa kỳ | 0 |
1.815 | 23012000 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác | 8 | 5 | 2009 | Nhật, Niu-zi-lân | 0 |
1.816 | 2302 | Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu | |||||
1.817 | 23021000 | - Từ ngô | 10 | 0 | |||
1.818 | 23022000 | - Từ thóc, gạo | 10 | 0 | |||
1.819 | 23023000 | - Từ lúa mì | 10 | 0 | |||
1.820 | 23024000 | - Từ ngũ cốc khác | 10 | 0 | |||
1.821 | 23025000 | - Từ cây họ đậu | 10 | 0 | |||
1.822 | 2303 | Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. | |||||
1.823 | 230310 | - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: | |||||
1.824 | 23031010 | - - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go | 10 | 0 | |||
1.825 | 23031090 | - - Loại khác | 10 | 7 | 2010 | Hoa kỳ | 0 |
1.826 | 23032000 | - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường | 10 | 0 | |||
1.827 | 23033000 | - Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất | 10 | 0 | |||
1.828 | 23040000 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương | |||||
1.829 | 23050000 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc | |||||
1.830 | 2306 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 | |||||
1.831 | 23061000 | - Từ hạt bông | 5 | 0 | |||
1.832 | 23062000 | - Từ hạt lanh | 5 | 0 | |||
1.833 | 23063000 | - Từ hạt hướng dương | 5 | Ác-hen-ti-na | 0 | ||
1.834 | - Từ hạt cải dầu: | ||||||
1.835 | 23064100 | - - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | 5 | 0 | |||
1.836 | 23064900 | - - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.837 | 23065000 | - Từ dừa hoặc cùi dừa | 5 | 0 | |||
1.838 | 23066000 | - Từ hạt và nhân hạt cọ | 5 | 0 | |||
1.839 | 23067000 | - Từ mầm ngô | 5 | 0 | |||
1.840 | 230690 | - Loại khác: | |||||
1.841 | 23069010 | - - Bột hạt rum | 5 | 0 | |||
1.842 | 23069090 | - - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.843 | 23070000 | Bã rượu vang; cặn rượu | |||||
1.844 | 23080000 | Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||||
1.845 | 2309 | Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật | |||||
1.846 | 230910 | - Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ: | |||||
1.847 | 23091010 | - - Chứa thịt | 10 | 7 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ | 0 |
1.848 | 23091090 | - - Loại khác | 10 | 7 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ | 0 |
1.849 | 230990 | - Loại khác: | |||||
1.850 | - - Thức ăn hoàn chỉnh: | ||||||
1.851 | 23099011 | - - - Cho gia cầm | 10 | 7 | 2010 | Ca-na-đa, Hoa kỳ | 0 |
1.852 | 23099012 | - - - Cho lợn | 10 | 7 | 2010 | Ca-na-đa, Hoa kỳ | 0 |
1.853 | 23099013 | - - - Cho tôm | 10 | 7 | 2010 | Ca-na-đa, Hoa kỳ | 0 |
1.854 | 23099019 | - - - Loại khác | 10 | 7 | 2010 | Ca-na-đa, Hoa kỳ | 0 |
1.855 | 23099020 | - - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn | 5 | Ca-na-đa, Hoa kỳ | 0 | ||
1.856 | 23099030 | - - Loại khác, có chứa thịt | 10 | 7 | 2010 | Ca-na-đa, Hoa kỳ | 0 |
1.857 | 23099090 | - - Loại khác | 10 | 7 | 2010 | Ca-na-đa, Hoa kỳ | 0 |
1.858 | 24 | Chương 24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến | |||||
1.859 | 2401 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá | |||||
1.860 | 240110 | - Lá thuốc lá, chưa tước cọng: | |||||
1.861 | 24011010 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 100 | 80 | 2012 | BR, Cô-lôm-bia, CH Đô-mô-ni-ca, Hon- đu-rát | 0 |
1.862 | 24011020 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 100 | 90 | 2012 | BR, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.863 | 24011030 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 100 | 80 | 2012 | BR, Cô-lôm-bia, CH Đô-mô-ni-ca, Hon- đu-rát | 0 |
1.864 | 24011090 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng | 100 | 90 | 2012 | BR, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.865 | 240120 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | |||||
1.866 | 24012010 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 100 | 80 | 2012 | BR, Cô-lôm-bia, CH Đô-mô-ni-ca, Hon- đu-rát | 0 |
1.867 | 24012020 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 100 | 90 | 2012 | BR, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.868 | 24012030 | - - Loại Oriental | 100 | 90 | 2012 | BR, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.869 | 24012040 | - - Loại Burley | 100 | 80 | 2012 | BR, Cô-lôm-bia, CH Đô-mô-ni-ca, Hon- đu-rát | 0 |
1.870 | 24012050 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 100 | 80 | 2012 | BR, Cô-lôm-bia, CH Đô-mô-ni-ca, Hon- đu-rát | 0 |
1.871 | 24012090 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng | 100 | 90 | 2012 | BR, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.872 | 240130 | - Phế liệu lá thuốc lá: | |||||
1.873 | 24013010 | - - Cọng thuốc lá | 80 | BR, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.874 | 24013090 | - - Loại khác | 100 | 90 | 2012 | BR, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.875 | 2402 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá | |||||
1.876 | 24021000 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá | 150 | 100 | 2012 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.877 | 240220 | - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: | |||||
1.878 | 24022010 | - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) | 150 | 135 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.879 | 24022090 | - - Loại khác | 150 | 135 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
1.880 | 240290 | - Loại khác: | |||||
1.881 | 24029010 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 150 | 135 | 2010 | 0 | |
1.882 | 24029020 | - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 150 | 135 | 2010 | 0 | |
1.883 | 2403 | Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá | |||||
1.884 | 240310 | - Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ: | |||||
1.885 | - - Đã được đóng gói để bán lẻ: | ||||||
1.886 | 24031011 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | 100 | 0 | |||
1.887 | 24031019 | - - - Loại khác | 100 | 0 | |||
1.888 | - - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu: | ||||||
1.889 | 24031021 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | 100 | 0 | |||
1.890 | 24031029 | - - - Loại khác | 100 | 0 | |||
1.891 | 24031090 | - - Loại khác | 100 | 0 | |||
1.892 | - Loại khác: | ||||||
1.893 | 24039100 | - - Thuốc lá " thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" | 100 | 0 | |||
1.894 | 240399 | - - Loại khác: | |||||
1.895 | 24039910 | - - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá | 100 | 0 | |||
1.896 | 24039930 | - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến | 100 | 0 | |||
1.897 | 24039940 | - - - Thuốc lá bột để hít | 100 | 0 | |||
1.898 | 24039950 | - - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm | 100 | 0 | |||
1.899 | 24039960 | - - - Ang-hoon | 100 | 0 | |||
1.900 | 24039990 | - - - Loại khác | 100 | 0 | |||
1.901 | SV | Phần V - Khoáng sản | |||||
1.902 | 25 | Chương 25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng | |||||
1.903 | 2501 | Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển | |||||
1.904 | 25010010 | - Muối ăn | 60 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
1.905 | - Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước: | ||||||
1.906 | 25010021 | - - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50 kg trở lên | 60 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
1.907 | 25010029 | - - Loại khác | 60 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
1.908 | - Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao: | ||||||
1.909 | 25010031 | - - Muối tinh khiết | 50 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
1.910 | 25010032 | - - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên | 50 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
1.911 | 25010033 | - - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg | 50 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
1.912 | 25010090 | - Loại khác | 50 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
1.913 | 25020000 | Pirít sắt chưa nung | |||||
1.914 | 25030000 | Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo | |||||
1.915 | 2504 | Graphít tự nhiên | |||||
1.916 | 25041000 | - ở dạng bột hay dạng mảnh | 5 | 0 | |||
1.917 | 25049000 | - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.918 | 2505 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26 | |||||
1.919 | 25051000 | - Cát oxit silic và cát thạch anh | 5 | 0 | |||
1.920 | 25059000 | - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.921 | 2506 | Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | |||||
1.922 | 25061000 | - Thạch anh | 5 | 0 | |||
1.923 | - Quartzite: | ||||||
1.924 | 25062100 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 5 | 0 | |||
1.925 | 25062900 | - - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.926 | 25070000 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung | |||||
1.927 | 2508 | Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas | |||||
1.928 | 25081000 | - Bentonite | 3 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
1.929 | 25082000 | - Đất đã tẩy màu và đất để chuội vải | 3 | 0 | |||
1.930 | 25083000 | - Đất sét chịu lửa | 3 | 0 | |||
1.931 | 25084000 | - Đất sét khác | 3 | 0 | |||
1.932 | 25085000 | - Andalusite, kyanite và silimanite | 3 | 0 | |||
1.933 | 25086000 | - Mullite | 3 | 0 | |||
1.934 | 25087000 | - Đất chịu lửa hay đất dinas | 3 | 0 | |||
1.935 | 25090000 | Đá phấn | |||||
1.936 | 2510 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat | |||||
1.937 | 251010 | - Chưa nghiền: | |||||
1.938 | 25101010 | - - Apatít (apatite) | 3 | 0 | |||
1.939 | 25101090 | - - Loại khác | 3 | 0 | |||
1.940 | 251020 | - Đã nghiền: | |||||
1.941 | 25102010 | - - Apatít (apatite) | 3 | 0 | |||
1.942 | 25102090 | - - Loại khác | 3 | 0 | |||
1.943 | 2511 | Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 | |||||
1.944 | 25111000 | - Bari sulfat tự nhiên (barit) | 3 | 0 | |||
1.945 | 25112000 | - Bari carbonat tự nhiên (viterit) | 3 | 0 | |||
1.946 | 25120000 | Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1 | |||||
1.947 | 2513 | Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | |||||
1.948 | - Đá bọt: | ||||||
1.949 | 25131100 | - - ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies) | 3 | 0 | |||
1.950 | 25131900 | - - Loại khác | 3 | 0 | |||
1.951 | 25132000 | - Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác | 3 | 0 | |||
1.952 | 25140000 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | |||||
1.953 | 2515 | Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuô | |||||
1.954 | - Đá cẩm thạch và travertine: | ||||||
1.955 | 25151100 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 3 | 0 | |||
1.956 | 251512 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | |||||
1.957 | 25151210 | - - - Dạng khối | 3 | 0 | |||
1.958 | 25151220 | - - - Dạng tấm | 3 | 0 | |||
1.959 | 25152000 | - Ecoxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa | 3 | 0 | |||
1.960 | 2516 | Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | |||||
1.961 | - Granit: | ||||||
1.962 | 25161100 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 10 | 0 | |||
1.963 | 251612 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | |||||
1.964 | 25161210 | - - - Dạng khối | 10 | 0 | |||
1.965 | 25161220 | - - - Dạng tấm | 10 | 0 | |||
1.966 | - Đá cát kết: | ||||||
1.967 | 25162100 | - - Thô hoặc đá đẽo thô | 3 | 0 | |||
1.968 | 25162200 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 3 | 0 | |||
1.969 | 25169000 | - Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác | 3 | 0 | |||
1.970 | 2517 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp | |||||
1.971 | 251710 | - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | |||||
1.972 | 25171010 | - - Từ Granit | 3 | 0 | |||
1.973 | 25171090 | - - Loại khác | 3 | 0 | |||
1.974 | 25172000 | - Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 | 3 | 0 | |||
1.975 | 25173000 | - Đá dăm trộn nhựa đường | 3 | 0 | |||
1.976 | - Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | ||||||
1.977 | 25174100 | - - Từ đá cẩm thạch | 3 | 0 | |||
1.978 | 251749 | - - Từ đá khác: | |||||
1.979 | 25174910 | - - - Từ Granit | 3 | 0 | |||
1.980 | 25174990 | - - - Loại khác | 3 | 0 | |||
1.981 | 2518 | Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén | |||||
1.982 | 25181000 | - Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | 3 | 0 | |||
1.983 | 25182000 | - Đolomit đã nung hoặc thiêu kết | 3 | 0 | |||
1.984 | 25183000 | - Hỗn hợp đolomit dạng nén | 3 | 0 | |||
1.985 | 2519 | Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không | |||||
1.986 | 25191000 | - Magie carbonat tự nhiên | 3 | 0 | |||
1.987 | 25199000 | - Loại khác | 3 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
1.988 | 2520 | Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế | |||||
1.989 | 25201000 | - Thạch cao; anhydrit | 5 | 0 | |||
1.990 | 252020 | - Plaster: | |||||
1.991 | 25202010 | - - Dùng trong nha khoa | 3 | 0 | |||
1.992 | 25202090 | - - Loại khác | 3 | 0 | |||
1.993 | 25210000 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng | |||||
1.994 | 2522 | Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 | |||||
1.995 | 25221000 | - Vôi sống | 10 | 5 | 2008 | 0 | |
1.996 | 25222000 | - Vôi tôi | 5 | 0 | |||
1.997 | 25223000 | - Vôi chịu nước | 5 | 0 | |||
1.998 | 2523 | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke | |||||
1.999 | 252310 | - Clanhke xi măng: | |||||
2.000 | 25231010 | - - Để sản xuất xi măng trắng | 30 | 25 | 2010 | 0 |