Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
15.20196159011- - - Bằng nhôm302020100
15.20296159019- - - Loại khác302020100
15.20396159020- - Các bộ phận302020100
15.204- - Loại khác:
15.20596159091- - - Bằng nhôm302020100
15.20696159099- - - Loại khác302020100
15.2079616Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
15.208961610- Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng:
15.20996161010- - Bình xịt302520120
15.21096161020- - Vòi và đầu của bình xịt10Hoa kỳ0
15.21196162000- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh352520120
15.2129617Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh
15.21396170010- Phích chân không và các loại bình chân không khác353020100
15.21496170020- Các bộ phận352520120
15.21596180000Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng
15.216SXXIPhần XXI - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
15.21797Chương 97 - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
15.2189701Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự
15.21997011000- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu50
15.220970190- Loại khác:
15.22197019010- - Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản50
15.22297019020- - Trang trí bằng lie tự nhiên50
15.22397019090- - Loại khác50
15.22497020000Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito
15.22597030000Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu
15.2269704Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07
15.22797040010- Tem thư và tem thuế, lệ phí200
15.22897040090- Loại khác200
15.2299705Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền
15.23097050010- Sưu tập động vật học00
15.23197050020- Sưu tập khảo cổ học00
15.23297050090- Loại khác00
15.23397060000Đồ cổ có tuổi trên 100 năm
15.23498Chương 98 - Các điều khoản phân loại riêng
15.235Đối với các mã HS 98010010, 98010020, và 98010030: a) "X" là mức thuế suất cam kết của các dòng thuế ôtô mới thuộc Chương 87 tại thời điểm gia nhập hoặc tại các thời điểm sau đó; và b) "Xe đã qua sử dụng" chỉ bao gồm những xe đã qua sử dụng không quá 5 năm.
15.23698010010Xe chở người, hoặc chủ yếu để chở người, đã qua sử dụng, loại có dung tích xi- lanh dưới 2,500 cc, thuộc các mã HS 87021006, 87021007, 87021008, 87021009, 87021010, 87021015, 87021016, 87021017, 87021018, 87021026, 87021027, 87021028, 87021031, 87021032, 87021037, 87021038, 87021039, 87021040, 87021046, 87021047, 87021048, 87021049, 87021050, 87021056, 87021057, 87021058, 87021059, 87021060, 87021065, 87021066, 87021067, 87021068, 87029012, 87029022, 87029032, 87029042, 87029052, 87029062, 87029092, 87031011, 87031012, 87031019, 87031091, 87031099, 87032110, 87032120, 87032132, 87032142, 87032144, 87032152, 87032154, 87032156, 87032210, 87032220, 87032230, 87032240, 87032252, 87032262, 87032264, 87032272, 87032274, 87032276, 87032311, 87032312, 87032313, 87032314, 87032321, 87032322, 87032323, 87032331, 87032332, 87032333, 87032341, 87032342, 87032343, 87032351, 87032352, 87032353, 87032361, 87032362, 87032363, 87032371, 87032372, 87032373, 87033110, 87033120, 87033130, 87033140, 87033162, 87033164, 87033172, 87033177, 87033211, 87033212, 87033213, 87033214, 87033234, 87033235, 87033236, 87033244X + 10,000 USD0
15.23798010020Xe chở người, hoặc chủ yếu để chở người, đã qua sử dụng, loại có dung tích xi- lanh từ 2,500 cc trở lên, thuộc các mã HS 87021006, 87021007, 87021008, 87021009, 87021010, 87021015, 87021016, 87021017, 87021018, 87021026, 87021027, 87021028, 87021031, 87021032, 87021037, 87021038, 87021039, 87021040, 87021046, 87021047, 87021048, 87021049, 87021050, 87021056, 87021057, 87021058, 87021059, 87021060, 87021065, 87021066, 87021067, 87021068, 87029012, 87029022, 87029032, 87029042, 87029052, 87029062, 87029092, 87031011, 87031012, 87031019, 87031091, 87031099, 87032311, 87032312, 87032313, 87032314, 87032324, 87032334, 87032344, 87032354, 87032364, 87032374, 87032411, 87032412, 87032413, 87032414, 87032422, 87032432, 87032434, 87032442, 87032444, 87032446, 87032451, 87032452, 87032453, 87032454, 87032462, 87032472, 87032474, 87032482, 87032484, 87032486, 87033311, 87033312, 87033313, 87033314, 87033325, 87033327, 87033329, 87033334, 87033341, 87033342, 87033343, 87033344, 87033355, 87033357, 87033359, 87033365, 87033371, 87033372, 87033373, 87033374, 87033385, 87033387, 87033389, 87039011, 87039012, 87039013X + 10,000 USD0
15.23887039014, 87039021, 87039031, 87039032, 87039042, 87039043, 87039053, 87039054, 87039061, 87039071, 87039072, 87039082, 87039083, 87039093, 87039094X + 10,000 USD0
15.23998010030Xe để vận tải hàng hoá, đã qua sử dụng, thuộc các mã HS 87041021, 87041022, 87042121, 87042122, 87042123, 87042124, 87042125, 87042126, 87042129, 87042241, 87042242, 87042243, 87042244, 87042245, 87042246, 87042249, 87042251, 87042252, 87042253, 87042254, 87042255, 87042256, 87042259, 87042261, 87042262, 87042263, 87042264, 87042265, 87042266, 87042269, 87042331, 87042332, 87042333, 87042334, 87042335, 87042336, 87042339, 87042341, 87042342, 87042343, 87042344, 87042345, 87042346, 87042349, 87043121, 87043122, 87043123, 87043124, 87043125, 87043126, 87043127, 87043129, 87043254, 87043255, 87043256, 87043257, 87043258, 87043261, 87043262, 87043263, 87043264, 87043265, 87043266, 87043267, 87043268, 87043269, 87043271, 87043272, 87043273, 87043274, 87043275, 87043276, 87043277, 87043278, 87043281, 87043282, 87043283, 87043284, 87043285, 87043286, 87043287, 87043288, 87043291, 87043292, 87043293, 87043294, 87043295, 87049041, 87049042, 87049049, 87049051, 87049052, 87049059, 87049061, 87049062, 87049069X + 7,000 USD0
15.240Ghi chú 4--2008 - 26.7%, 2009 - 23.3%, 2010 - 20%, 2011 - 18.6%, 2012 - 15.7%, 2013 - 12.9%
15.241Ghi chú 5--2008 - 26.7%, 2009 - 23.3%, 2010 - 20%, 2011 - 20%, 2012 - 20%, 2013 - 20%, 2014 - 19.5%, 2015 - 18%, 2016 - 16.5%
15.242Ghi chú 6--2008 - 8.8%, 2009 - 7.7%, 2010 - 6.5%, 2011 - 6.5%
15.243Ghi chú 7--2008 - 40%, 2009 - 35%, 2010 - 30%, 2011 - 29%
15.244Ghi chú 8--Trừ xe đã qua xử dụng. Xem tại Chương 98 về các điều khoản riêng đối với xe đã qua sử dụng

Văn bản liên quan