Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
14.00187163910- - - Rơ-moóc gắn thiết bị làm đông lạnh200
14.00287163920- - - Loại khác, có tải trọng trên 200 tấn50
14.00387163930- - - Rơ moóc dùng trong nông nghiệp khác200
14.00487163990- - - Loại khác200
14.005871640- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác:
14.00687164010- - Loại có tải trọng trên 200 tấn50
14.00787164090- - Loại khác200
14.008871680- Xe loại khác:
14.00987168010- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng (trừ xe cút kít)252020100
14.01087168020- - Xe cút kít252020100
14.01187168090- - Loại khác252020100
14.012871690- Bộ phận:
14.013- - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc:
14.01487169011- - - Bánh xe150
14.01587169012- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc 8716.40150
14.01687169013- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20150
14.017- - Dùng cho xe khác:
14.01887169020- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.10150
14.019- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.20:
14.02087169031- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm150
14.02187169032- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm150
14.02287169033- - - - Bánh xe nhỏ khác150
14.02387169039- - - - Loại khác150
14.024- - - Loại khác:
14.02587169091- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm150
14.02687169092- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm150
14.02787169093- - - - Bánh xe nhỏ khác150
14.02887169094- - - - Nan hoa150
14.02987169095- - - - Mũ nan hoa150
14.03087169099- - - - Loại khác150
14.03188Chương 88 - Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng
14.0328801Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ
14.03388011000- Tầu lượn và tầu lượn treo0Hoa kỳ0
14.03488019000- Loại khác0Hoa kỳ0
14.0358802Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ
14.036- Trực thăng:
14.03788021100- - Trọng lượng không tải không quá 2000kg0Hoa kỳ0
14.03888021200- - Trọng lượng không tải trên 2000kg0Hoa kỳ0
14.039880220- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg:
14.04088022010- - Máy bay0Hoa kỳ0
14.04188022090- - Loại khác0Hoa kỳ0
14.042880230- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg:
14.04388023010- - Máy bay0Hoa kỳ0
14.04488023090- - Loại khác0Hoa kỳ0
14.045880240- Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg:
14.04688024010- - Máy bay0Hoa kỳ0
14.04788024090- - Loại khác0Hoa kỳ0
14.04888026000- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ00
14.0498803Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02
14.050880310- Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng:
14.05188031010- - Của trực thăng hoặc máy bay0Hoa kỳ0
14.05288031090- - Loại khác0Hoa kỳ0
14.053880320- Càng, bánh và các bộ phận của chúng:
14.05488032010- - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều0Hoa kỳ0
14.05588032090- - Loại khác0Hoa kỳ0
14.05688033000- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng0EU, Hoa kỳ0
14.057880390- Loại khác:
14.05888039010- - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2]0Hoa kỳ0
14.05988039020- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều0Hoa kỳ0
14.06088039090- - Loại khác0Hoa kỳ0
14.0618804Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng
14.06288040010- Dù; các bộ phận và phụ tùng của dù và của dù xoay00
14.06388040090- Loại khác00
14.0648805Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên
14.065880510- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng:
14.06688051010- - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng00
14.06788051090- - Loại khác00
14.068- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:
14.06988052100- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng0Hoa kỳ0
14.070880529- - Loại khác:
14.07188052910- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất0Hoa kỳ0
14.07288052990- - - Loại khác0Hoa kỳ0
14.07389Chương 89 - Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
14.0748901Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa
14.075890110- Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:
14.07689011010- - Tấn đăng ký không quá 26151020120
14.07789011020- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250151020120
14.07889011030- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500151020120
14.07989011040- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000151020120
14.08089011050- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000151020120
14.08189011060- - Tấn đăng ký trên 5000100
14.082890120- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng:
14.08389012010- - Tấn đăng ký không quá 26131020100
14.08489012020- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250131020100
14.08589012030- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500131020100
14.08689012040- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000131020100
14.08789012050- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000131020100
14.08889012060- - Tấn đăng ký trên 5000100
14.089890130- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
14.09089013010- - Tấn đăng ký không quá 26151020120
14.09189013020- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250151020120
14.09289013030- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500151020120
14.09389013040- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000151020120
14.09489013050- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000151020120
14.09589013060- - Tấn đăng ký trên 5000100
14.096890190- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:
14.097- - Không có động cơ đẩy:
14.09889019011- - - Tấn đăng ký không quá 26131020100
14.09989019012- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250131020100
14.10089019013- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500131020100
14.10189019014- - - Tấn đăng ký trên 500131020100
14.102- - Có động cơ đẩy:
14.10389019021- - - Tấn đăng ký không quá 26131020100
14.10489019022- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250131020100
14.10589019023- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500131020100
14.10689019024- - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000131020100
14.10789019025- - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000131020100
14.10889019026- - - Tấn đăng ký trên 5000100
14.1098902Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt
14.110- Tấn đăng ký không quá 26:
14.11189020011- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản151020120
14.11289020012- - Loại khác151020120
14.113- Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40:
14.11489020021- - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản151020120
14.11589020022- - Loại khác151020120
14.116- Tấn đăng ký trên 40 nhưng không quá 100:
14.11789020031- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản151020120
14.11889020032- - Loại khác151020120
14.119- Tấn đăng ký trên 100 nhưng không quá 250:
14.12089020041- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản151020120
14.12189020042- - Loại khác151020120
14.122- Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000:
14.12389020051- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản100
14.12489020052- - Loại khác100
14.125- Tấn đăng ký trên 4000:
14.12689020091- - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản100
14.12789020092- - Loại khác100
14.1288903Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô
14.12989031000- Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được100
14.130- Loại khác:
14.13189039100- - Thuyền buồm có hoặc không có động cơ phụ trợ201520100
14.13289039200- - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài201520100
14.13389039900- - Loại khác100
14.1348904Tàu kéo và tàu đẩy
14.135- Tàu kéo:
14.13689040010- - Tấn đăng ký không quá 26151020120
14.137- - Tấn đăng ký trên 26:
14.13889040021- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)151020120
14.13989040029- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)100
14.140- Tàu đẩy:
14.14189040030- - Tấn đăng ký không quá 26151020120
14.142- - Tấn đăng ký trên 26:
14.14389040041- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)151020100
14.14489040049- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)100
14.1458905Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
14.14689051000- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)100
14.14789052000- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm100
14.148890590- Loại khác:
14.14989059010- - ụ sửa chữa tàu có sức nâng trên 100 tấn100
14.15089059020- - ụ nổi sửa chữa tàu khác100
14.15189059030- - Tàu cứu hoả và tàu đèn hiệu100
14.15289059090- - Loại khác100
14.1538906Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo
14.15489061000- Tàu chiến00
14.155890690- Loại khác:
14.15689069010- - Có lượng chiếm nước không quá 300 tấn50
14.15789069090- - Loại khác50
14.1588907Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, phao cứu sinh và mốc hiệu)
14.15989071000- Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được100
14.160890790- Loại khác:
14.16189079010- - Phao cứu sinh100
14.16289079090- - Loại khác100
14.1638908Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ
14.16489080010- Loại thuộc nhóm 8901 đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ50
14.16589080020- Loại khác50
14.166SXVIIIPhần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
14.16790Chương 90 - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
14.1689001Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa g
14.169900110- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:
14.17090011010- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện00
14.17190011090- - Loại khác00
14.17290012000- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá00
14.17390013000- Kính áp tròng00
14.17490014000- Mắt kính thủy tinh50
14.17590015000- Mắt kính bằng vật liệu khác5Trung Quốc0
14.176900190- Loại khác:
14.17790019010- - Sử dụng cho máy ảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu00
14.17890019020- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu00
14.17990019090- - Loại khác00
14.1809002Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học
14.181- Vật kính:
14.182900211- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:
14.18390021110- - - Máy chiếu phim00
14.18490021190- - - Loại khác00
14.18590021900- - Loại khác0Trung Quốc0
14.186900220- Kính lọc ánh sáng:
14.18790022010- - Dùng cho máy chiếu phim00
14.18890022020- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác00
14.18990022030- - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi00
14.19090022090- - Loại khác00
14.191900290- Loại khác:
14.19290029010- - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu0Hoa kỳ0
14.19390029020- - Dùng cho máy chiếu phim0Hoa kỳ0
14.19490029030- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác0Hoa kỳ0
14.19590029040- - Dùng cho thiết bị y tế và phẫu thuật0Hoa kỳ0
14.19690029090- - Loại khác0Hoa kỳ0
14.1979003Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng
14.198- Khung và gọng:
14.19990031100- - Bằng plastic100
14.20090031900- - Bằng vật liệu khác10Trung Quốc0

Văn bản liên quan