Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
1.201- - - Của Olein hạt cọ:
1.20215162051- - - - Dạng thô30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.20315162052- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.20415162061- - - Của dầu illipenut30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.20515162069- - - Loại khác30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.206- - Loại khác:
1.20715162071- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.20815162072- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.20915162073- - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.21015162081- - - Của stearin hạt cọ, dạng thô30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.21115162082- - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.21215162083- - - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.213- - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48:
1.21415162084- - - - Dạng thô30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.21515162085- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.21615162086- - - - Loại khác30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.21715162099- - - Loại khác30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.2181517Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
1.21915171000- Margarin, trừ margarin dạng lỏng25Niu-zi-lân, El San- va-đo0
1.220151790- Loại khác:
1.22115179010- - Chế phẩm giả ghee40302012Ca-na-đa, Cô-lôm- bia0
1.22215179020- - Margarin dạng lỏng40252012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, Cô-lôm-bia0
1.22315179030- - Chế phẩm tách khuôn40302012Ca-na-đa, Cô-lôm- bia0
1.224- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:
1.22515179041- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật40252012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, Cô-lôm-bia0
1.22615179042- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật40252012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, Cô-lôm-bia0
1.22715179043- - - Shortening30252010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Cô-lôm-bia0
1.228- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
1.22915179051- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn40302012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Cô-lôm-bia0
1.230- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:
1.23115179061- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc40302012Cô-lôm-bia0
1.232- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ:
1.23315179071- - - - - Dạng thô50302012Cô-lôm-bia0
1.23415179072- - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg50302012Cô-lôm-bia0
1.23515179079- - - - - Loại khác50302012Cô-lôm-bia0
1.23615179081- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô50302012Cô-lôm-bia0
1.23715179082- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi50302012Cô-lôm-bia0
1.23815179083- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô50302012Cô-lôm-bia0
1.23915179084- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi50302012Cô-lôm-bia0
1.24015179085- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa50302012Ca-na-đa, Cô-lôm- bia0
1.24115179086- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut40302012Cô-lôm-bia0
1.24215179089- - - - Loại khác40302012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Cô-lôm-bia0
1.24315179090- - Loại khác40302012Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Cô-lôm-bia0
1.2441518Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nh
1.245- Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nh
1.24615180011- - Linoxyn50
1.24715180012- - Mỡ và dầu động vật5Hoa kỳ0
1.24815180013- - Mỡ và dầu thực vật5Hoa kỳ0
1.24915180019- - Loại khác5Hoa kỳ0
1.25015180020- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau5Hoa kỳ0
1.251- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau:
1.25215180031- - Của dầu lạc50
1.25315180032- - Của dầu hạt lanh50
1.25415180033- - Của dầu cọ, dạng thô50
1.25515180034- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg50
1.25615180035- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg50
1.25715180036- - Của dầu hạt cọ, dạng thô50
1.25815180037- - Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)50
1.25915180038- - Của olein hạt cọ, dạng thô50
1.26015180041- - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)50
1.26115180042- - Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng50
1.26215180043- - Của dầu đậu tương hoặc dầu hạt bông5Hoa kỳ0
1.26315180044- - Của dầu illipenut50
1.26415180045- - Của dầu dừa50
1.26515180049- - Loại khác5Hoa kỳ0
1.26615180060- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng5Hoa kỳ0
1.26715180090- Loại khác5Hoa kỳ0
1.2681520Glyxêrin, thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin
1.26915200010- Glyxêrin thô50
1.27015200090- Loại khác50
1.2711521Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu
1.27215211000- Sáp thực vật50
1.273- Loại khác:
1.27415219010- - Sáp ong và sáp côn trùng khác50
1.27515219020- - Sáp cá nhà táng50
1.2761522Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
1.27715220010- Chất nhờn5CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.27815220090- Loại khác5CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.279SIVPhần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
1.28016Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
1.2811601Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
1.282- Xúc xích:
1.28316010011- - Làm từ thịt lợn40222012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
1.28416010012- - Làm từ thịt bò40222012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
1.28516010013- - Làm từ thịt lợn và thịt bò40222012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
1.28616010019- - Loại khác40222012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
1.28716010090- Loại khác40222012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
1.2881602Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
1.28916021000- Chế phẩm đồng nhất40302012Niu-zi-lân0
1.29016022000- Từ gan động vật403020120
1.291- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
1.29216023100- - Từ gà tây50222012Hoa kỳ0
1.293160232- - Từ gà loài Gallus domesticus:
1.29416023210- - - Ca ri gà đóng hộp504020100
1.29516023290- - - Loại khác40222012Hoa kỳ0
1.29616023900- - Từ gia cầm khác40222012Hoa kỳ0
1.297- Từ lợn:
1.29816024100- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh50222012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
1.29916024200- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh50222012Hoa kỳ0
1.300160249- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:
1.30116024910- - - Thịt hộp40222012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
1.30216024990- - - Loại khác40222012Ca-na-đa, Hoa kỳ0
1.303160250- Từ trâu bò:
1.30416025010- - Thịt bò muối40352012Ca-na-đa, Niu-zi- lân, U-ru-guay0
1.30516025090- - Loại khác40352012Ca-na-đa, Niu-zi-lân0
1.306160290- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:
1.30716029010- - Ca ri cừu đóng hộp40382009Niu-zi-lân0
1.30816029090- - Loại khác40382009Niu-zi-lân0
1.3091603Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
1.31016030010- Từ thịt gà, có rau gia vị300
1.31116030020- Từ thịt gà, không có rau gia vị300
1.31216030030- Loại khác, có rau gia vị300
1.31316030090- Loại khác30Niu-zi-lân0
1.3141604Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá
1.315- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:
1.316160411- - Từ cá hồi:
1.31716041110- - - Đóng hộp40302012Ca-na-đa0
1.31816041190- - - Loại khác40302012Ca-na-đa, Nhật0
1.319160412- - Từ cá trích:
1.32016041210- - - Đóng hộp403020140
1.32116041290- - - Loại khác40302014Nhật0
1.322160413- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):
1.323- - - Từ cá Sác đin:
1.32416041311- - - - Đóng hộp40302012Ca-na-đa0
1.32516041319- - - - Loại khác40302012Ca-na-đa0
1.326- - - Loại khác:
1.32716041391- - - - Đóng hộp40302012Ca-na-đa0
1.32816041399- - - - Loại khác40302012Ca-na-đa0
1.329160414- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp:
1.33016041410- - - Đóng hộp40302010Nhật0
1.33116041490- - - Loại khác40302010Nhật0
1.332160415- - Từ cá thu:
1.33316041510- - - Đóng hộp40302010Nhật0
1.33416041590- - - Loại khác40302010Nhật0
1.335160416- - Từ cá trổng:
1.33616041610- - - Đóng hộp403520090
1.33716041690- - - Loại khác403520090
1.338160419- - Từ cá khác:
1.33916041910- - - Đóng hộp40302010Ca-na-đa, Nhật0
1.34016041990- - - Loại khác40302010Ca-na-đa, Nhật0
1.341160420- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
1.34216042010- - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay40202012Nhật, Niu-zi-lân0
1.34316042020- - Xúc xích cá403020100
1.344- - Loại khác:
1.34516042091- - - Đóng hộp40302010Ca-na-đa0
1.34616042099- - - Loại khác40302010Ca-na-đa, Nhật0
1.347160430- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:
1.34816043010- - Đóng hộp40352009Ca-na-đa0
1.34916043090- - Loại khác403520090
1.3501605Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
1.35116051000- Cua403520090
1.352160520- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):
1.35316052010- - Bột nhão tôm Shrimp403020100
1.35416052090- - Loại khác403020100
1.35516053000- Tôm hùm403520090
1.35616054000- Động vật giáp xác khác403520090
1.357160590- Loại khác:
1.35816059010- - Bào ngư40252012Niu-zi-lân0
1.35916059090- - Loại khác40252012Nhật, Niu-zi-lân0
1.36017Chương 17 - Đường và các loại kẹo đường
1.3611701Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
1.362- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
1.36317011100- - Đường mía100852010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Cô-lôm-bia, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, El San-va-đo0
1.36417011200- - Đường củ cải1000
1.365- Loại khác:
1.36617019100- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu1000
1.367170199- - Loại khác:
1.368- - - Đường tinh luyện:
1.36917019911- - - - Đường trắng100852012Cô-lôm-bia0
1.37017019919- - - - Loại khác100852012Cô-lôm-bia0
1.37117019990- - - Loại khác100852012Cô-lôm-bia0
1.3721702Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen
1.373- Lactoza và xirô lactoza:
1.37417021100- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô0Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
1.37517021900- - Loại khác0CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Hoa kỳ0
1.37617022000- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích10Ca-na-đa0
1.377170230- Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô:
1.37817023010- - Glucoza150
1.37917023020- - Xirô glucoza150
1.38017024000- Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển200
1.38117025000- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học200
1.382170260- Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:
1.38317026010- - Fructoza200
1.38417026020- - Xirô fructoza200
1.385170290- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đưòng khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
1.38617029010- - Mantoza150
1.38717029020- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên150
1.38817029030- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)150
1.38917029040- - Đường caramen150
1.39017029090- - Loại khác150
1.3911703Mật thu được từ chiết suất hoặc tinh chế đường
1.39217031000- Mật mía10CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, El San- va-đo0
1.39317039000- Loại khác10CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.3941704Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao
1.39517041000- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường40252010Cô-lôm-bia, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát0
1.396170490- Loại khác:
1.39717049010- - Kẹo dược phẩm20Ác-hen-ti-na, Ca-na- đa, CH Đô-mô-ni- ca, Hon-đu-rát, El San-va-đo0
1.39817049020- - Sôcôla trắng40202012Ác-hen-ti-na, CH Đô-mô-ni-ca, Hon- đu-rát, El San-va- đo, Hoa kỳ0
1.39917049090- - Loại khác40152012Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, El San-va-đo, Hoa kỳ0
1.40018Chương 18 - Cacao và các chế phẩm từ cacao

Văn bản liên quan