Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
1.00112123000- Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận100
1.002- Loại khác:
1.00312129100- - Củ cải đường100
1.004121299- - Loại khác:
1.005- - - Mía:
1.00612129911- - - - Để làm giống00
1.00712129919- - - - Loại khác100
1.00812129990- - - Loại khác100
1.00912130000Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
1.0101214Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên
1.01112141000- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên1Hoa kỳ0
1.01212149000- Loại khác1Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ0
1.01313Chương 13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác
1.0141301Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
1.01513011000- Cánh kiến đỏ50
1.01613012000- Gôm ả rập50
1.017130190- Loại khác:
1.01813019010- - Gôm benjamin50
1.01913019020- - Gôm damar50
1.02013019030- - Nhựa cannabis50
1.02113019090- - Loại khác50
1.0221302Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật
1.023- Nhựa và các chiết suất từ thực vật:
1.024130211- - Từ thuốc phiện:
1.02513021110- - - Từ pulvis opii50
1.02613021190- - - Loại khác50
1.02713021200- - Từ cam thảo50
1.02813021300- - Từ hoa bia (hublong)50
1.02913021400- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon50
1.030130219- - Loại khác:
1.03113021910- - - Cao thuốc5CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.03213021920- - - Cao và cồn thuốc của cannabis5CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.03313021990- - - Loại khác5CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.03413022000- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic50
1.035- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật :
1.03613023100- - Thạch50
1.03713023200- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar50
1.038130239- - Loại khác:
1.03913023910- - - Carrageenan50
1.04013023990- - - Loại khác50
1.04114Chương 14 - Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
1.0421401Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)
1.04314011000- Tre50
1.04414012000- Song mây50
1.04514019000- Loại khác50
1.0461402Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
1.04714020010- Bông gạo50
1.04814020090- Loại khác50
1.04914030000Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
1.0501404Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
1.051140410- Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:
1.05214041010- - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da5CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.05314041090- - Loại khác5CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.05414042000- Xơ dính hạt bông50
1.055140490- Loại khác:
1.05614049010- - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau50
1.05714049090- - Loại khác50
1.058SIIIPhần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
1.05915Chương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
1.06015010000Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
1.0611502Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
1.06215020010- Mỡ Tallow15102010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
1.06315020090- Loại khác15102010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân0
1.0641503Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleosterin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác
1.06515030010- Stearin mỡ lợn và oleostearin150
1.06615030090- Loại khác150
1.0671504Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1.068150410- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:
1.06915041010- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người100
1.07015041090- - Loại khác100
1.07115042000- Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá10Niu-zi-lân0
1.07215043000- Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng100
1.0731505Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)
1.07415050010- Lanolin15102010Niu-zi-lân0
1.07515050090- Loại khác15102010Niu-zi-lân0
1.07615060000Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1.0771507Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1.07815071000- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa5Ác-hen-ti-na, Hoa kỳ0
1.079150790- Loại khác:
1.08015079010- - Dầu đã tinh chế30152010Ác-hen-ti-na, Pa-ra- guay, Hoa kỳ0
1.08115079020- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế5Pa-ra-guay, Hoa kỳ0
1.08215079090- - Loại khác30152010Pa-ra-guay, Hoa kỳ0
1.0831508Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1.08415081000- Dầu thô10Trung Quốc0
1.085150890- Loại khác:
1.08615089010- - Dầu đã tinh chế300
1.08715089020- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế200
1.08815089090- - Loại khác300
1.0891509Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1.090150910- Dầu thô (Virgin):
1.09115091010- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg50
1.09215091090- - Loại khác50
1.093150990- Loại khác:
1.094- - Tinh chế:
1.09515099011- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg302020120
1.09615099019- - - Loại khác302020120
1.097- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
1.09815099021- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg200
1.09915099029- - - Loại khác200
1.100- - Loại khác:
1.10115099091- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg302020120
1.10215099099- - - Loại khác302020120
1.1031510Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm
1.10415100010- Dầu thô50
1.105- Loại khác:
1.10615100091- - Dầu đã tinh chế300
1.10715100092- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế200
1.10815100099- - Loại khác300
1.1091511Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1.11015111000- Dầu thô5CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.111151190- Loại khác:
1.11215119010- - Palm stearin đông đặc30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.11315119090- - Loại khác30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.1141512Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1.115- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
1.11615121100- - Dầu thô5Ác-hen-ti-na0
1.117151219- - Loại khác:
1.11815121910- - - Dầu đã tinh chế30152010Ác-hen-ti-na0
1.11915121920- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế20152009Ác-hen-ti-na0
1.12015121990- - - Loại khác30152010Ác-hen-ti-na0
1.121- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:
1.12215122100- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol)100
1.123151229- - Loại khác:
1.12415122910- - - Dầu đã tinh chế402520120
1.12515122920- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế100
1.12615122990- - - Loại khác402520120
1.1271513Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1.128- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:
1.12915131100- - Dầu thô100
1.130151319- - Loại khác:
1.13115131910- - - Dầu đã tinh chế300
1.13215131920- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế200
1.13315131990- - - Loại khác300
1.134- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
1.13515132100- - Dầu thô100
1.136151329- - Loại khác:
1.13715132910- - - Dầu đã tinh chế403520100
1.13815132920- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế200
1.13915132990- - - Loại khác403520100
1.1401514Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1.141- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
1.14215141100- - Dầu thô5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa0
1.143151419- - Loại khác:
1.14415141910- - - Dầu tinh chế5Ca-na-đa0
1.14515141920- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế50
1.14615141990- - - Loại khác50
1.147- Loại khác:
1.148151491- - Dầu thô:
1.14915149110- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng20152012Ca-na-đa0
1.15015149190- - - Loại khác20152012Ca-na-đa0
1.151151499- - Loại khác:
1.15215149910- - - Dầu tinh chế30202012Ca-na-đa0
1.15315149920- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế20152012Ca-na-đa0
1.154- - - Loại khác:
1.15515149991- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng30202012Ca-na-đa0
1.15615149999- - - - Loại khác30202012Ca-na-đa0
1.1571515Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1.158- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:
1.15915151100- - Dầu thô100
1.16015151900- - Loại khác200
1.161- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
1.16215152100- - Dầu thô100
1.163151529- - Loại khác:
1.16415152910- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế100
1.16515152990- - - Loại khác403020100
1.166151530- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
1.16715153010- - Dầu thô100
1.16815153090- - Loại khác200
1.169151540- Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:
1.17015154010- - Dầu thô100
1.17115154020- - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế100
1.17215154090- - Loại khác200
1.173151550- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
1.17415155010- - Dầu thô100
1.17515155020- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế100
1.17615155090- - Loại khác503520120
1.177151590- Loại khác:
1.178- - Dầu Tengkawang:
1.17915159011- - - Dầu thô100
1.18015159012- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế100
1.18115159019- - - Loại khác403520100
1.182- - Loại khác:
1.18315159091- - - Dầu thô200
1.18415159092- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế200
1.18515159099- - - Loại khác300
1.1861516Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm
1.187151610- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:
1.18815161010- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên302220120
1.18915161090- - Loại khác302220120
1.190151620- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
1.191- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:
1.19215162011- - - Của đậu nành30202012Ca-na-đa, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Hoa kỳ0
1.19315162012- - - Của dầu cọ dạng thô30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.194- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô:
1.19515162021- - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.19615162029- - - - Loại khác30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.19715162030- - - Của dừa30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.198- - - Của dầu hạt cọ:
1.19915162041- - - - Dạng thô30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
1.20015162042- - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)30CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0

Văn bản liên quan