Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1.001 | 12123000 | - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận | 10 | 0 | |||
1.002 | - Loại khác: | ||||||
1.003 | 12129100 | - - Củ cải đường | 10 | 0 | |||
1.004 | 121299 | - - Loại khác: | |||||
1.005 | - - - Mía: | ||||||
1.006 | 12129911 | - - - - Để làm giống | 0 | 0 | |||
1.007 | 12129919 | - - - - Loại khác | 10 | 0 | |||
1.008 | 12129990 | - - - Loại khác | 10 | 0 | |||
1.009 | 12130000 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên | |||||
1.010 | 1214 | Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên | |||||
1.011 | 12141000 | - Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên | 1 | Hoa kỳ | 0 | ||
1.012 | 12149000 | - Loại khác | 1 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ | 0 | ||
1.013 | 13 | Chương 13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác | |||||
1.014 | 1301 | Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam) | |||||
1.015 | 13011000 | - Cánh kiến đỏ | 5 | 0 | |||
1.016 | 13012000 | - Gôm ả rập | 5 | 0 | |||
1.017 | 130190 | - Loại khác: | |||||
1.018 | 13019010 | - - Gôm benjamin | 5 | 0 | |||
1.019 | 13019020 | - - Gôm damar | 5 | 0 | |||
1.020 | 13019030 | - - Nhựa cannabis | 5 | 0 | |||
1.021 | 13019090 | - - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.022 | 1302 | Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật | |||||
1.023 | - Nhựa và các chiết suất từ thực vật: | ||||||
1.024 | 130211 | - - Từ thuốc phiện: | |||||
1.025 | 13021110 | - - - Từ pulvis opii | 5 | 0 | |||
1.026 | 13021190 | - - - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.027 | 13021200 | - - Từ cam thảo | 5 | 0 | |||
1.028 | 13021300 | - - Từ hoa bia (hublong) | 5 | 0 | |||
1.029 | 13021400 | - - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon | 5 | 0 | |||
1.030 | 130219 | - - Loại khác: | |||||
1.031 | 13021910 | - - - Cao thuốc | 5 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.032 | 13021920 | - - - Cao và cồn thuốc của cannabis | 5 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.033 | 13021990 | - - - Loại khác | 5 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.034 | 13022000 | - Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic | 5 | 0 | |||
1.035 | - Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật : | ||||||
1.036 | 13023100 | - - Thạch | 5 | 0 | |||
1.037 | 13023200 | - - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar | 5 | 0 | |||
1.038 | 130239 | - - Loại khác: | |||||
1.039 | 13023910 | - - - Carrageenan | 5 | 0 | |||
1.040 | 13023990 | - - - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.041 | 14 | Chương 14 - Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||||
1.042 | 1401 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn) | |||||
1.043 | 14011000 | - Tre | 5 | 0 | |||
1.044 | 14012000 | - Song mây | 5 | 0 | |||
1.045 | 14019000 | - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.046 | 1402 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | |||||
1.047 | 14020010 | - Bông gạo | 5 | 0 | |||
1.048 | 14020090 | - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.049 | 14030000 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó | |||||
1.050 | 1404 | Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||||
1.051 | 140410 | - Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da: | |||||
1.052 | 14041010 | - - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da | 5 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.053 | 14041090 | - - Loại khác | 5 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.054 | 14042000 | - Xơ dính hạt bông | 5 | 0 | |||
1.055 | 140490 | - Loại khác: | |||||
1.056 | 14049010 | - - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau | 5 | 0 | |||
1.057 | 14049090 | - - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.058 | SIII | Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật | |||||
1.059 | 15 | Chương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật | |||||
1.060 | 15010000 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 | |||||
1.061 | 1502 | Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 | |||||
1.062 | 15020010 | - Mỡ Tallow | 15 | 10 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân, Hoa kỳ | 0 |
1.063 | 15020090 | - Loại khác | 15 | 10 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân | 0 |
1.064 | 1503 | Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleosterin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác | |||||
1.065 | 15030010 | - Stearin mỡ lợn và oleostearin | 15 | 0 | |||
1.066 | 15030090 | - Loại khác | 15 | 0 | |||
1.067 | 1504 | Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||||
1.068 | 150410 | - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: | |||||
1.069 | 15041010 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 10 | 0 | |||
1.070 | 15041090 | - - Loại khác | 10 | 0 | |||
1.071 | 15042000 | - Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá | 10 | Niu-zi-lân | 0 | ||
1.072 | 15043000 | - Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng | 10 | 0 | |||
1.073 | 1505 | Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) | |||||
1.074 | 15050010 | - Lanolin | 15 | 10 | 2010 | Niu-zi-lân | 0 |
1.075 | 15050090 | - Loại khác | 15 | 10 | 2010 | Niu-zi-lân | 0 |
1.076 | 15060000 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||||
1.077 | 1507 | Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||||
1.078 | 15071000 | - Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa | 5 | Ác-hen-ti-na, Hoa kỳ | 0 | ||
1.079 | 150790 | - Loại khác: | |||||
1.080 | 15079010 | - - Dầu đã tinh chế | 30 | 15 | 2010 | Ác-hen-ti-na, Pa-ra- guay, Hoa kỳ | 0 |
1.081 | 15079020 | - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế | 5 | Pa-ra-guay, Hoa kỳ | 0 | ||
1.082 | 15079090 | - - Loại khác | 30 | 15 | 2010 | Pa-ra-guay, Hoa kỳ | 0 |
1.083 | 1508 | Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||||
1.084 | 15081000 | - Dầu thô | 10 | Trung Quốc | 0 | ||
1.085 | 150890 | - Loại khác: | |||||
1.086 | 15089010 | - - Dầu đã tinh chế | 30 | 0 | |||
1.087 | 15089020 | - - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế | 20 | 0 | |||
1.088 | 15089090 | - - Loại khác | 30 | 0 | |||
1.089 | 1509 | Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||||
1.090 | 150910 | - Dầu thô (Virgin): | |||||
1.091 | 15091010 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 5 | 0 | |||
1.092 | 15091090 | - - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.093 | 150990 | - Loại khác: | |||||
1.094 | - - Tinh chế: | ||||||
1.095 | 15099011 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 30 | 20 | 2012 | 0 | |
1.096 | 15099019 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 2012 | 0 | |
1.097 | - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: | ||||||
1.098 | 15099021 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 20 | 0 | |||
1.099 | 15099029 | - - - Loại khác | 20 | 0 | |||
1.100 | - - Loại khác: | ||||||
1.101 | 15099091 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 30 | 20 | 2012 | 0 | |
1.102 | 15099099 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 2012 | 0 | |
1.103 | 1510 | Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm | |||||
1.104 | 15100010 | - Dầu thô | 5 | 0 | |||
1.105 | - Loại khác: | ||||||
1.106 | 15100091 | - - Dầu đã tinh chế | 30 | 0 | |||
1.107 | 15100092 | - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 20 | 0 | |||
1.108 | 15100099 | - - Loại khác | 30 | 0 | |||
1.109 | 1511 | Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||||
1.110 | 15111000 | - Dầu thô | 5 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.111 | 151190 | - Loại khác: | |||||
1.112 | 15119010 | - - Palm stearin đông đặc | 30 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.113 | 15119090 | - - Loại khác | 30 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.114 | 1512 | Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||||
1.115 | - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: | ||||||
1.116 | 15121100 | - - Dầu thô | 5 | Ác-hen-ti-na | 0 | ||
1.117 | 151219 | - - Loại khác: | |||||
1.118 | 15121910 | - - - Dầu đã tinh chế | 30 | 15 | 2010 | Ác-hen-ti-na | 0 |
1.119 | 15121920 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế | 20 | 15 | 2009 | Ác-hen-ti-na | 0 |
1.120 | 15121990 | - - - Loại khác | 30 | 15 | 2010 | Ác-hen-ti-na | 0 |
1.121 | - Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông: | ||||||
1.122 | 15122100 | - - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol) | 10 | 0 | |||
1.123 | 151229 | - - Loại khác: | |||||
1.124 | 15122910 | - - - Dầu đã tinh chế | 40 | 25 | 2012 | 0 | |
1.125 | 15122920 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế | 10 | 0 | |||
1.126 | 15122990 | - - - Loại khác | 40 | 25 | 2012 | 0 | |
1.127 | 1513 | Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||||
1.128 | - Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa: | ||||||
1.129 | 15131100 | - - Dầu thô | 10 | 0 | |||
1.130 | 151319 | - - Loại khác: | |||||
1.131 | 15131910 | - - - Dầu đã tinh chế | 30 | 0 | |||
1.132 | 15131920 | - - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế | 20 | 0 | |||
1.133 | 15131990 | - - - Loại khác | 30 | 0 | |||
1.134 | - Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: | ||||||
1.135 | 15132100 | - - Dầu thô | 10 | 0 | |||
1.136 | 151329 | - - Loại khác: | |||||
1.137 | 15132910 | - - - Dầu đã tinh chế | 40 | 35 | 2010 | 0 | |
1.138 | 15132920 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | 20 | 0 | |||
1.139 | 15132990 | - - - Loại khác | 40 | 35 | 2010 | 0 | |
1.140 | 1514 | Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||||
1.141 | - Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: | ||||||
1.142 | 15141100 | - - Dầu thô | 5 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa | 0 | ||
1.143 | 151419 | - - Loại khác: | |||||
1.144 | 15141910 | - - - Dầu tinh chế | 5 | Ca-na-đa | 0 | ||
1.145 | 15141920 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 5 | 0 | |||
1.146 | 15141990 | - - - Loại khác | 5 | 0 | |||
1.147 | - Loại khác: | ||||||
1.148 | 151491 | - - Dầu thô: | |||||
1.149 | 15149110 | - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | 20 | 15 | 2012 | Ca-na-đa | 0 |
1.150 | 15149190 | - - - Loại khác | 20 | 15 | 2012 | Ca-na-đa | 0 |
1.151 | 151499 | - - Loại khác: | |||||
1.152 | 15149910 | - - - Dầu tinh chế | 30 | 20 | 2012 | Ca-na-đa | 0 |
1.153 | 15149920 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 20 | 15 | 2012 | Ca-na-đa | 0 |
1.154 | - - - Loại khác: | ||||||
1.155 | 15149991 | - - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | 30 | 20 | 2012 | Ca-na-đa | 0 |
1.156 | 15149999 | - - - - Loại khác | 30 | 20 | 2012 | Ca-na-đa | 0 |
1.157 | 1515 | Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||||
1.158 | - Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh: | ||||||
1.159 | 15151100 | - - Dầu thô | 10 | 0 | |||
1.160 | 15151900 | - - Loại khác | 20 | 0 | |||
1.161 | - Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: | ||||||
1.162 | 15152100 | - - Dầu thô | 10 | 0 | |||
1.163 | 151529 | - - Loại khác: | |||||
1.164 | 15152910 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế | 10 | 0 | |||
1.165 | 15152990 | - - - Loại khác | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
1.166 | 151530 | - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: | |||||
1.167 | 15153010 | - - Dầu thô | 10 | 0 | |||
1.168 | 15153090 | - - Loại khác | 20 | 0 | |||
1.169 | 151540 | - Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung: | |||||
1.170 | 15154010 | - - Dầu thô | 10 | 0 | |||
1.171 | 15154020 | - - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế | 10 | 0 | |||
1.172 | 15154090 | - - Loại khác | 20 | 0 | |||
1.173 | 151550 | - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: | |||||
1.174 | 15155010 | - - Dầu thô | 10 | 0 | |||
1.175 | 15155020 | - - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế | 10 | 0 | |||
1.176 | 15155090 | - - Loại khác | 50 | 35 | 2012 | 0 | |
1.177 | 151590 | - Loại khác: | |||||
1.178 | - - Dầu Tengkawang: | ||||||
1.179 | 15159011 | - - - Dầu thô | 10 | 0 | |||
1.180 | 15159012 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 10 | 0 | |||
1.181 | 15159019 | - - - Loại khác | 40 | 35 | 2010 | 0 | |
1.182 | - - Loại khác: | ||||||
1.183 | 15159091 | - - - Dầu thô | 20 | 0 | |||
1.184 | 15159092 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 20 | 0 | |||
1.185 | 15159099 | - - - Loại khác | 30 | 0 | |||
1.186 | 1516 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm | |||||
1.187 | 151610 | - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: | |||||
1.188 | 15161010 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên | 30 | 22 | 2012 | 0 | |
1.189 | 15161090 | - - Loại khác | 30 | 22 | 2012 | 0 | |
1.190 | 151620 | - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: | |||||
1.191 | - - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng: | ||||||
1.192 | 15162011 | - - - Của đậu nành | 30 | 20 | 2012 | Ca-na-đa, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Hoa kỳ | 0 |
1.193 | 15162012 | - - - Của dầu cọ dạng thô | 30 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.194 | - - - Của dầu cọ, trừ dạng thô: | ||||||
1.195 | 15162021 | - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | 30 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.196 | 15162029 | - - - - Loại khác | 30 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.197 | 15162030 | - - - Của dừa | 30 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.198 | - - - Của dầu hạt cọ: | ||||||
1.199 | 15162041 | - - - - Dạng thô | 30 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
1.200 | 15162042 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 30 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |