Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
13.40187033334- - - - - Loại khác1007020140
13.402- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:
13.40387033341- - - - Xe cứu thương302520120
13.40487033342- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)1007020140
13.40587033343- - - - Xe tang lễ302520120
13.40687033344- - - - Xe chở tù302520120
13.407- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:
13.40887033352- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới1007020140
13.40987033353- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng0
13.410- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:
13.41187033355- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác1007020140
13.41287033357- - - - - Loại khác1007020140
13.413- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:
13.41487033359- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác1007020140
13.41587033362- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác1007020140
13.41687033363- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác0
13.41787033365- - - - - Loại khác1007020140
13.418- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc:
13.41987033371- - - - Xe cứu thương302520120
13.42087033372- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)1007020140
13.42187033373- - - - Xe tang lễ302520120
13.42287033374- - - - Xe chở tù302520120
13.423- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:
13.42487033382- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới1007020140
13.42587033383- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng0
13.426- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:
13.42787033385- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác1007020140
13.42887033387- - - - - Loại khác1007020140
13.429- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:
13.43087033389- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác1007020140
13.43187033392- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác1007020140
13.43287033393- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác0
13.43387033399- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng0
13.434870390- Loại khác:
13.43587039011- - Xe cứu thương25202009Hoa kỳ0
13.43687039012- - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)100702014Hoa kỳ0
13.43787039013- - Xe tang lễ25202009Hoa kỳ0
13.43887039014- - Xe chở tù25202009Hoa kỳ0
13.439- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:
13.44087039021- - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện100702014Hoa kỳ0
13.441- - - Loại khác:
13.442- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.44387039026- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc100702014Hoa kỳ0
13.44487039027- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc100702014Hoa kỳ0
13.44587039028- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc100702014Hoa kỳ0
13.44687039031- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc100702014Hoa kỳ0
13.44787039032- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên100702014Hoa kỳ0
13.448- - Loại khác, chở không quá 8 người:
13.449- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.45087039037- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc100702014Hoa kỳ0
13.45187039038- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc100702014Hoa kỳ0
13.45287039041- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc100702014Hoa kỳ0
13.45387039042- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc100702014Hoa kỳ0
13.45487039043- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên100702014Hoa kỳ0
13.455- - - Loại khác :
13.45687039048- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc100702014Hoa kỳ0
13.45787039051- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc100702014Hoa kỳ0
13.45887039052- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc100702014Hoa kỳ0
13.45987039053- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc100702014Hoa kỳ0
13.46087039054- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên100702014Hoa kỳ0
13.461- - Loại khác, chở 9 người:
13.462- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) :
13.46387039061- - - - Hoạt động bằng năng lượng điện100702014Hoa kỳ0
13.464- - - - Loại khác:
13.465- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.46687039066- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc100702014Hoa kỳ0
13.46787039067- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc100702014Hoa kỳ0
13.46887039068- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc100702014Hoa kỳ0
13.46987039071- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc100702014Hoa kỳ0
13.47087039072- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên100702014Hoa kỳ0
13.471- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.47287039077- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc100702014Hoa kỳ0
13.47387039078- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc100702014Hoa kỳ0
13.47487039081- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc100702014Hoa kỳ0
13.47587039082- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc100702014Hoa kỳ0
13.47687039083- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên100702014Hoa kỳ0
13.477- - - Loại khác :
13.47887039088- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc100702014Hoa kỳ0
13.47987039091- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc100702014Hoa kỳ0
13.48087039092- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc100702014Hoa kỳ0
13.48187039093- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc100702014Hoa kỳ0
13.48287039094- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên100702014Hoa kỳ0
13.4838704Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa
13.484870410- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:
13.485- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.48687041021- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn18102011Hoa kỳ0
13.48787041022- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn80502017Hoa kỳ0
13.488- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
13.489870421- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
13.490- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.49187042121- - - - Xe đông lạnh403520100
13.49287042122- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải403520100
13.49387042123- - - - Xe xi téc403520100
13.49487042124- - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn403520100
13.49587042125- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự1007020140
13.49687042126- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)1007020140
13.49787042129- - - - Loại khác1007020140
13.498870422- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
13.499- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
13.500- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.501- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn:
13.50287042241- - - - - Xe đông lạnh25EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.50387042242- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải20EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.50487042243- - - - - Xe xi téc20EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.50587042244- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn20EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.50687042245- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự60502012EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.50787042246- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)60502012EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.50887042249- - - - - Loại khác60502012EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.509- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
13.51087042251- - - - - Xe đông lạnh20EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.51187042252- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải20EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.51287042253- - - - - Xe xi téc20EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.51387042254- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn20EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.51487042255- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự60502012EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.51587042256- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)60502012EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.51687042259- - - - - Loại khác60502012EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.517- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
13.51887042261- - - - - Xe đông lạnh20EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.51987042262- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải20EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.52087042263- - - - - Xe xi téc20EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.52187042264- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn20EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.52287042265- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự30EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.52387042266- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)30EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.52487042269- - - - - Loại khác30EU, Nhật, Hoa kỳ0
13.525870423- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:
13.526- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.527- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:
13.52887042331- - - - - Xe đông lạnh302520100
13.52987042332- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải302520100
13.53087042333- - - - - Xe xi téc302520100
13.53187042334- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn302520100
13.53287042335- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự302520100
13.53387042336- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)302520100
13.53487042339- - - - - Loại khác302520100
13.535- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
13.53687042341- - - - - Xe đông lạnh302520100
13.53787042342- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải302520100
13.53887042343- - - - - Xe xi téc302520100
13.53987042344- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn302520100
13.54087042345- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự302520100
13.54187042346- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)302520100
13.54287042349- - - - - Loại khác302520100
13.543- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
13.544870431- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
13.545- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.54687043121- - - - Xe đông lạnh40352010Nhật0
13.54787043122- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải40352010Nhật0
13.54887043123- - - - Xe xi téc40352010Nhật0
13.54987043124- - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn40352010Nhật0
13.55087043125- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự1007020140
13.55187043126- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)1007020140
13.55287043127- - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg1007020140
13.55387043129- - - - Loại khác1007020140
13.554870432- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn :
13.555- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.556- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
13.55787043254- - - - - Xe đông lạnh403520100
13.55887043255- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải403520100
13.55987043256- - - - - Xe xi téc403520100
13.56087043257- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn403520100
13.56187043258- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự1007020140
13.56287043261- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)1007020140
13.56387043262- - - - - Loại khác1007020140
13.564- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
13.56587043263- - - - - Xe đông lạnh302520100
13.56687043264- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải302520100
13.56787043265- - - - - Xe xi téc302520100
13.56887043266- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn302520100
13.56987043267- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự1007020140
13.57087043268- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lorries)1007020140
13.57187043269- - - - - Loại khác1007020140
13.572- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
13.57387043271- - - - - Xe đông lạnh302520100
13.57487043272- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải302520100
13.57587043273- - - - - Xe xi téc302520100
13.57687043274- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn302520100
13.57787043275- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự604520120
13.57887043276- - - - - Xe tải thông thường (ordinary lorries)604520120
13.57987043277- - - - - Loại khác604520120
13.580- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
13.58187043278- - - - - Xe đông lạnh403520100
13.58287043281- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải403520100
13.58387043282- - - - - Xe xi téc403520100
13.58487043283- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn403520100
13.58587043284- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự403520100
13.58687043285- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)403520100
13.58787043286- - - - - Loại khác403520100
13.588- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
13.58987043287- - - - - Xe đông lạnh302520100
13.59087043288- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải302520100
13.59187043291- - - - - Xe xi téc302520100
13.59287043292- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn302520100
13.59387043293- - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự302520100
13.59487043294- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)302520100
13.59587043295- - - - - Loại khác302520100
13.596870490- Loại khác:
13.597- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.598- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
13.59987049041- - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự1007020140
13.60087049042- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)1007020140

Văn bản liên quan