Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
13.00185445193- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic200
13.00285445194- - - - Cáp điều khiển100
13.00385445199- - - - Loại khác100
13.004854459- - Loại khác:
13.005- - - Loại sử dụng cho viễn thông:
13.00685445911- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm d ưới biển50
13.00785445912- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm d ưới biển150
13.00885445919- - - - Loại khác100
13.009- - - Loại khác:
13.01085445991- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm²30202011Cô-lôm-bia0
13.01185445992- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²100
13.01285445993- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic20Cô-lôm-bia0
13.01385445994- - - - Cáp điều khiển100
13.01485445999- - - - Loại khác100
13.015854460- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:
13.016- - Dùng cho điện áp trên 1kV nhưng không quá 36kV:
13.01785446011- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²302020120
13.01885446019- - - Loại khác50
13.019- - Dùng cho điện áp trên 36kV nhưng không quá 66kV:
13.02085446021- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²50
13.02185446029- - - Loại khác50
13.022- - Dùng cho điện áp trên 66kV:
13.02385446031- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²50
13.02485446039- - - Loại khác50
13.025- - Loại khác:
13.02685446091- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm d ưới biển50
13.02785446092- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm d ưới biển150
13.02885446099- - - Loại khác50
13.029854470- Cáp sợi quang: [ITA1/A-099]
13.03085447010- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm d ưới biển0Ca-na-đa, Trung Quốc, Hoa kỳ0
13.03185447020- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm d ưới biển502010Ca-na-đa, Trung Quốc, Hoa kỳ0
13.03285447090- - Loại khác502010Ca-na-đa, Trung Quốc, Hoa kỳ0
13.0338545Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện
13.034- Điện cực:
13.03585451100- - Loại sử dụng cho lò nung00
13.03685451900- - Loại khác50
13.03785452000- Chổi than50
13.038854590- Loại khác:
13.03985459010- - Carbon làm pin50
13.04085459090- - Loại khác50
13.0418546Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ
13.042854610- Bằng thủy tinh:
13.04385461010- - Dùng cho điện áp từ 50kV trở lên10820080
13.04485461090- - Loại khác10820080
13.045854620- Bằng gốm sứ:
13.04685462010- - Sứ xuyên có hoặc không có thanh truyền dùng cho biến thế100
13.04785462090- - Loại khác100
13.04885469000- Bằng vật liệu khác1Hoa kỳ0
13.0498547Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ốn
13.05085471000- Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ10820080
13.05185472000- Khớp gioăng cách điện bằng plastic10820080
13.052854790- Loại khác:
13.05385479010- - ống cách điện và ống nối của nó làm bằng kim loại kết hợp với vật liệu cách điện10820080
13.05485479090- - Loại khác10820080
13.0558548Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
13.056854810- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết:
13.05785481010- - Phế thải pin a xít chì, đã hoặc chưa tháo200
13.05885481020- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt200
13.05985481030- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng200
13.06085481090- - Loại khác200
13.061854890- Loại khác:
13.06285489010- - Bộ cảm biến ảnh của kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ nhớ điện tích, một nguồn sáng của điốt phát quang (LED), một matrận tranzito màng mỏng (TFT) và một tụ quét có khả năng quét văn bản [ITA/2]10
13.06385489020- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại mạch kết nối bên ngoài như cạc phù hợp với tiêu chuẩn PCMCIA. Các tấm mạch in đã lắp ráp như trên gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 85.34 đã cấy một102008Hoa kỳ0
13.06485489030- - Bộ tổng hợp dùng trong truyền thông vô tuyến10
13.06585489040- - Bộ phận, phụ tùng của màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang plasma và công nghệ khác) cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA/ B-193] [ITA/B-199]102008Hoa kỳ0
13.06685489090- - Loại khác10
13.067SXVIIPhần XVII - Xe cộ, phương tiện bay, tàu thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp
13.06886Chương 86 - Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; các bộ phận để cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các
13.0698601Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện
13.07086011000- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài00
13.07186012000- Loại chạy bằng ắc qui điện00
13.0728602Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy
13.07386021000- Đầu máy chạy diesel00
13.07486029000- Loại khác00
13.0758603Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04
13.07686031000- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài00
13.07786039000- Loại khác00
13.07886040000Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)
13.07986050000Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)
13.0808606Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành
13.08186061000- Toa xi téc và các loại toa tương tự50
13.08286062000- Toa chở hàng và toa goòng đông lạnh hoặc cách nhiệt, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.1050
13.08386063000- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 hay 8606.2050
13.084- Loại khác:
13.08586069100- - Loại có nắp đậy và đóng kín50
13.08686069200- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm50
13.08786069900- - Loại khác50
13.0888607Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện
13.089- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe, và các phụ tùng của chúng:
13.09086071100- - Giá chuyển hướng, trục bitxen của đầu máy50
13.09186071200- - Giá chuyển hướng, trục bitxen khác50
13.09286071900- - Loại khác, kể cả các phụ tùng0Hoa kỳ0
13.093- Phanh và các phụ tùng phanh:
13.09486072100- - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi50
13.09586072900- - Loại khác50
13.09686073000- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn và phụ tùng của chúng50
13.097- Các bộ phận khác:
13.09886079100- - Của đầu máy50
13.09986079900- - Loại khác50
13.1008608Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận c
13.10186080010- Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ dùng cho đường bộ50
13.10286080020- Thiết bị cơ điện50
13.10386080090- Loại khác50
13.1048609Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức
13.105- Bằng kim loại:
13.10686090011- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường50
13.10786090019- - Loại khác50
13.108- Bằng gỗ:
13.10986090021- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường50
13.11086090029- - Loại khác50
13.111- Loại khác:
13.11286090091- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường50
13.11386090099- - Loại khác50
13.11487Chương 87 - Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
13.1158701Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09)
13.116870110- Máy kéo cầm tay:
13.117- - Loại công suất không quá 22,5 kW:
13.11887011011- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp300
13.11987011012- - - Máy kéo 2 bánh khác300
13.12087011019- - - Loại khác300
13.121- - Loại công suất trên 22,5 kW:
13.12287011021- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp250
13.12387011022- - - Máy kéo 2 bánh khác250
13.12487011029- - - Loại khác250
13.125870120- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmooc (rơmooc 1 trục):
13.126- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc:
13.12787012011- - - Máy kéo vận tải 4 bánh15Hoa kỳ0
13.12887012019- - - Loại khác15Hoa kỳ0
13.129- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:
13.130- - - Loại công suất không quá 67 kW:
13.13187012021- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh5Hoa kỳ0
13.13287012029- - - - Loại khác5Hoa kỳ0
13.133- - - Loại công suất trên 67 kW:
13.13487012031- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh5Hoa kỳ0
13.13587012039- - - - Loại khác5Hoa kỳ0
13.136870130- Máy kéo bánh xích:
13.13787013011- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc15Hoa kỳ0
13.138- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:
13.13987013012- - - Công suất không quá 67 kW0Hoa kỳ0
13.14087013019- - - Công suất trên 67 kW0Hoa kỳ0
13.141870190- Loại khác:
13.142- - Máy kéo nông nghiệp:
13.143- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc:
13.14487019011- - - - Máy kéo vận tải 4 bánh15Hoa kỳ0
13.14587019019- - - - Loại khác15Hoa kỳ0
13.146- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:
13.147- - - - Công suất không quá 67 kW:
13.14887019021- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh5Hoa kỳ0
13.14987019029- - - - - Loại khác5Hoa kỳ0
13.150- - - - Công suất trên 67 kW:
13.15187019031- - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh5Hoa kỳ0
13.15287019039- - - - - Loại khác5Hoa kỳ0
13.153- - Loại khác:
13.15487019091- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc15Hoa kỳ0
13.155- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:
13.15687019092- - - - Công suất không quá 67 kW5Hoa kỳ0
13.15787019099- - - - Công suất trên 67 kW5Hoa kỳ0
13.1588702Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe
13.159870210- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
13.160- - Xe chở dưới 16 người:
13.161- - - Xe chở khách:
13.162- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.16387021006- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn1007020140
13.16487021007- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn1007020140
13.16587021008- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn1007020140
13.16687021009- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn1007020140
13.16787021010- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn1007020140
13.168- - - Loại khác:
13.169- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.17087021015- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn1007020140
13.17187021016- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn1007020140
13.17287021017- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn1007020140
13.17387021018- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn1007020140
13.174- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:
13.175- - - Xe chở khách:
13.176- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.17787021026- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn1007020140
13.17887021027- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn1007020140
13.17987021028- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn1007020140
13.18087021031- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn1007020140
13.18187021032- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn1007020140
13.182- - - Loại khác:
13.183- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.18487021037- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn1007020140
13.18587021038- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn1007020140
13.18687021039- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn1007020140
13.18787021040- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn1007020140
13.188- - Xe chở từ 30 người trở lên:
13.189- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
13.190- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.19187021046- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn250
13.19287021047- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn250
13.19387021048- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn250
13.19487021049- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn250
13.19587021050- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn250
13.196- - - Xe buýt loại khác:
13.197- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
13.19887021056- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn1007020140
13.19987021057- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn1007020140
13.20087021058- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn1007020140

Văn bản liên quan