Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | 09094000 | - Hạt cây ca-rum | 20 | 15 | 2010 | 0 | |
802 | 09095000 | - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries) | 20 | 15 | 2010 | 0 | |
803 | 0910 | Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác | |||||
804 | 09101000 | - Gừng | 20 | 15 | 2012 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
805 | 09102000 | - Nghệ tây | 20 | 15 | 2012 | 0 | |
806 | 09103000 | - Nghệ | 20 | 15 | 2012 | 0 | |
807 | 09104000 | - Lá rau thơm, lá nguyệt quế | 20 | 15 | 2012 | 0 | |
808 | 09105000 | - Ca-ry (curry) | 20 | 15 | 2012 | 0 | |
809 | - Gia vị khác: | ||||||
810 | 09109100 | - - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này | 20 | 15 | 2012 | 0 | |
811 | 09109900 | - - Loại khác | 20 | 15 | 2012 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
812 | 10 | Chương 10 - Ngũ cốc | |||||
813 | 1001 | Lúa mì và meslin | |||||
814 | 10011000 | - Lúa mì durum | 5 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa | 0 | ||
815 | 100190 | - Loại khác: | |||||
816 | - - Dùng làm thức ăn cho người: | ||||||
817 | 10019011 | - - - Meslin | 5 | Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na-đa | 0 | ||
818 | 10019019 | - - - Loại khác | 5 | Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na- đa, Hoa kỳ | 0 | ||
819 | - - Loại khác: | ||||||
820 | 10019091 | - - - Meslin | 5 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa | 0 | ||
821 | 10019099 | - - - Loại khác | 5 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, Hoa kỳ | 0 | ||
822 | 10020000 | Lúa mạch đen | |||||
823 | 10030000 | Lúa đại mạch | |||||
824 | 10040000 | Yến mạch | |||||
825 | 1005 | Ngô | |||||
826 | 10051000 | - Ngô giống | 0 | Trung Quốc | 0 | ||
827 | 100590 | - Loại khác: | |||||
828 | 10059010 | - - Loại đã rang nở | 30 | Ác-hen-ti-na, Trung Quốc | 0 | ||
829 | 10059090 | - - Loại khác | 5 | Ác-hen-ti-na, Trung Quốc, Hoa kỳ | 0 | ||
830 | 1006 | Lúa gạo | |||||
831 | 100610 | - Thóc: | |||||
832 | 10061010 | - - Để làm giống | 0 | Trung Quốc | 0 | ||
833 | 10061090 | - - Loại khác | 40 | Trung Quốc | 0 | ||
834 | 100620 | - Gạo lứt: | |||||
835 | 10062010 | - - Gạo Thai Hom Mali | 40 | 0 | |||
836 | 10062090 | - - Loại khác | 40 | 0 | |||
837 | 100630 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: | |||||
838 | - - Gạo thơm: | ||||||
839 | 10063011 | - - - Nguyên hạt | 40 | 0 | |||
840 | 10063012 | - - - Không quá 5% tấm | 40 | 0 | |||
841 | 10063013 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | 40 | 0 | |||
842 | 10063014 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | 40 | 0 | |||
843 | 10063019 | - - - Loại khác | 40 | 0 | |||
844 | 10063020 | - - Gạo làm chín sơ | 50 | 0 | |||
845 | 10063030 | - - Gạo nếp | 40 | 0 | |||
846 | 10063040 | - - Gạo Basmati | 40 | 0 | |||
847 | 10063050 | - - Gạo Thai Hom Mali | 40 | 0 | |||
848 | - - Loại khác: | ||||||
849 | 10063061 | - - - Nguyên hạt | 40 | 0 | |||
850 | 10063062 | - - - Không quá 5% tấm | 40 | 0 | |||
851 | 10063063 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | 40 | 0 | |||
852 | 10063064 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | 40 | 0 | |||
853 | 10063069 | - - - Loại khác | 40 | 0 | |||
854 | 10064000 | - Tấm | 40 | 0 | |||
855 | 10070000 | Lúa miến | |||||
856 | 1008 | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác | |||||
857 | 10081000 | - Kiều mạch | 5 | 0 | |||
858 | 10082000 | - Kê | 5 | 0 | |||
859 | 10083000 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | 10 | Ca-na-đa | 0 | ||
860 | 10089000 | - Ngũ cốc khác | 5 | 0 | |||
861 | 11 | Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì | |||||
862 | 1101 | Bột mì hoặc bột meslin | |||||
863 | 11010010 | - Bột mỳ | 20 | 15 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ | 0 |
864 | 11010020 | - Bột meslin | 20 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
865 | 1102 | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin | |||||
866 | 11021000 | - Bột lúa mạch đen | 15 | 0 | |||
867 | 11022000 | - Bột ngô | 15 | El San-va-đo | 0 | ||
868 | 11023000 | - Bột gạo | 20 | 0 | |||
869 | 11029000 | - Loại khác | 15 | 0 | |||
870 | 1103 | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên | |||||
871 | - Dạng tấm và bột thô: | ||||||
872 | 110311 | - - Của lúa mì: | |||||
873 | 11031110 | - - - Bulgar | 20 | 0 | |||
874 | 11031190 | - - - Loại khác | 20 | 0 | |||
875 | 11031300 | - - Của ngô | 10 | Trung Quốc | 0 | ||
876 | 110319 | - - Của ngũ cốc khác: | |||||
877 | 11031910 | - - - Của meslin | 20 | 0 | |||
878 | 11031920 | - - - Của gạo | 20 | 0 | |||
879 | 11031990 | - - - Loại khác | 20 | 0 | |||
880 | 11032000 | - Dạng bột viên | 20 | 0 | |||
881 | 1104 | Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | |||||
882 | - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: | ||||||
883 | 11041200 | - - Của yến mạch | 20 | 0 | |||
884 | 110419 | - - Của ngũ cốc khác: | |||||
885 | 11041910 | - - - Của ngô | 20 | Trung Quốc | 0 | ||
886 | 11041990 | - - - Loại khác | 20 | 0 | |||
887 | - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): | ||||||
888 | 11042200 | - - Của yến mạch | 20 | 0 | |||
889 | 11042300 | - - Của ngô | 10 | Trung Quốc | 0 | ||
890 | 110429 | - - Của ngũ cốc khác: | |||||
891 | 11042910 | - - - Bulgar | 20 | 0 | |||
892 | 11042990 | - - - Loại khác | 20 | 0 | |||
893 | 11043000 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền | 20 | Trung Quốc | 0 | ||
894 | 1105 | Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên | |||||
895 | 11051000 | - Bột, bột mịn và bột thô | 30 | Hoa kỳ | 0 | ||
896 | 11052000 | - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên | 30 | Hoa kỳ | 0 | ||
897 | 1106 | Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 | |||||
898 | 11061000 | - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | 30 | 0 | |||
899 | 110620 | - Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: | |||||
900 | 11062010 | - - Từ sắn | 30 | 0 | |||
901 | - - Từ cọ sago: | ||||||
902 | 11062021 | - - - Bột thô từ cọ sago | 30 | 0 | |||
903 | 11062029 | - - - Loại khác | 30 | 0 | |||
904 | 11062090 | - - Loại khác | 30 | 0 | |||
905 | 11063000 | - Từ các sản phẩm thuộc chương 8 | 30 | 0 | |||
906 | 1107 | Malt, rang hoặc chưa rang | |||||
907 | 11071000 | - Chưa rang | 5 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa | 0 | ||
908 | 11072000 | - Đã rang | 5 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
909 | 1108 | Tinh bột; i-nu-lin | |||||
910 | - Tinh bột: | ||||||
911 | 11081100 | - - Tinh bột mì | 20 | 0 | |||
912 | 11081200 | - - Tinh bột ngô | 20 | 15 | 2010 | 0 | |
913 | 11081300 | - - Tinh bột khoai tây | 20 | 0 | |||
914 | 11081400 | - - Tinh bột sắn | 20 | 0 | |||
915 | 110819 | - - Các loại tinh bột khác: | |||||
916 | 11081910 | - - - Tinh bột cọ sago | 20 | 0 | |||
917 | 11081990 | - - - Loại khác | 20 | 0 | |||
918 | 11082000 | - I-nu-lin | 20 | 0 | |||
919 | 11090000 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô | |||||
920 | 12 | Chương 12 - Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc | |||||
921 | 1201 | Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh | |||||
922 | 12010010 | - Phù hợp để làm giống | 0 | Ác-hen-ti-na, Ca-na- đa, Hoa kỳ | 0 | ||
923 | 12010090 | - Loại khác | 5 | Ác-hen-ti-na, Ca-na- đa, Pa-ra-guay, Hoa kỳ | 0 | ||
924 | 1202 | Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh | |||||
925 | 120210 | - Lạc vỏ: | |||||
926 | 12021010 | - - Phù hợp để làm giống | 0 | 0 | |||
927 | 12021090 | - - Loại khác | 10 | 0 | |||
928 | 12022000 | - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10 | 0 | |||
929 | 12030000 | Cùi dừa khô | |||||
930 | 12040000 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh | |||||
931 | 1205 | Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh | |||||
932 | 12051000 | - Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp | 10 | 5 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa | 0 |
933 | 12059000 | - Loại khác | 10 | 5 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa | 0 |
934 | 12060000 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | |||||
935 | 1207 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh | |||||
936 | 12071000 | - Hạt và nhân hạt cọ | 10 | 0 | |||
937 | 12072000 | - Hạt bông | 5 | 0 | |||
938 | 12073000 | - Hạt thầu dầu | 10 | 0 | |||
939 | 12074000 | - Hạt vừng | 10 | 0 | |||
940 | 12075000 | - Hạt mù tạt | 10 | 5 | 2010 | Ca-na-đa | 0 |
941 | 12076000 | - Hạt rum | 10 | 0 | |||
942 | - Loại khác: | ||||||
943 | 12079100 | - - Hạt thuốc phiện | 10 | 0 | |||
944 | 120799 | - - Loại khác: | |||||
945 | 12079910 | - - - Hạt bông gạo | 10 | 0 | |||
946 | 12079990 | - - - Loại khác | 10 | 0 | |||
947 | 1208 | Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt | |||||
948 | 12081000 | - Từ đậu tương | 30 | 8 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
949 | 12089000 | - Loại khác | 30 | 25 | 2010 | Ca-na-đa | 0 |
950 | 1209 | Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng | |||||
951 | 12091000 | - Hạt củ cải đường | 0 | 0 | |||
952 | - Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc: | ||||||
953 | 12092100 | - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | 0 | 0 | |||
954 | 12092200 | - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) | 0 | 0 | |||
955 | 12092300 | - - Hạt cỏ đuôi trâu | 0 | 0 | |||
956 | 12092400 | - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | 0 | 0 | |||
957 | 12092500 | - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perenne L) | 0 | 0 | |||
958 | 12092600 | - - Hạt cỏ đuôi mèo | 0 | 0 | |||
959 | 12092900 | - - Loại khác | 0 | 0 | |||
960 | 12093000 | - Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa | 0 | 0 | |||
961 | - Loại khác: | ||||||
962 | 12099100 | - - Hạt rau | 0 | Niu-zi-lân | 0 | ||
963 | 120999 | - - Loại khác: | |||||
964 | 12099910 | - - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf | 0 | 0 | |||
965 | 12099990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | |||
966 | 1210 | Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia | |||||
967 | 12101000 | - Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên | 5 | 0 | |||
968 | 12102000 | - Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia | 5 | 0 | |||
969 | 1211 | Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột | |||||
970 | 121110 | - Rễ cam thảo: | |||||
971 | 12111010 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 | 0 | |||
972 | 12111090 | - - Loại khác | 5 | 0 | |||
973 | 121120 | - Rễ cây nhân sâm: | |||||
974 | 12112010 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 | 8 | 2009 | Ca-na-đa | 0 |
975 | 12112090 | - - Loại khác | 5 | Ca-na-đa | 0 | ||
976 | 121130 | - Lá côca: | |||||
977 | 12113010 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 | 0 | |||
978 | 12113090 | - - Loại khác | 5 | 0 | |||
979 | 12114000 | - Thân cây anh túc | 0 | 0 | |||
980 | 121190 | - Loại khác: | |||||
981 | - - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: | ||||||
982 | 12119011 | - - - Cannabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
983 | 12119012 | - - - Cannabis, ở dạng khác | 5 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
984 | 12119013 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 | 0 | |||
985 | 12119019 | - - - Loại khác | 5 | 0 | |||
986 | - - Loại khác: | ||||||
987 | 12119091 | - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 10 | 0 | |||
988 | 12119092 | - - - Cây kim cúc, ở dạng khác | 5 | 0 | |||
989 | 12119093 | - - - Cannabis | 5 | 0 | |||
990 | 12119094 | - - - Gỗ đàn hương | 10 | 0 | |||
991 | 12119095 | - - - Mảnh gỗ gaharu | 10 | 0 | |||
992 | 12119099 | - - - Loại khác | 5 | 0 | |||
993 | 1212 | Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng | |||||
994 | 121210 | - Quả cây minh quyết, kể cả hạt: | |||||
995 | 12121010 | - - Hạt | 10 | 0 | |||
996 | 12121090 | - - Loại khác | 10 | 0 | |||
997 | 121220 | - Rong biển và các loại tảo khác: | |||||
998 | 12122010 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích t ương tự | 10 | 0 | |||
999 | 12122020 | - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người | 10 | 0 | |||
1.000 | 12122090 | - - Loại khác | 10 | 0 |