Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
80109094000- Hạt cây ca-rum201520100
80209095000- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries)201520100
8030910Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác
80409101000- Gừng20152012CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
80509102000- Nghệ tây201520120
80609103000- Nghệ201520120
80709104000- Lá rau thơm, lá nguyệt quế201520120
80809105000- Ca-ry (curry)201520120
809- Gia vị khác:
81009109100- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này201520120
81109109900- - Loại khác20152012CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
81210Chương 10 - Ngũ cốc
8131001Lúa mì và meslin
81410011000- Lúa mì durum5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa0
815100190- Loại khác:
816- - Dùng làm thức ăn cho người:
81710019011- - - Meslin5Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na-đa0
81810019019- - - Loại khác5Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na- đa, Hoa kỳ0
819- - Loại khác:
82010019091- - - Meslin5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa0
82110019099- - - Loại khác5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa, Hoa kỳ0
82210020000Lúa mạch đen
82310030000Lúa đại mạch
82410040000Yến mạch
8251005Ngô
82610051000- Ngô giống0Trung Quốc0
827100590- Loại khác:
82810059010- - Loại đã rang nở30Ác-hen-ti-na, Trung Quốc0
82910059090- - Loại khác5Ác-hen-ti-na, Trung Quốc, Hoa kỳ0
8301006Lúa gạo
831100610- Thóc:
83210061010- - Để làm giống0Trung Quốc0
83310061090- - Loại khác40Trung Quốc0
834100620- Gạo lứt:
83510062010- - Gạo Thai Hom Mali400
83610062090- - Loại khác400
837100630- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
838- - Gạo thơm:
83910063011- - - Nguyên hạt400
84010063012- - - Không quá 5% tấm400
84110063013- - - Trên 5% đến 10% tấm400
84210063014- - - Trên 10% đến 25% tấm400
84310063019- - - Loại khác400
84410063020- - Gạo làm chín sơ500
84510063030- - Gạo nếp400
84610063040- - Gạo Basmati400
84710063050- - Gạo Thai Hom Mali400
848- - Loại khác:
84910063061- - - Nguyên hạt400
85010063062- - - Không quá 5% tấm400
85110063063- - - Trên 5% đến 10% tấm400
85210063064- - - Trên 10% đến 25% tấm400
85310063069- - - Loại khác400
85410064000- Tấm400
85510070000Lúa miến
8561008Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác
85710081000- Kiều mạch50
85810082000- Kê50
85910083000- Hạt cây thóc chim (họ lúa)10Ca-na-đa0
86010089000- Ngũ cốc khác50
86111Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
8621101Bột mì hoặc bột meslin
86311010010- Bột mỳ20152010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ0
86411010020- Bột meslin20Ốt-xờ-tờ-rây-li-a0
8651102Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
86611021000- Bột lúa mạch đen150
86711022000- Bột ngô15El San-va-đo0
86811023000- Bột gạo200
86911029000- Loại khác150
8701103Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên
871- Dạng tấm và bột thô:
872110311- - Của lúa mì:
87311031110- - - Bulgar200
87411031190- - - Loại khác200
87511031300- - Của ngô10Trung Quốc0
876110319- - Của ngũ cốc khác:
87711031910- - - Của meslin200
87811031920- - - Của gạo200
87911031990- - - Loại khác200
88011032000- Dạng bột viên200
8811104Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
882- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
88311041200- - Của yến mạch200
884110419- - Của ngũ cốc khác:
88511041910- - - Của ngô20Trung Quốc0
88611041990- - - Loại khác200
887- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
88811042200- - Của yến mạch200
88911042300- - Của ngô10Trung Quốc0
890110429- - Của ngũ cốc khác:
89111042910- - - Bulgar200
89211042990- - - Loại khác200
89311043000- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền20Trung Quốc0
8941105Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên
89511051000- Bột, bột mịn và bột thô30Hoa kỳ0
89611052000- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên30Hoa kỳ0
8971106Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
89811061000- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13300
899110620- Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
90011062010- - Từ sắn300
901- - Từ cọ sago:
90211062021- - - Bột thô từ cọ sago300
90311062029- - - Loại khác300
90411062090- - Loại khác300
90511063000- Từ các sản phẩm thuộc chương 8300
9061107Malt, rang hoặc chưa rang
90711071000- Chưa rang5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa0
90811072000- Đã rang5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a0
9091108Tinh bột; i-nu-lin
910- Tinh bột:
91111081100- - Tinh bột mì200
91211081200- - Tinh bột ngô201520100
91311081300- - Tinh bột khoai tây200
91411081400- - Tinh bột sắn200
915110819- - Các loại tinh bột khác:
91611081910- - - Tinh bột cọ sago200
91711081990- - - Loại khác200
91811082000- I-nu-lin200
91911090000Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô
92012Chương 12 - Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc
9211201Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh
92212010010- Phù hợp để làm giống0Ác-hen-ti-na, Ca-na- đa, Hoa kỳ0
92312010090- Loại khác5Ác-hen-ti-na, Ca-na- đa, Pa-ra-guay, Hoa kỳ0
9241202Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
925120210- Lạc vỏ:
92612021010- - Phù hợp để làm giống00
92712021090- - Loại khác100
92812022000- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh100
92912030000Cùi dừa khô
93012040000Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
9311205Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh
93212051000- Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp1052010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa0
93312059000- Loại khác1052010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa0
93412060000Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
9351207Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
93612071000- Hạt và nhân hạt cọ100
93712072000- Hạt bông50
93812073000- Hạt thầu dầu100
93912074000- Hạt vừng100
94012075000- Hạt mù tạt1052010Ca-na-đa0
94112076000- Hạt rum100
942- Loại khác:
94312079100- - Hạt thuốc phiện100
944120799- - Loại khác:
94512079910- - - Hạt bông gạo100
94612079990- - - Loại khác100
9471208Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
94812081000- Từ đậu tương3082012Hoa kỳ0
94912089000- Loại khác30252010Ca-na-đa0
9501209Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng
95112091000- Hạt củ cải đường00
952- Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc:
95312092100- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)00
95412092200- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp)00
95512092300- - Hạt cỏ đuôi trâu00
95612092400- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)00
95712092500- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perenne L)00
95812092600- - Hạt cỏ đuôi mèo00
95912092900- - Loại khác00
96012093000- Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa00
961- Loại khác:
96212099100- - Hạt rau0Niu-zi-lân0
963120999- - Loại khác:
96412099910- - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf00
96512099990- - - Loại khác00
9661210Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
96712101000- Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên50
96812102000- Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia50
9691211Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
970121110- Rễ cam thảo:
97112111010- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột100
97212111090- - Loại khác50
973121120- Rễ cây nhân sâm:
97412112010- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột1082009Ca-na-đa0
97512112090- - Loại khác5Ca-na-đa0
976121130- Lá côca:
97712113010- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột100
97812113090- - Loại khác50
97912114000- Thân cây anh túc00
980121190- Loại khác:
981- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
98212119011- - - Cannabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột10CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
98312119012- - - Cannabis, ở dạng khác5CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
98412119013- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột100
98512119019- - - Loại khác50
986- - Loại khác:
98712119091- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột100
98812119092- - - Cây kim cúc, ở dạng khác50
98912119093- - - Cannabis50
99012119094- - - Gỗ đàn hương100
99112119095- - - Mảnh gỗ gaharu100
99212119099- - - Loại khác50
9931212Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng
994121210- Quả cây minh quyết, kể cả hạt:
99512121010- - Hạt100
99612121090- - Loại khác100
997121220- Rong biển và các loại tảo khác:
99812122010- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích t ương tự100
99912122020- - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người100
1.00012122090- - Loại khác100

Văn bản liên quan