Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
10.20184152000- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ30252012Trung Quốc, Hoa kỳ0
10.202- Loại khác:
10.203841581- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
10.204- - - Dùng cho máy bay:
10.20584158111- - - - Có công suất không quá 21,1 kW50202014Trung Quốc, Hoa kỳ0
10.20684158112- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW50202014Hoa kỳ0
10.20784158113- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW20Trung Quốc, Hoa kỳ0
10.20884158114- - - - Có công suất trên 52,75 kW20Trung Quốc, Hoa kỳ0
10.209- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
10.21084158121- - - - Có công suất không quá 21,1 kW40302012Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
10.21184158122- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW40302012Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
10.21284158123- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW20Trung Quốc, Niu-zi- lân0
10.21384158124- - - - Có công suất trên 52,75 kW20Niu-zi-lân0
10.214- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:
10.21584158131- - - - Có công suất không quá 21,1 kW40302012Hoa kỳ0
10.21684158132- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW40302012Hoa kỳ0
10.21784158133- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW20Trung Quốc0
10.21884158134- - - - Có công suất trên 52,75 kW200
10.219- - - Loại khác:
10.22084158191- - - - Có công suất không quá 21,1 kW40302012Trung Quốc, Hoa kỳ0
10.22184158192- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW40302012Hoa kỳ0
10.22284158193- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW200
10.22384158194- - - - Có công suất trên 52,75 kW200
10.224841582- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
10.225- - - Sử dụng cho máy bay:
10.22684158211- - - - Có công suất không quá 21,1 kW50202014Hoa kỳ0
10.22784158212- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW50202014Hoa kỳ0
10.22884158213- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW20Hoa kỳ0
10.22984158214- - - - Có công suất trên 52,75 kW20Hoa kỳ0
10.230- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
10.23184158221- - - - Có công suất không quá 21,1 kW40302012Hoa kỳ0
10.23284158222- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW40302012Hoa kỳ0
10.23384158223- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW20152012Hoa kỳ0
10.23484158224- - - - Có công suất trên 52,75 kW20152012Hoa kỳ0
10.235- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:
10.23684158231- - - - Có công suất không quá 21,1 kW40302012Hoa kỳ0
10.23784158232- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW40302012Hoa kỳ0
10.23884158233- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW20152012Hoa kỳ0
10.23984158234- - - - Có công suất trên 52,75 kW20152012Hoa kỳ0
10.240- - - Loại khác:
10.24184158291- - - - Có công suất không quá 21,1 kW40302012Hoa kỳ0
10.24284158292- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW40302012Hoa kỳ0
10.24384158293- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW20152012Hoa kỳ0
10.24484158294- - - - Có công suất trên 52,75 kW20152012Hoa kỳ0
10.245841583- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:
10.246- - - Sử dụng cho máy bay:
10.24784158311- - - - Có công suất không quá 21,1 kW30252010Nhật, Hoa kỳ0
10.24884158312- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW30252010Nhật, Hoa kỳ0
10.24984158313- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW20Nhật0
10.25084158314- - - - Có công suất trên 52,75 kW20Nhật0
10.251- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
10.25284158321- - - - Có công suất không quá 21,1 kW30252010Nhật, Hoa kỳ0
10.25384158322- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW30252010Nhật, Hoa kỳ0
10.25484158323- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW20Nhật0
10.25584158324- - - - Có công suất trên 52,75 kW20Nhật0
10.256- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:
10.25784158331- - - - Có công suất không quá 21,1 kW30252010Nhật, Hoa kỳ0
10.25884158332- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW30252010Nhật, Hoa kỳ0
10.25984158333- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW20Nhật0
10.26084158334- - - - Có công suất trên 52,75 kW20Nhật0
10.261- - - Loại khác:
10.26284158391- - - - Có công suất không quá 21,1 kW30252010Nhật, Hoa kỳ0
10.26384158392- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW30252010Nhật, Hoa kỳ0
10.26484158393- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW20Nhật0
10.26584158394- - - - Có công suất trên 52,75 kW20Nhật0
10.266841590- Bộ phận:
10.267- - Của máy có công suất không quá 21,1 kW:
10.26884159011- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray30152011Trung Quốc, Hoa kỳ0
10.26984159012- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn30202012Trung Quốc, Hoa kỳ0
10.27084159019- - - Loại khác20Trung Quốc, Hoa kỳ0
10.271- - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW:
10.27284159021- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray30152011Hoa kỳ0
10.27384159022- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn30202012Hoa kỳ0
10.27484159029- - - Loại khác30202012Hoa kỳ0
10.275- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW:
10.27684159031- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray15Hoa kỳ0
10.27784159032- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn150
10.27884159039- - - Loại khác150
10.279- - Của máy công suất trên 52,75 kW :
10.28084159091- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray150
10.28184159092- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn150
10.28284159099- - - Loại khác15Trung Quốc0
10.2838416Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
10.28484161000- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng50
10.28584162000- Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)50
10.28684163000- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự50
10.28784169000- Bộ phận50
10.2888417Lò nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện
10.28984171000- Lò nung và bếp lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại50
10.29084172000- Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui100
10.291841780- Loại khác:
10.29284178010- - Lò đốt rác, lò thiêu5EU0
10.29384178090- - Loại khác5EU0
10.29484179000- Bộ phận50
10.2958418Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15
10.296841810- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:
10.29784181010- - Loại dùng cho gia đình40252010Cô-lôm-bia, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
10.29884181090- - Loại khác3Cô-lôm-bia, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
10.299- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:
10.30084182100- - Loại nén40252010Niu-zi-lân, El San- va-đo, Hoa kỳ0
10.30184182200- - Loại hút, dùng điện50352012Trung Quốc0
10.30284182900- - Loại khác50352012Trung Quốc0
10.303841830- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:
10.30484183010- - Dung tích không quá 200 lít30202010Trung Quốc, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
10.30584183020- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít20Trung Quốc, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
10.306841840- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:
10.30784184010- - Dung tích không quá 200 lít35202012Trung Quốc, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
10.30884184020- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít20Trung Quốc, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
10.309841850- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:
10.310- - Dung tích không quá 200 lít:
10.31184185011- - - Phù hợp để dùng trong y tế1052012Hoa kỳ0
10.31284185019- - - Loại khác40202012Hoa kỳ0
10.313- - Dung tích trên 200 lít:
10.31484185021- - - Phù hợp để dùng trong y tế5Hoa kỳ0
10.31584185022- - - Buồng lạnh20132012Hoa kỳ0
10.31684185029- - - Loại khác30152012Hoa kỳ0
10.317- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
10.318841861- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:
10.31984186110- - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 200C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; th15102010Hoa kỳ0
10.32084186190- - - Loại khác15102010Hoa kỳ0
10.321841869- - Loại khác:
10.32284186910- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống15102010Ca-na-đa, EU, Hoa kỳ0
10.32384186920- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW15102010Ca-na-đa, EU, Hoa kỳ0
10.32484186930- - - Thiết bị khác để làm lạnh nước15102010Ca-na-đa, EU, Hoa kỳ0
10.32584186940- - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình15102010Ca-na-đa, EU, Hoa kỳ0
10.32684186950- - - Thiết bị sản xuất đá vảy532009Ca-na-đa, EU, Hoa kỳ0
10.32784186990- - - Loại khác15102010Ca-na-đa, EU, Hoa kỳ0
10.328- Bộ phận:
10.329841891- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:
10.33084189110- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 ho ặc 8418.4020Trung Quốc0
10.33184189190- - - Loại khác15Trung Quốc0
10.332841899- - Loại khác:
10.33384189910- - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ15EU0
10.33484189920- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn15EU0
10.33584189930- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên15EU0
10.33684189940- - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.2915EU0
10.33784189990- - - Loại khác15EU0
10.3388419Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, ch
10.339- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:
10.340841911- - Bình đun nước nóng ngay bằng ga:
10.341- - - Loại sử dụng trong gia đình:
10.34284191111- - - - Bằng đồng100
10.34384191119- - - - Loại khác100
10.34484191190- - - Loại khác100
10.345841919- - Loại khác:
10.346- - - Loại sử dụng trong gia đình:
10.34784191911- - - - Bằng đồng100
10.34884191919- - - - Loại khác100
10.34984191990- - - Loại khác100
10.35084192000- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm0Hoa kỳ0
10.351- Máy sấy:
10.352841931- - Dùng để sấy nông sản:
10.353- - - Hoạt động bằng điện:
10.35484193111- - - - Thiết bị làm bay hơi10820080
10.35584193119- - - - Loại khác10820080
10.356- - - Hoạt động không bằng điện:
10.35784193121- - - - Thiết bị làm bay hơi10820080
10.35884193129- - - - Loại khác10820080
10.359841932- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:
10.360- - - Hoạt động bằng điện:
10.36184193211- - - - Thiết bị làm bay hơi10820080
10.36284193219- - - - Loại khác10820080
10.363- - - Hoạt động không bằng điện:
10.36484193221- - - - Thiết bị làm bay hơi10820080
10.36584193229- - - - Loại khác10820080
10.366841939- - Loại khác:
10.367- - - Hoạt động bằng điện:
10.36884193911- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]1052009Trung Quốc0
10.36984193919- - - - Loại khác1052009Trung Quốc0
10.37084193920- - - Hoạt động không bằng điện1052009Trung Quốc0
10.371841940- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:
10.37284194010- - Hoạt động bằng điện10820080
10.37384194020- - Hoạt động không bằng điện10820080
10.374841950- Bộ phận trao đổi nhiệt:
10.37584195010- - Tháp làm lạnh3Hoa kỳ0
10.37684195020- - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ10Hoa kỳ0
10.37784195030- - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí10Hoa kỳ0
10.37884195040- - Loại khác, hoạt động bằng điện3Hoa kỳ0
10.37984195090- - Loại khác, hoạt động không bằng điện3Hoa kỳ0
10.380841960- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:
10.38184196010- - Hoạt động bằng điện0Hoa kỳ0
10.38284196020- - Hoạt động không bằng điện0Hoa kỳ0
10.383- Máy và các thiết bị khác:
10.384841981- - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:
10.385- - - Hoạt động bằng điện:
10.38684198111- - - - Để nấu ăn20152010Hoa kỳ0
10.38784198119- - - - Loại khác20152012Hoa kỳ0
10.388- - - Hoạt động không bằng điện:
10.38984198121- - - - Để nấu ăn20152010Hoa kỳ0
10.39084198129- - - - Loại khác20152012Hoa kỳ0
10.391841989- - Loại khác:
10.392- - - Hoạt động bằng điện:
10.39384198911- - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ1052009Hoa kỳ0
10.39484198912- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B- 114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]0Hoa kỳ0
10.39584198913- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]0Hoa kỳ0
10.39684198914- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]0Hoa kỳ0
10.39784198919- - - - Loại khác0Hoa kỳ0
10.39884198920- - - Hoạt động không bằng điện0Hoa kỳ0
10.399841990- Bộ phận:
10.400- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

Văn bản liên quan