Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | 07114010 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
602 | 07114090 | - - Loại khác | 30 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
603 | - Nấm và nấm cục (nấm củ): | ||||||
604 | 07115100 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 | 0 | |||
605 | 07115900 | - - Loại khác | 30 | 0 | |||
606 | 071190 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | |||||
607 | 07119010 | - - Ngô ngọt | 30 | 0 | |||
608 | 07119020 | - - ớt | 30 | 0 | |||
609 | 07119030 | - - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 0 | |||
610 | 07119040 | - - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 0 | |||
611 | 07119050 | - - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 30 | 0 | |||
612 | 07119090 | - - Loại khác | 30 | Trung Quốc | 0 | ||
613 | 0712 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm | |||||
614 | 07122000 | - Hành | 30 | Trung Quốc | 0 | ||
615 | - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ): | ||||||
616 | 07123100 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 30 | 0 | |||
617 | 07123200 | - - Mộc nhĩ (Auricularia spp) | 30 | 0 | |||
618 | 07123300 | - - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) | 30 | 0 | |||
619 | 071239 | - - Loại khác: | |||||
620 | 07123910 | - - - Nấm cục (nấm củ) | 30 | 0 | |||
621 | 07123920 | - - - Nấm hương (shiitake) | 30 | 0 | |||
622 | 07123990 | - - - Loại khác | 30 | 0 | |||
623 | 07129000 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau | 25 | 23 | 2008 | Trung Quốc, Niu-zi- lân | 0 |
624 | 0713 | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt | |||||
625 | 071310 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum): | |||||
626 | 07131010 | - - Để làm giống | 0 | Ca-na-đa | 0 | ||
627 | 07131090 | - - Loại khác | 25 | 20 | 2010 | Niu-zi-lân | 0 |
628 | 071320 | - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): | |||||
629 | 07132010 | - - Để làm giống | 0 | 0 | |||
630 | 07132090 | - - Loại khác | 25 | 0 | |||
631 | - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | ||||||
632 | 071331 | - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: | |||||
633 | 07133110 | - - - Để làm giống | 0 | Trung Quốc | 0 | ||
634 | 07133190 | - - - Loại khác | 25 | 20 | 2010 | Trung Quốc, Niu-zi- lân | 0 |
635 | 071332 | - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | |||||
636 | 07133210 | - - - Để làm giống | 0 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
637 | 07133290 | - - - Loại khác | 30 | 27 | 2010 | Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát | 0 |
638 | 071333 | - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | |||||
639 | 07133310 | - - - Để làm giống | 0 | Ác-hen-ti-na | 0 | ||
640 | 07133390 | - - - Loại khác | 25 | Ác-hen-ti-na, Niu-zi- lân | 0 | ||
641 | 071339 | - - Loại khác: | |||||
642 | 07133910 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | |||
643 | 07133990 | - - - Loại khác | 25 | 20 | 2010 | 0 | |
644 | 071340 | - Đậu lăng: | |||||
645 | 07134010 | - - Để làm giống | 0 | 0 | |||
646 | 07134090 | - - Loại khác | 25 | 0 | |||
647 | 071350 | - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor): | |||||
648 | 07135010 | - - Để làm giống | 0 | 0 | |||
649 | 07135090 | - - Loại khác | 25 | 0 | |||
650 | 071390 | - Loại khác: | |||||
651 | 07139010 | - - Để làm giống | 0 | Trung Quốc | 0 | ||
652 | 07139090 | - - Loại khác | 30 | 25 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Trung Quốc | 0 |
653 | 0714 | Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago | |||||
654 | 071410 | - Sắn: | |||||
655 | 07141010 | - - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên | 10 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
656 | 07141090 | - - Loại khác | 10 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
657 | 07142000 | - Khoai lang | 10 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
658 | 071490 | - Loại khác: | |||||
659 | 07149010 | - - Lõi cây cọ sago | 10 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
660 | 07149090 | - - Loại khác | 10 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
661 | 08 | Chương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa | |||||
662 | 0801 | Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | |||||
663 | -Dừa: | ||||||
664 | 08011100 | - - Đã làm khô | 40 | 30 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
665 | 08011900 | - - Loại khác | 40 | 30 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
666 | - Quả hạch Brazil: | ||||||
667 | 08012100 | - - Chưa bóc vỏ | 30 | 0 | |||
668 | 08012200 | - - Đã bóc vỏ | 30 | 0 | |||
669 | - Hạt đào lộn hột (hạt điều): | ||||||
670 | 08013100 | - - Chưa bóc vỏ | 30 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
671 | 08013200 | - - Đã bóc vỏ | 40 | 25 | 2012 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
672 | 0802 | Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | |||||
673 | - Quả hạnh đào: | ||||||
674 | 08021100 | - - Chưa bóc vỏ | 40 | 15 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
675 | 08021200 | - - Đã bóc vỏ | 40 | 10 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
676 | - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): | ||||||
677 | 08022100 | - - Chưa bóc vỏ | 40 | 20 | 2010 | 0 | |
678 | 08022200 | - - Đã bóc vỏ | 40 | 20 | 2010 | 0 | |
679 | - Quả óc chó: | ||||||
680 | 08023100 | - - Chưa bóc vỏ | 40 | 10 | 2010 | Hoa kỳ | 0 |
681 | 08023200 | - - Đã bóc vỏ | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
682 | 08024000 | - Hạt dẻ (Castanea spp.) | 40 | 30 | 2010 | Trung Quốc | 0 |
683 | 08025000 | - Quả hồ trăn | 40 | 15 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
684 | 080290 | - Loại khác: | |||||
685 | 08029010 | - - Quả cau | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
686 | 08029090 | - - Loại khác | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
687 | 08030000 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | |||||
688 | 0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô | |||||
689 | 08041000 | - Quả chà là | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
690 | 08042000 | - Quả sung, vả | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
691 | 08043000 | - Quả dứa | 40 | 30 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
692 | 08044000 | - Quả bơ | 30 | 15 | 2010 | Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Mê-hi-cô, Niu-zi lân | 0 |
693 | 08045000 | - Quả ổi, xoài và măng cụt | 40 | 25 | 2010 | Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Mê-hi-cô | 0 |
694 | 0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô | |||||
695 | 08051000 | - Quả cam | 40 | 20 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Hoa kỳ | 0 |
696 | 08052000 | - Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự | 40 | 30 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát | 0 |
697 | 08054000 | - Quả bưởi | 40 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
698 | 08055000 | - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | 40 | 20 | 2012 | Ác-hen-ti-na, CH Đô-mô-ni-ca, Hon- đu-rát, Mê-hi-cô | 0 |
699 | 08059000 | - Loại khác | 40 | Trung Quốc | 0 | ||
700 | 0806 | Quả nho, tươi hoặc khô | |||||
701 | 08061000 | - Tươi | 25 | 10 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Mê-hi-cô, Hoa kỳ | 0 |
702 | 08062000 | - Khô | 25 | 13 | 2012 | Mê-hi-cô, Hoa kỳ | 0 |
703 | 0807 | Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi | |||||
704 | - Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | ||||||
705 | 08071100 | - - Quả dưa hấu | 40 | 30 | 2010 | Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát | 0 |
706 | 08071900 | - - Loại khác | 40 | 30 | 2010 | Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Mê-hi-cô | 0 |
707 | 08072000 | - Quả đu đủ | 40 | 30 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
708 | 0808 | Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi | |||||
709 | 08081000 | - Qủa táo | 24 | 10 | 2012 | Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Trung Quốc, Niu-zi-lân, Hoa kỳ | 0 |
710 | 08082000 | - Quả lê và quả mộc qua | 25 | 10 | 2012 | Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Trung Quốc, Niu-zi-lân, Hoa kỳ | 0 |
711 | 0809 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi | |||||
712 | 08091000 | - Quả mơ | 35 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân | 0 |
713 | 08092000 | - Quả anh đào | 35 | 10 | 2012 | Niu-zi-lân, Hoa kỳ | 0 |
714 | 08093000 | - Quả đào (kể cả xuân đào) | 40 | 20 | 2010 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Trung Quốc | 0 |
715 | 08094000 | - Quả mận và quả mận gai | 40 | 20 | 2012 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Trung Quốc | 0 |
716 | 0810 | Quả khác, tươi | |||||
717 | 08101000 | - Quả dâu tây | 15 | Mê-hi-cô, Niu-zi-lân | 0 | ||
718 | 08102000 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | 15 | Niu-zi-lân | 0 | ||
719 | 08103000 | - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 15 | 0 | |||
720 | 08104000 | - Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium | 15 | Niu-zi-lân | 0 | ||
721 | 08105000 | - Quả kiwi | 14 | 7 | 2010 | Niu-zi-lân | 0 |
722 | 08106000 | - Quả sầu riêng | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
723 | 081090 | - Loại khác: | |||||
724 | 08109010 | - - Quả nhãn | 40 | 30 | 2010 | Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát | 0 |
725 | 08109020 | - - Quả vải | 40 | 30 | 2010 | Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát | 0 |
726 | 08109090 | - - Loại khác | 40 | 25 | 2012 | Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát, Niu-zi-lân | 0 |
727 | 0811 | Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác | |||||
728 | 08111000 | - Quả dâu tây | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
729 | 08112000 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
730 | 08119000 | - Loại khác | 40 | 30 | 2010 | Ca-na-đa, Trung Quốc | 0 |
731 | 0812 | Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được | |||||
732 | 08121000 | - Quả anh đào | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
733 | 08129000 | - Quả khác | 40 | 30 | 2010 | Trung Quốc | 0 |
734 | 0813 | Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | |||||
735 | 08131000 | - Quả mơ | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
736 | 08132000 | - Quả mận đỏ | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
737 | 08133000 | - Quả táo | 40 | 30 | 2010 | Trung Quốc | 0 |
738 | 08134000 | - Quả khô khác | 40 | 30 | 2010 | Trung Quốc | 0 |
739 | 08135000 | - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc ch ương này | 40 | 30 | 2010 | 0 | |
740 | 08140000 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | |||||
741 | 09 | Chương 9 - Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị | |||||
742 | 0901 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó | |||||
743 | - Cà phê chưa rang: | ||||||
744 | 090111 | - - Chưa khử chất ca-phê-in: | |||||
745 | 09011110 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 20 | 15 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, El San- va-đo | 0 |
746 | 09011190 | - - - Loại khác | 20 | 15 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, El San- va-đo | 0 |
747 | 090112 | - - Đã khử chất ca-phê-in: | |||||
748 | 09011210 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 20 | 0 | |||
749 | 09011290 | - - - Loại khác | 20 | 0 | |||
750 | - Cà phê đã rang: | ||||||
751 | 090121 | - - Chưa khử chất ca-phê-in: | |||||
752 | 09012110 | - - - Chưa xay | 40 | 30 | 2011 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, El San- va-đo | 0 |
753 | 09012120 | - - - Đã xay | 40 | 30 | 2011 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, El San- va-đo | 0 |
754 | 090122 | - - Đã khử chất ca-phê-in: | |||||
755 | 09012210 | - - - Chưa xay | 40 | 30 | 2011 | 0 | |
756 | 09012220 | - - - Đã xay | 40 | 30 | 2011 | 0 | |
757 | 09019000 | - Loại khác | 40 | 30 | 2011 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
758 | 0902 | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu | |||||
759 | 090210 | - Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: | |||||
760 | 09021010 | - - Nguyên cánh | 40 | 0 | |||
761 | 09021090 | - - Loại khác | 40 | 0 | |||
762 | 090220 | - Chè xanh khác (chưa ủ men): | |||||
763 | 09022010 | - - Nguyên cánh | 40 | Trung Quốc | 0 | ||
764 | 09022090 | - - Loại khác | 40 | Trung Quốc | 0 | ||
765 | 090230 | - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: | |||||
766 | 09023010 | - - Nguyên cánh | 40 | 0 | |||
767 | 09023090 | - - Loại khác | 40 | 0 | |||
768 | 090240 | - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác: | |||||
769 | 09024010 | - - Nguyên cánh | 40 | 0 | |||
770 | 09024090 | - - Loại khác | 40 | Trung Quốc | 0 | ||
771 | 09030000 | Chè Paragoay | |||||
772 | 0904 | Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền | |||||
773 | - Hạt tiêu: | ||||||
774 | 090411 | - - Chưa xay hoặc nghiền: | |||||
775 | 09041110 | - - - Trắng | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
776 | 09041120 | - - - Đen | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
777 | 09041190 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
778 | 090412 | - - Đã xay hoặc nghiền: | |||||
779 | 09041210 | - - - Trắng | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
780 | 09041220 | - - - Đen | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
781 | 09041290 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
782 | 090420 | - Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đ ã làm khô, xay hoặc nghiền: | |||||
783 | 09042010 | - - ớt khô | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
784 | 09042020 | - - ớt đã xay hoặc nghiền | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
785 | 09042090 | - - Loại khác | 30 | 20 | 2010 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 |
786 | 09050000 | Va-ni | |||||
787 | 0906 | Quế và hoa quế | |||||
788 | 09061000 | - Chưa xay hoặc nghiền | 20 | 0 | |||
789 | 09062000 | - Đã xay hoặc nghiền | 20 | Trung Quốc | 0 | ||
790 | 09070000 | Đinh hương (cả quả, thân, cành) | |||||
791 | 0908 | Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu | |||||
792 | 09081000 | - Hạt nhục đậu khấu | 20 | 0 | |||
793 | 09082000 | - Vỏ nhục đậu khấu | 20 | 0 | |||
794 | 09083000 | - Bạch đậu khấu | 20 | CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát | 0 | ||
795 | 0909 | Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries) | |||||
796 | 090910 | - Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao: | |||||
797 | 09091010 | - - Hoa hồi | 20 | 15 | 2010 | 0 | |
798 | 09091020 | - - Hạt hồi dạng sao | 20 | 15 | 2010 | 0 | |
799 | 09092000 | - Hạt cây rau mùi | 20 | 15 | 2010 | 0 | |
800 | 09093000 | - Hạt cây thì là Ai cập | 20 | 15 | 2010 | 0 |