Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
8.40172125043- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống201020140
8.40272125049- - - - Loại khác201020140
8.403- - Loại khác:
8.404- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
8.40572125051- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm201020140
8.40672125052- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm201020140
8.40772125059- - - - Loại khác201020140
8.408- - - Loại khác:
8.40972125061- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm201020140
8.41072125062- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm201020140
8.41172125063- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống201020140
8.41272125069- - - - Loại khác201020140
8.413721260- Được dát phủ:
8.414- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.41572126011- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm201020140
8.41672126012- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm201020140
8.41772126019- - - Loại khác201020140
8.418- - Loại khác:
8.41972126021- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm201020140
8.42072126022- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm201020140
8.42172126023- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống201020140
8.42272126029- - - Loại khác201020140
8.4237213Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, cuộn cuốn không đều, được cán nóng
8.424721310- Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:
8.42572131010- - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm²402520120
8.42672131020- - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm402520120
8.42772131090- - Loại khác201520120
8.428721320- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:
8.42972132010- - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm201520140
8.43072132090- - Loại khác201520140
8.431- Loại khác:
8.432721391- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:
8.43372139110- - - Loại để làm que hàn201520120
8.434- - - Loại khác:
8.43572139191- - - - Thép làm cốt bê tông302520120
8.43672139192- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn201520120
8.43772139193- - - - Thép thanh trục; thép mangan302520120
8.43872139199- - - - Loại khác201520120
8.439721399- - Loại khác:
8.44072139910- - - Để làm que hàn201520120
8.441- - - Loại khác:
8.44272139991- - - - Thép làm cốt bê tông302520120
8.44372139992- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn201520120
8.44472139993- - - - Thép thanh trục; thép mangan302520120
8.44572139999- - - - Loại khác201520120
8.4467214Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán
8.447721410- Đã qua rèn:
8.44872141010- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng402520140
8.44972141020- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên402520140
8.45072142000- Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán40252014CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
8.45172143000- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt201520140
8.452- Loại khác:
8.453721491- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
8.454- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:
8.45572149111- - - - Loại làm cốt bê tông402520140
8.45672149112- - - - Thép thanh trục; thép mangan402520140
8.45772149119- - - - Loại khác402520140
8.458- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.45972149121- - - - Loại làm cốt bê tông402520140
8.46072149122- - - - Thép thanh trục; thép mangan402520140
8.46172149129- - - - Loại khác402520140
8.462721499- - Loại khác:
8.463- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:
8.46472149911- - - - Thép làm cốt bê tông402520140
8.46572149912- - - - Thép thanh trục; thép mangan402520140
8.46672149919- - - - Loại khác402520140
8.467- - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
8.46872149921- - - - Thép làm cốt bê tông402520140
8.46972149922- - - - Thép thanh trục; thép mangan402520140
8.47072149929- - - - Loại khác402520140
8.471- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.47272149931- - - - Thép làm cốt bê tông402520140
8.47372149932- - - - Thép thanh trục; thép mangan402520140
8.47472149939- - - - Loại khác402520140
8.4757215Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác
8.47672151000- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội201520140
8.47772155000- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội402520140
8.478721590- Loại khác:
8.479- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:
8.48072159011- - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục402520140
8.48172159019- - - Loại khác402520140
8.48272159020- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên402520140
8.4837216Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
8.48472161000- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm403020140
8.485- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm:
8.48672162100- - Hình chữ L403020140
8.48772162200- - Hình chữ T201520120
8.488- Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên:
8.489721631- - Hình chữ U:
8.490- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.49172163111- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm403020140
8.49272163119- - - - Loại khác201520120
8.493- - - Loại khác:
8.49472163191- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm403020140
8.49572163199- - - - Loại khác201520120
8.496721632- - Hình chữ I:
8.497- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.49872163211- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm403020140
8.49972163219- - - - Loại khác201520120
8.500- - - Loại khác:
8.50172163291- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm403020140
8.50272163299- - - - Loại khác201520120
8.503721633- - Hình chữ H:
8.504- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.50572163311- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm402220140
8.50672163319- - - - Loại khác201520120
8.507- - - Loại khác:
8.50872163391- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm402220140
8.50972163399- - - - Loại khác201520120
8.510721640- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên:
8.511- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.51272164011- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm403020140
8.51372164019- - - Loại khác201520120
8.514- - Loại khác:
8.51572164091- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm403020140
8.51672164099- - - Loại khác201520120
8.517721650- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
8.518- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.51972165011- - - Có chiều cao dưới 80 mm201520120
8.52072165019- - - Loại khác201520120
8.521- - Loại khác:
8.52272165091- - - Có chiều cao dưới 80 mm201520120
8.52372165099- - - Loại khác201520120
8.524- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
8.52572166100- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng201520120
8.526721669- - Loại khác:
8.527- - - Góc, trừ góc có rãnh:
8.52872166911- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên201520120
8.52972166912- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm201520120
8.53072166913- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên201520120
8.53172166914- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm201520120
8.532- - - Góc, khuôn và hình khác:
8.53372166921- - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống201520120
8.53472166929- - - - Loại khác201520120
8.535- Loại khác:
8.536721691- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:
8.537- - - Góc, trừ góc có rãnh:
8.53872169111- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên201520120
8.53972169112- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm201520120
8.54072169113- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên201520120
8.54172169114- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm201520120
8.54272169120- - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ201520120
8.543- - - Khuôn và hình khác:
8.54472169131- - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống201520120
8.54572169139- - - - Loại khác201520120
8.54672169900- - Loại khác201520120
8.5477217Dây sắt hoặc thép không hợp kim
8.548721710- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
8.54972171010- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng302520120
8.550- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
8.55172171021- - - Dây thép làm nan hoa201020140
8.55272171022- - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt201020140
8.55372171029- - - Loại khác201020140
8.554- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.55572171031- - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt201020140
8.55672171039- - - Loại khác201020140
8.557721720- Được mạ hoặc tráng kẽm:
8.55872172010- - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng302520120
8.559- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:
8.56072172021- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa201020140
8.56172172022- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m²201020140
8.56272172029- - - Loại khác201020140
8.563- - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:
8.56472172031- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa201020140
8.56572172032- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m²201020140
8.56672172033- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)201020140
8.56772172039- - - Loại khác201020140
8.568- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.56972172041- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa201020140
8.57072172042- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m²201020140
8.57172172043- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)201020140
8.57272172049- - - Loại khác201020140
8.573721730- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
8.57472173010- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng302520120
8.57572173020- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng201020140
8.576- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.577- - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):
8.57872173031- - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)201020140
8.57972173032- - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)201020140
8.58072173033- - - - Được mạ hoặc tráng thiếc201020140
8.58172173039- - - - Loại khác201020140
8.58272173090- - Loại khác201020140
8.583721790- Loại khác:
8.58472179010- - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/ m², ngoài bọc bằng PVC201020140
8.58572179020- - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10302520120
8.58672179030- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10201020140
8.58772179040- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10201020140
8.58872179050- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10201520120
8.5897218Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ
8.59072181000- ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác50
8.591- Loại khác:
8.59272189100- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)50
8.59372189900- - Loại khác50
8.5947219Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên
8.595- Không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
8.596721911- - Chiều dày trên 10mm:
8.59772191110- - - Chiều dày không qúa 125mm và có hình dập nổi do cán100
8.59872191190- - - Loại khác100
8.599721912- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm:
8.60072191210- - - Có hình nổi do cán100

Văn bản liên quan