Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
8.0017110Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
8.002- Bạch kim:
8.003711011- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
8.00471101110- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp30
8.00571101190- - - Loại khác30
8.00671101900- - Loại khác30
8.007- Paladi:
8.008711021- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
8.00971102110- - - Dạng hợp kim chứa không dưới 20% paladi dùng để làm răng giả30
8.01071102120- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp30
8.01171102190- - - Loại khác30
8.01271102900- - Loại khác30
8.013- Rodi:
8.014711031- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
8.01571103110- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp30
8.01671103190- - - Loại khác30
8.01771103900- - Loại khác30
8.018- Iridi, osmi và ruteni:
8.019711041- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
8.02071104110- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp30
8.02171104190- - - Loại khác30
8.02271104900- - Loại khác30
8.0237111Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
8.02471110010- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim30
8.02571110090- Loại khác30
8.0267112Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý
8.02771123000- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại qúi30
8.028- Loại khác:
8.02971129100- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại qúi khác30
8.03071129200- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại qúi khác30
8.031711299- - Loại khác:
8.03271129910- - - Của bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại qúi khác30
8.03371129990- - - Loại khác30
8.0347113Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý
8.035- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
8.036711311- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
8.03771131110- - - Bộ phận300
8.03871131190- - - Loại khác300
8.039711319- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
8.04071131910- - - Bộ phận30252008Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Thuỵ-sĩ, Hoa kỳ0
8.04171131990- - - Loại khác30252008Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Thuỵ-sĩ, Hoa kỳ0
8.042711320- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:
8.04371132010- - Bộ phận300
8.04471132090- - Loại khác300
8.0457114Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
8.046- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
8.04771141100- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác300
8.04871141900- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý300
8.04971142000- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý300
8.0507115Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
8.05171151000- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới bằng bạch kim300
8.052711590- Loại khác:
8.05371159010- - Bằng vàng hoặc bạc300
8.05471159020- - Bằng kim loại mạ vàng hoặc bạc300
8.05571159090- - Loại khác300
8.0567116Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
8.05771161000- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy300
8.05871162000- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)300
8.0597117Đồ kim hoàn giả.
8.060- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
8.061711711- - Khuy măng sét và khuy rời:
8.06271171110- - - Bộ phận300
8.06371171190- - - Loại khác300
8.064711719- - Loại khác:
8.06571171910- - - Vòng302520090
8.06671171920- - - Bộ phận302520090
8.06771171990- - - Loại khác302520090
8.068711790- Loại khác:
8.06971179010- - Vòng302520090
8.07071179020- - Bộ phận302520090
8.07171179090- - Loại khác302520090
8.0727118Tiền kim loại
8.073711810- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức:
8.07471181010- - Tiền bằng bạc300
8.07571181090- - Loại khác300
8.076711890- Loại khác:
8.07771189010- - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức, tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ chính thức302520120
8.07871189090- - Loại khác302520120
8.079SXVPhần XV - Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản
8.08072Chương 72 - Gang và thép
8.0817201Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
8.08272011000- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trọng lượng trở xuống50
8.08372012000- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% trọng lượng50
8.08472015000- Gang thỏi hợp kim; gang kính50
8.0857202Hợp kim fero
8.086- Fero - mangan:
8.08772021100- - Có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng50
8.08872021900- - Loại khác50
8.089- Fero - silic:
8.09072022100- - Có hàm lượng silic trên 55% trọng lượng50
8.09172022900- - Loại khác50
8.09272023000- Fero - silic - mangan50
8.093- Fero - crom:
8.09472024100- - Có hàm lượng carbon trên 4% trọng lượng100
8.09572024900- - Loại khác50
8.09672025000- Fero - silic - crom50
8.09772026000- Fero - niken50
8.09872027000- Fero - molipđen50
8.09972028000- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram50
8.100- Loại khác:
8.10172029100- - Fero - titan và fero - silic - titan50
8.10272029200- - Fero - vanadi50
8.10372029300- - Fero - niobi50
8.10472029900- - Loại khác50
8.1057203Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự
8.10672031000- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt50
8.10772039000- Loại khác50
8.1087204Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại
8.10972041000- Phế liệu và mảnh vụn của gang30
8.110- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:
8.11172042100- - Bằng thép không gỉ0Hoa kỳ0
8.11272042900- - Loại khác0Hoa kỳ0
8.11372043000- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc0Hoa kỳ0
8.114- Phế liệu và mảnh vụn khác:
8.11572044100- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó30
8.11672044900- - Loại khác0Hoa kỳ0
8.11772045000- Thỏi đúc phế liệu nấu lại30
8.1187205Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép
8.11972051000- Hạt50
8.120- Bột:
8.12172052100- - Của thép hợp kim50
8.12272052900- - Loại khác50
8.1237206Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)
8.12472061000- ở dạng thỏi đúc100
8.125720690- Loại khác:
8.12672069010- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên100
8.12772069090- - Loại khác100
8.1287207Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
8.129- Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng:
8.13072071100- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy201020140
8.131720712- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
8.13272071210- - - Phôi dẹt (dạng phiến)201020140
8.13372071290- - - Loại khác201020140
8.13472071900- - Loại khác201020140
8.135720720- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:
8.136- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
8.13772072011- - - Phôi dẹt (dạng phiến)201020140
8.13872072012- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)201020140
8.13972072019- - - Loại khác201020140
8.140- - Loại khác:
8.14172072091- - - Phôi dẹt (dạng phiến)201020140
8.14272072092- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)201020140
8.14372072099- - - Loại khác201020140
8.1447208Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
8.145720810- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi:
8.14672081010- - Chiều dầy từ 10mm đến 125mm; chiều dầy d ưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng151020140
8.14772081020- - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên151020140
8.14872081030- - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên151020140
8.14972081090- - Loại khác151020140
8.150- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
8.151720825- - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên:
8.15272082510- - - Dạng cuộn để cán lại181020140
8.153- - - Loại khác:
8.15472082591- - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng181020140
8.15572082599- - - - Loại khác181020140
8.156720826- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:
8.15772082610- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng151020140
8.15872082690- - - Loại khác151020140
8.159720827- - Chiều dày dưới 3mm:
8.160- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:
8.16172082711- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên151020140
8.16272082719- - - - Loại khác151020140
8.163- - - Loại khác:
8.16472082791- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên151020140
8.16572082799- - - - Loại khác151020140
8.166- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
8.16772083600- - Chiều dày trên 10mm15102014Niu-zi-lân0
8.168720837- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm:
8.16972083710- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng10Niu-zi-lân0
8.17072083790- - - Loại khác10Niu-zi-lân0
8.171720838- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:
8.17272083810- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng151020140
8.17372083890- - - Loại khác151020140
8.174720839- - Chiều dày dưới 3mm:
8.175- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:
8.17672083911- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên100
8.17772083919- - - - Loại khác100
8.17872083990- - - Loại khác100
8.17972084000- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt151020140
8.180- Loại khác, ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
8.18172085100- - Chiều dày trên 10mm151020140
8.18272085200- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm100
8.18372085300- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm151020140
8.18472085400- - Chiều dày dưới 3mm181020140
8.185720890- Loại khác:
8.18672089010- - Chiều dày từ 10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng181020140
8.18772089020- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên181020140
8.18872089030- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên181020140
8.18972089090- - Loại khác181020140
8.1907209Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
8.191- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
8.19272091500- - Có chiều dày từ 3mm trở lên10720100
8.19372091600- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm1072010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a0
8.19472091700- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm1072010Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Hoa kỳ0
8.195720918- - Có chiều dày dưới 0,5mm:
8.19672091810- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)1072010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a0
8.19772091890- - - Loại khác1072010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a0
8.198- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
8.19972092500- - Có chiều dày từ 3mm trở lên10720100
8.20072092600- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm10720100

Văn bản liên quan