Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
| STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 6.601 | 5901 | Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ | |||||
| 6.602 | 59011000 | - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự | 12 | 0 | |||
| 6.603 | 590190 | - Loại khác: | |||||
| 6.604 | 59019010 | - - Vải can | 12 | 0 | |||
| 6.605 | 59019020 | - - Vải bạt đã xử lý để vẽ | 12 | 0 | |||
| 6.606 | 59019090 | - - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.607 | 5902 | Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon | |||||
| 6.608 | 590210 | - Từ nylon hoặc các polyamit khác: | |||||
| 6.609 | 59021010 | - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá | 10 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.610 | 59021090 | - - Loại khác | 10 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.611 | 590220 | - Từ polyeste: | |||||
| 6.612 | 59022010 | - - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông | 10 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.613 | 59022020 | - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá | 10 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.614 | 59022090 | - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.615 | 590290 | - Loại khác: | |||||
| 6.616 | 59029010 | - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá | 10 | 0 | |||
| 6.617 | 59029090 | - - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.618 | 5903 | Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 | |||||
| 6.619 | 590310 | - Với poly (vinyl chloride): | |||||
| 6.620 | 59031010 | - - Vải dựng | 12 | 0 | |||
| 6.621 | 59031090 | - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.622 | 590320 | - Với polyurethane: | |||||
| 6.623 | 59032010 | - - Vải dựng | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.624 | 59032090 | - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.625 | 590390 | - Loại khác: | |||||
| 6.626 | 59039010 | - - Vải bạt nylon | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.627 | 59039020 | - - Vải dựng | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.628 | 59039090 | - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.629 | 5904 | Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình | |||||
| 6.630 | 59041000 | - Vải sơn | 12 | 0 | |||
| 6.631 | 590490 | - Loại khác: | |||||
| 6.632 | 59049010 | - - Với lớp lót từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt | 12 | 0 | |||
| 6.633 | 59049090 | - - Với lớp lót từ vải dệt khác | 12 | 0 | |||
| 6.634 | 59050000 | Các loại vải dệt phủ tường | |||||
| 6.635 | 5906 | Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 | |||||
| 6.636 | 59061000 | - Băng dính có chiều rộng không quá 20cm | 12 | 0 | |||
| 6.637 | - Loại khác: | ||||||
| 6.638 | 59069100 | - - Dệt kim hoặc móc | 12 | 0 | |||
| 6.639 | 590699 | - - Loại khác: | |||||
| 6.640 | 59069910 | - - - Tấm vải cao su dùng trong bệnh viện | 12 | 0 | |||
| 6.641 | 59069990 | - - - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.642 | 5907 | Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự | |||||
| 6.643 | 59070010 | - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu | 12 | 0 | |||
| 6.644 | 59070020 | - Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự | 12 | 0 | |||
| 6.645 | 59070030 | - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa | 12 | 0 | |||
| 6.646 | 59070040 | - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt | 12 | 0 | |||
| 6.647 | 59070050 | - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự | 12 | 0 | |||
| 6.648 | 59070060 | - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác | 12 | 0 | |||
| 6.649 | 59070090 | - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.650 | 5908 | Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm | |||||
| 6.651 | 59080010 | - Bấc; mạng đèn măng sông | 12 | 0 | |||
| 6.652 | 59080090 | - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.653 | 5909 | Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác | |||||
| 6.654 | 59090010 | - Các loại vòi cứu hỏa | 10 | 0 | |||
| 6.655 | 59090020 | - ống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước | 10 | 0 | |||
| 6.656 | 59090090 | - Loại khác | 10 | 0 | |||
| 6.657 | 5910 | Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác | |||||
| 6.658 | 59100010 | - Băng tải nỉ | 12 | 0 | |||
| 6.659 | 59100090 | - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.660 | 5911 | Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này | |||||
| 6.661 | 59111000 | - Vải, Phớt và Vải dệt thoi lót Phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm Vải nền cho kim chải, và Vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả Vải khổ hẹp làm từ Nhung được ngâm tẩm cao su để bọc Các lõi, trụ | 10 | 0 | |||
| 6.662 | 59112000 | - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện | 10 | 8 | 2009 | 0 | |
| 6.663 | - Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng): | ||||||
| 6.664 | 59113100 | - - Trọng lượng dưới 650g/m2 | 5 | 0 | |||
| 6.665 | 59113200 | - - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên | 5 | 0 | |||
| 6.666 | 59114000 | - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người | 10 | 0 | |||
| 6.667 | 591190 | - Loại khác: | |||||
| 6.668 | 59119010 | - - Các loại hàng dệt làm bao bì và miếng đệm | 10 | 5 | 2010 | 0 | |
| 6.669 | 59119090 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2010 | 0 | |
| 6.670 | 60 | Chương 60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc | |||||
| 6.671 | 6001 | Vải tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, được dệt kim hoặc móc | |||||
| 6.672 | 600110 | - Vải "vòng lông dài": | |||||
| 6.673 | 60011010 | - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.674 | 60011090 | - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.675 | - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim: | ||||||
| 6.676 | 600121 | - - Từ bông: | |||||
| 6.677 | 60012110 | - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.678 | 60012190 | - - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.679 | 600122 | - - Từ xơ sợi nhân tạo: | |||||
| 6.680 | 60012210 | - - - Chưa tẩy trắng | 12 | 0 | |||
| 6.681 | 60012290 | - - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.682 | 600129 | - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: | |||||
| 6.683 | 60012910 | - - - Chưa tẩy trắng | 12 | 0 | |||
| 6.684 | 60012990 | - - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.685 | - Loại khác: | ||||||
| 6.686 | 600191 | - - Từ bông: | |||||
| 6.687 | 60019110 | - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.688 | 60019190 | - - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.689 | 600192 | - - Từ xơ sợi nhân tạo: | |||||
| 6.690 | - - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp cho sản xuất các trục lăn sơn: | ||||||
| 6.691 | 60019211 | - - - - Chưa tẩy trắng | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.692 | 60019219 | - - - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.693 | - - - Loại khác: | ||||||
| 6.694 | 60019291 | - - - - Chưa tẩy trắng | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.695 | 60019299 | - - - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.696 | 600199 | - - Từ nguyên liệu dệt khác: | |||||
| 6.697 | 60019910 | - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng | 12 | 0 | |||
| 6.698 | 60019990 | - - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.699 | 6002 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01 | |||||
| 6.700 | 60024000 | - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su | 12 | 0 | |||
| 6.701 | 60029000 | - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.702 | 6003 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02 | |||||
| 6.703 | 60031000 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 12 | 0 | |||
| 6.704 | 60032000 | - Từ bông | 12 | 0 | |||
| 6.705 | 60033000 | - Từ xơ sợi tổng hợp | 12 | 0 | |||
| 6.706 | 60034000 | - Từ xơ sợi tái tạo | 12 | 0 | |||
| 6.707 | 60039000 | - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.708 | 6004 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01 | |||||
| 6.709 | 600410 | - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su: | |||||
| 6.710 | 60041010 | - - Vải dệt kim để làm quần áo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi | 12 | 0 | |||
| 6.711 | 60041090 | - - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.712 | 600490 | - Loại khác: | |||||
| 6.713 | 60049010 | - - Vải đàn hồi (kết hợp với các loại sợi cao su) | 12 | 0 | |||
| 6.714 | 60049090 | - - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.715 | 6005 | Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04 | |||||
| 6.716 | 60051000 | - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | 12 | 0 | |||
| 6.717 | - Từ bông: | ||||||
| 6.718 | 60052100 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | |||
| 6.719 | 60052200 | - - Đã nhuộm | 12 | 0 | |||
| 6.720 | 60052300 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 12 | 0 | |||
| 6.721 | 60052400 | - - Đã in | 12 | 0 | |||
| 6.722 | - Từ sợi tổng hợp: | ||||||
| 6.723 | 60053100 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | |||
| 6.724 | 60053200 | - - Đã nhuộm | 12 | 0 | |||
| 6.725 | 60053300 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 12 | 0 | |||
| 6.726 | 60053400 | - - Đã in | 12 | 0 | |||
| 6.727 | - Từ sợi tái tạo: | ||||||
| 6.728 | 60054100 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | |||
| 6.729 | 60054200 | - - Đã nhuộm | 12 | 0 | |||
| 6.730 | 60054300 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 12 | 0 | |||
| 6.731 | 60054400 | - - Đã in | 12 | 0 | |||
| 6.732 | 60059000 | - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.733 | 6006 | Vải dệt kim hoặc móc khác | |||||
| 6.734 | 60061000 | - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | 12 | 0 | |||
| 6.735 | - Từ bông: | ||||||
| 6.736 | 60062100 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | |||
| 6.737 | 60062200 | - - Đã nhuộm | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.738 | 60062300 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.739 | 60062400 | - - Đã in | 12 | 0 | |||
| 6.740 | - Từ sợi tổng hợp: | ||||||
| 6.741 | 600631 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | |||||
| 6.742 | 60063110 | - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | 12 | 0 | |||
| 6.743 | 60063190 | - - - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.744 | 600632 | - - Đã nhuộm: | |||||
| 6.745 | 60063210 | - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.746 | 60063290 | - - - Loại khác | 12 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.747 | 600633 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau: | |||||
| 6.748 | 60063310 | - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | 12 | 0 | |||
| 6.749 | 60063390 | - - - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.750 | 600634 | - - Đã in: | |||||
| 6.751 | 60063410 | - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | 12 | 0 | |||
| 6.752 | 60063490 | - - - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.753 | - Từ sợi tái tạo: | ||||||
| 6.754 | 60064100 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 12 | 0 | |||
| 6.755 | 60064200 | - - Đã nhuộm | 12 | 0 | |||
| 6.756 | 60064300 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 12 | 0 | |||
| 6.757 | 60064400 | - - Đã in | 12 | 0 | |||
| 6.758 | 60069000 | - Loại khác | 12 | 0 | |||
| 6.759 | 61 | Chương 61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc | |||||
| 6.760 | 6101 | áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại th | |||||
| 6.761 | 61011000 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.762 | 61012000 | - Từ bông | 20 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.763 | 61013000 | - Từ các loại sợi nhân tạo | 20 | 0 | |||
| 6.764 | 61019000 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | 20 | 0 | |||
| 6.765 | 6102 | áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại | |||||
| 6.766 | 61021000 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 | 0 | |||
| 6.767 | 61022000 | - Từ bông | 20 | 0 | |||
| 6.768 | 61023000 | - Từ các sợi nhân tạo | 20 | 0 | |||
| 6.769 | 61029000 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | 20 | 0 | |||
| 6.770 | 6103 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc | |||||
| 6.771 | - Bộ com lê: | ||||||
| 6.772 | 61031100 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.773 | 61031200 | - - Từ sợi tổng hợp | 20 | 0 | |||
| 6.774 | 610319 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | |||||
| 6.775 | 61031910 | - - - Từ bông | 20 | 0 | |||
| 6.776 | 61031920 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 20 | 0 | |||
| 6.777 | 61031990 | - - - Loại khác | 20 | 0 | |||
| 6.778 | - Bộ quần áo đồng bộ: | ||||||
| 6.779 | 61032100 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 | 0 | |||
| 6.780 | 61032200 | - - Từ bông | 20 | 0 | |||
| 6.781 | 61032300 | - - Từ sợi tổng hợp | 20 | 0 | |||
| 6.782 | 610329 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | |||||
| 6.783 | 61032910 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 20 | 0 | |||
| 6.784 | 61032990 | - - - Loại khác | 20 | 0 | |||
| 6.785 | - áo jacket và áo khoác thể thao: | ||||||
| 6.786 | 61033100 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 | 0 | |||
| 6.787 | 61033200 | - - Từ bông | 20 | 0 | |||
| 6.788 | 61033300 | - - Từ sợi tổng hợp | 20 | 0 | |||
| 6.789 | 610339 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | |||||
| 6.790 | 61033910 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 20 | 0 | |||
| 6.791 | 61033990 | - - - Loại khác | 20 | 0 | |||
| 6.792 | - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: | ||||||
| 6.793 | 61034100 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 20 | 0 | |||
| 6.794 | 61034200 | - - Từ bông | 20 | Trung Quốc | 0 | ||
| 6.795 | 61034300 | - - Từ sợi tổng hợp | 20 | 0 | |||
| 6.796 | 610349 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | |||||
| 6.797 | 61034910 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 20 | 0 | |||
| 6.798 | 61034990 | - - - Loại khác | 20 | 0 | |||
| 6.799 | 6104 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc | |||||
| 6.800 | - Bộ com-lê: |
