Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
6.6015901Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ
6.60259011000- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự120
6.603590190- Loại khác:
6.60459019010- - Vải can120
6.60559019020- - Vải bạt đã xử lý để vẽ120
6.60659019090- - Loại khác120
6.6075902Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon
6.608590210- Từ nylon hoặc các polyamit khác:
6.60959021010- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá10Trung Quốc0
6.61059021090- - Loại khác10Trung Quốc0
6.611590220- Từ polyeste:
6.61259022010- - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông10Trung Quốc0
6.61359022020- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá10Trung Quốc0
6.61459022090- - Loại khác12Trung Quốc0
6.615590290- Loại khác:
6.61659029010- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá100
6.61759029090- - Loại khác120
6.6185903Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
6.619590310- Với poly (vinyl chloride):
6.62059031010- - Vải dựng120
6.62159031090- - Loại khác12Trung Quốc0
6.622590320- Với polyurethane:
6.62359032010- - Vải dựng12Trung Quốc0
6.62459032090- - Loại khác12Trung Quốc0
6.625590390- Loại khác:
6.62659039010- - Vải bạt nylon12Trung Quốc0
6.62759039020- - Vải dựng12Trung Quốc0
6.62859039090- - Loại khác12Trung Quốc0
6.6295904Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình
6.63059041000- Vải sơn120
6.631590490- Loại khác:
6.63259049010- - Với lớp lót từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt120
6.63359049090- - Với lớp lót từ vải dệt khác120
6.63459050000Các loại vải dệt phủ tường
6.6355906Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
6.63659061000- Băng dính có chiều rộng không quá 20cm120
6.637- Loại khác:
6.63859069100- - Dệt kim hoặc móc120
6.639590699- - Loại khác:
6.64059069910- - - Tấm vải cao su dùng trong bệnh viện120
6.64159069990- - - Loại khác120
6.6425907Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự
6.64359070010- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu120
6.64459070020- Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự120
6.64559070030- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa120
6.64659070040- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt120
6.64759070050- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự120
6.64859070060- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác120
6.64959070090- Loại khác120
6.6505908Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm
6.65159080010- Bấc; mạng đèn măng sông120
6.65259080090- Loại khác120
6.6535909Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác
6.65459090010- Các loại vòi cứu hỏa100
6.65559090020- ống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước100
6.65659090090- Loại khác100
6.6575910Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
6.65859100010- Băng tải nỉ120
6.65959100090- Loại khác120
6.6605911Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này
6.66159111000- Vải, Phớt và Vải dệt thoi lót Phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm Vải nền cho kim chải, và Vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả Vải khổ hẹp làm từ Nhung được ngâm tẩm cao su để bọc Các lõi, trụ100
6.66259112000- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện10820090
6.663- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng):
6.66459113100- - Trọng lượng dưới 650g/m250
6.66559113200- - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên50
6.66659114000- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người100
6.667591190- Loại khác:
6.66859119010- - Các loại hàng dệt làm bao bì và miếng đệm10520100
6.66959119090- - Loại khác10520100
6.67060Chương 60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc
6.6716001Vải tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, được dệt kim hoặc móc
6.672600110- Vải "vòng lông dài":
6.67360011010- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng12Trung Quốc0
6.67460011090- - Loại khác12Trung Quốc0
6.675- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:
6.676600121- - Từ bông:
6.67760012110- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng12Trung Quốc0
6.67860012190- - - Loại khác12Trung Quốc0
6.679600122- - Từ xơ sợi nhân tạo:
6.68060012210- - - Chưa tẩy trắng120
6.68160012290- - - Loại khác12Trung Quốc0
6.682600129- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
6.68360012910- - - Chưa tẩy trắng120
6.68460012990- - - Loại khác12Trung Quốc0
6.685- Loại khác:
6.686600191- - Từ bông:
6.68760019110- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng12Trung Quốc0
6.68860019190- - - Loại khác12Trung Quốc0
6.689600192- - Từ xơ sợi nhân tạo:
6.690- - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp cho sản xuất các trục lăn sơn:
6.69160019211- - - - Chưa tẩy trắng12Trung Quốc0
6.69260019219- - - - Loại khác12Trung Quốc0
6.693- - - Loại khác:
6.69460019291- - - - Chưa tẩy trắng12Trung Quốc0
6.69560019299- - - - Loại khác12Trung Quốc0
6.696600199- - Từ nguyên liệu dệt khác:
6.69760019910- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng120
6.69860019990- - - Loại khác12Trung Quốc0
6.6996002Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01
6.70060024000- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su120
6.70160029000- Loại khác120
6.7026003Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02
6.70360031000- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn120
6.70460032000- Từ bông120
6.70560033000- Từ xơ sợi tổng hợp120
6.70660034000- Từ xơ sợi tái tạo120
6.70760039000- Loại khác120
6.7086004Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01
6.709600410- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:
6.71060041010- - Vải dệt kim để làm quần áo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi120
6.71160041090- - Loại khác120
6.712600490- Loại khác:
6.71360049010- - Vải đàn hồi (kết hợp với các loại sợi cao su)120
6.71460049090- - Loại khác120
6.7156005Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04
6.71660051000- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn120
6.717- Từ bông:
6.71860052100- - Chưa hoặc đã tẩy trắng120
6.71960052200- - Đã nhuộm120
6.72060052300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau120
6.72160052400- - Đã in120
6.722- Từ sợi tổng hợp:
6.72360053100- - Chưa hoặc đã tẩy trắng120
6.72460053200- - Đã nhuộm120
6.72560053300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau120
6.72660053400- - Đã in120
6.727- Từ sợi tái tạo:
6.72860054100- - Chưa hoặc đã tẩy trắng120
6.72960054200- - Đã nhuộm120
6.73060054300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau120
6.73160054400- - Đã in120
6.73260059000- Loại khác120
6.7336006Vải dệt kim hoặc móc khác
6.73460061000- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn120
6.735- Từ bông:
6.73660062100- - Chưa hoặc đã tẩy trắng120
6.73760062200- - Đã nhuộm12Trung Quốc0
6.73860062300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau12Trung Quốc0
6.73960062400- - Đã in120
6.740- Từ sợi tổng hợp:
6.741600631- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
6.74260063110- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm120
6.74360063190- - - Loại khác120
6.744600632- - Đã nhuộm:
6.74560063210- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm12Trung Quốc0
6.74660063290- - - Loại khác12Trung Quốc0
6.747600633- - Từ các sợi có các mầu khác nhau:
6.74860063310- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm120
6.74960063390- - - Loại khác120
6.750600634- - Đã in:
6.75160063410- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm120
6.75260063490- - - Loại khác120
6.753- Từ sợi tái tạo:
6.75460064100- - Chưa hoặc đã tẩy trắng120
6.75560064200- - Đã nhuộm120
6.75660064300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau120
6.75760064400- - Đã in120
6.75860069000- Loại khác120
6.75961Chương 61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
6.7606101áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại th
6.76161011000- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn20Trung Quốc0
6.76261012000- Từ bông20Trung Quốc0
6.76361013000- Từ các loại sợi nhân tạo200
6.76461019000- Từ các nguyên liệu dệt khác200
6.7656102áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại
6.76661021000- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn200
6.76761022000- Từ bông200
6.76861023000- Từ các sợi nhân tạo200
6.76961029000- Từ các nguyên liệu dệt khác200
6.7706103Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
6.771- Bộ com lê:
6.77261031100- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn20Trung Quốc0
6.77361031200- - Từ sợi tổng hợp200
6.774610319- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
6.77561031910- - - Từ bông200
6.77661031920- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm200
6.77761031990- - - Loại khác200
6.778- Bộ quần áo đồng bộ:
6.77961032100- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn200
6.78061032200- - Từ bông200
6.78161032300- - Từ sợi tổng hợp200
6.782610329- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
6.78361032910- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm200
6.78461032990- - - Loại khác200
6.785- áo jacket và áo khoác thể thao:
6.78661033100- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn200
6.78761033200- - Từ bông200
6.78861033300- - Từ sợi tổng hợp200
6.789610339- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
6.79061033910- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm200
6.79161033990- - - Loại khác200
6.792- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
6.79361034100- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn200
6.79461034200- - Từ bông20Trung Quốc0
6.79561034300- - Từ sợi tổng hợp200
6.796610349- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
6.79761034910- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm200
6.79861034990- - - Loại khác200
6.7996104Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
6.800- Bộ com-lê:

Văn bản liên quan