Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
6.00152114200- - Vải denim12Trung Quốc, Nhật0
6.00252114300- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân12Nhật0
6.00352114900- - Vải dệt khác12Trung Quốc, Nhật0
6.004- Đã in:
6.00552115100- - Vải vân điểm120
6.00652115200- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân120
6.00752115900- - Vải dệt khác120
6.0085212Vải dệt thoi khác từ sợi bông
6.009- Trọng lượng không quá 200g/ m2:
6.01052121100- - Chưa tẩy trắng120
6.01152121200- - Đã tẩy trắng12Trung Quốc0
6.01252121300- - Đã nhuộm12Trung Quốc, Nhật0
6.01352121400- - Từ các sợi có các mầu khác nhau12Trung Quốc, Nhật0
6.01452121500- - Đã in120
6.015- Trọng lượng trên 200g/ m2:
6.01652122100- - Chưa tẩy trắng120
6.01752122200- - Đã tẩy trắng120
6.01852122300- - Đã nhuộm12Trung Quốc, Nhật0
6.01952122400- - Từ các sợi có các mầu khác nhau12Nhật0
6.02052122500- - Đã in12Trung Quốc0
6.02153Chương 53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
6.0225303Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
6.02353031000- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm50
6.02453039000- Loại khác50
6.0255304Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
6.02653041000- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô50
6.02753049000- Loại khác50
6.0285305Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee ), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế l
6.029- Từ dừa (xơ dừa) :
6.03053051100- - Nguyên liệu thô50
6.03153051900- - Loại khác50
6.032- Từ xơ chuối:
6.03353052100- - Nguyên liệu thô50
6.03453052900- - Loại khác50
6.03553059000- Loại khác50
6.0365306Sợi lanh
6.03753061000- Sợi đơn50
6.03853062000- Sợi xe hoặc sợi cáp50
6.0395307Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
6.04053071000- Sợi đơn50
6.04153072000- Sợi xe hoặc sợi cáp50
6.0425308Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
6.04353081000- Từ xơ dừa50
6.04453082000- Từ xơ gai dầu50
6.04553089000- Loại khác50
6.0465309Vải dệt thoi từ sợi lanh
6.047- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
6.04853091100- - Chưa hoặc đã tẩy trắng120
6.04953091900- - Loại khác120
6.050- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
6.05153092100- - Chưa hoặc đã tẩy trắng12Trung Quốc0
6.05253092900- - Loại khác120
6.0535310Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
6.05453101000- Chưa tẩy trắng120
6.05553109000- Loại khác12Trung Quốc0
6.05653110000Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
6.05754Chương 54 - Sợi filament nhân tạo
6.0585401Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
6.05954011000- Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)50
6.060540120- Từ sợi filament tái tạo (artificial):
6.06154012010- - Đã đóng gói để bán lẻ50
6.06254012020- - Chưa đóng gói để bán lẻ50
6.0635402Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex
6.06454021000- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác50
6.06554022000- Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste50
6.066- Sợi dún:
6.06754023100- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex50
6.06854023200- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex50
6.06954023300- - Từ các polyeste5Trung Quốc0
6.07054023900- - Loại khác50
6.071- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
6.07254024100- - Từ nylon hoặc các polyamit khác30
6.07354024200- - Từ các polyeste được định hướng một phần50
6.07454024300- - Từ các polyeste loại khác5Trung Quốc0
6.07554024900- - Loại khác50
6.076- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
6.07754025100- - Từ nylon hoặc các polyamit khác5Trung Quốc0
6.07854025200- - Từ các polyeste50
6.07954025900- - Loại khác50
6.080- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:
6.08154026100- - Từ nylon hoặc các polyamit khác5Trung Quốc0
6.08254026200- - Từ các polyeste5Trung Quốc0
6.08354026900- - Loại khác50
6.0845403Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
6.08554031000- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon5Trung Quốc0
6.08654032000- Sợi dún50
6.087- Sợi khác, đơn:
6.08854033100- - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét5Trung Quốc0
6.08954033200- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét5Trung Quốc0
6.09054033300- - Từ xenlulo axetat50
6.09154033900- - Loại khác5Trung Quốc0
6.092- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:
6.09354034100- - Từ viscose rayon5Trung Quốc0
6.09454034200- - Từ xenlulo axetat50
6.09554034900- - Loại khác5Trung Quốc0
6.0965404Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm
6.09754041000- Sợi monofilament50
6.09854049000- Loại khác50
6.09954050000Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm
6.1005406Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ
6.10154061000- Sợi filament tổng hợp50
6.10254062000- Sợi filament tái tạo50
6.1035407Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.
6.104540710- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:
6.105- - Chưa tẩy trắng:
6.10654071011- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải120
6.10754071019- - - Loại khác12Trung Quốc0
6.108- - Loại khác:
6.10954071091- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải12Trung Quốc0
6.11054071099- - - Loại khác12Trung Quốc0
6.111540720- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:
6.11254072010- - Chưa tẩy trắng:12Nhật0
6.11354072090- - Loại khác12Nhật0
6.11454073000- Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI12Trung Quốc, Nhật0
6.115- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:
6.116540741- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
6.11754074110- - - Vải lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng nh ư vật liệu gia cố cho vải không thấm nước120
6.11854074190- - - Loại khác120
6.11954074200- - Đã nhuộm12Nhật0
6.12054074300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau12Nhật0
6.12154074400- - Đã in12Trung Quốc, Nhật0
6.122- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở l ên:
6.123540751- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
6.12454075110- - - Chưa tẩy trắng12Nhật0
6.12554075190- - - Loại khác12Nhật0
6.12654075200- - Đã nhuộm12Trung Quốc, Nhật0
6.12754075300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau12Nhật0
6.12854075400- - Đã in12Trung Quốc, Nhật0
6.129- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:
6.13054076100- - Có tỷ trọng filament polyeste không dún từ 85% trở lên12Trung Quốc, Nhật0
6.13154076900- - Loại khác12Nhật0
6.132- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên:
6.133540771- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
6.13454077110- - - Chưa tẩy trắng120
6.13554077190- - - Loại khác120
6.13654077200- - Đã nhuộm12Trung Quốc0
6.13754077300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau120
6.13854077400- - Đã in120
6.139- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
6.140540781- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
6.14154078110- - - Chưa tẩy trắng120
6.14254078190- - - Loại khác12Trung Quốc0
6.14354078200- - Đã nhuộm120
6.14454078300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau120
6.14554078400- - Đã in120
6.146- Vải dệt thoi khác:
6.147540791- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
6.14854079110- - - Chưa tẩy trắng120
6.14954079190- - - Loại khác12Trung Quốc0
6.15054079200- - Đã nhuộm12Trung Quốc0
6.15154079300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau120
6.15254079400- - Đã in120
6.1535408Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05
6.154540810- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:
6.15554081010- - Chưa tẩy trắng120
6.15654081090- - Loại khác12Trung Quốc0
6.157- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:
6.158540821- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
6.15954082110- - - Chưa tẩy trắng120
6.16054082190- - - Loại khác120
6.16154082200- - Đã nhuộm120
6.16254082300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau120
6.16354082400- - Đã in120
6.164- Vải dệt thoi khác:
6.165540831- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
6.16654083110- - - Chưa tẩy trắng120
6.16754083190- - - Loại khác120
6.16854083200- - Đã nhuộm120
6.16954083300- - Từ các sợi có các mầu khác nhau12Trung Quốc0
6.17054083400- - Đã in120
6.17155Chương 55 - Xơ, sợi staple nhân tạo
6.1725501Tô (tow) filament tổng hợp
6.17355011000- Từ nylon hay từ polyamit khác50
6.17455012000- Từ các polyeste50
6.17555013000- Từ acrylic hoặc modacrylic50
6.17655019000- Loại khác50
6.17755020000Tô (tow) filament tái tạo
6.1785503Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
6.17955031000- Từ nylon hay từ các polyamit khác5Trung Quốc0
6.18055032000- Từ các polyeste40
6.18155033000- Từ acrylic hoặc modacrylic50
6.18255034000- Từ polypropylene50
6.18355039000- Loại khác50
6.1845504Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
6.18555041000- Từ viscose rayon50
6.186550490- Loại khác:
6.18755049010- - Từ xenlulo axetat50
6.18855049090- - Loại khác50
6.1895505Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo
6.19055051000- Từ xơ tổng hợp50
6.19155052000- Từ xơ tái tạo50
6.1925506Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
6.19355061000- Từ nylon hay từ các polyamit khác50
6.19455062000- Từ các polyeste50
6.19555063000- Từ acrylic hoặc modacrylic5Trung Quốc0
6.19655069000- Loại khác50
6.19755070000Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
6.1985508Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
6.19955081000- Từ xơ staple tổng hợp50
6.20055082000- Từ xơ staple tái tạo50

Văn bản liên quan