Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
5.20144072949- - - - Loại khác00
5.202- - - Ramin (Gonystylus spp.):
5.20344072951- - - - Đã bào00
5.20444072952- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu00
5.20544072959- - - - Loại khác00
5.206- - - Teak (Tectong spp.):
5.20744072961- - - - Sàn gỗ tếch đã bào00
5.20844072962- - - - Loại khác, đã bào00
5.20944072963- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu00
5.21044072969- - - - Loại khác00
5.211- - - Balau (Shorea spp.):
5.21244072971- - - - Đã bào00
5.21344072972- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu00
5.21444072979- - - - Loại khác00
5.215- - - Mengkulang (Heritiera spp.):
5.21644072981- - - - Đã bào00
5.21744072982- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu00
5.21844072989- - - - Loại khác00
5.219- - - Loại khác:
5.220- - - - Jongkong và Merbau (Intsia spp.):
5.22144072991- - - - - Đã bào00
5.22244072992- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu00
5.22344072993- - - - - Loại khác00
5.224- - - - Loại khác:
5.22544072994- - - - - Đã bào00
5.22644072995- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu00
5.22744072999- - - - - Loại khác00
5.228- Loại khác:
5.229440791- - Gỗ sồi (Quercus spp):
5.23044079110- - - Đã bào00
5.23144079120- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu00
5.23244079190- - - Loại khác00
5.233440792- - Gỗ sồi (Fagus spp):
5.23444079210- - - Đã bào00
5.23544079220- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu00
5.23644079290- - - Loại khác00
5.237440799- - Loại khác:
5.23844079910- - - Gỗ aguila, đã bào0U-ru-guay0
5.23944079920- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu0U-ru-guay0
5.24044079930- - - Loại khác, đã bào0U-ru-guay0
5.24144079940- - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu0U-ru-guay0
5.24244079990- - - Loại khác0U-ru-guay0
5.2434408Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm
5.244440810- Gỗ từ cây lá kim:
5.24544081010- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép0CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
5.24644081020- - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì0CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
5.24744081030- - Ván lạng lớp mặt00
5.24844081090- - Loại khác0CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
5.249- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
5.250440831- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:
5.25144083110- - - Đã gia công để sản xuất bút chì00
5.25244083190- - - Loại khác00
5.253440839- - Loại khác:
5.25444083910- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì00
5.25544083920- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì00
5.25644083990- - - Loại khác00
5.257440890- Loại khác:
5.25844089010- - Ván lạng lớp mặt00
5.25944089020- - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì00
5.26044089090- - Loại khác00
5.2614409Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặ
5.26244091000- Gỗ cây lá kim5Trung Quốc0
5.263440920- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:
5.26444092010- - Dải gỗ tếch làm ván sàn50
5.26544092020- - Dải gỗ loại khác làm ván sàn50
5.26644092030- - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn50
5.26744092090- - Loại khác50
5.2684410Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác
5.269- Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ:
5.27044102100- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp1092008Hoa kỳ0
5.27144102900- - Loại khác1092008Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
5.272- Loại khác, bằng gỗ:
5.27344103100- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp1092008Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
5.27444103200- - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin1092008Hoa kỳ0
5.27544103300- - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic1092008Hoa kỳ0
5.27644103900- - Loại khác1092008Hoa kỳ0
5.27744109000- Loại khác1092008Hoa kỳ0
5.2784411Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác
5.279- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/ m3:
5.28044111100- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt1092008Hoa kỳ0
5.28144111900- - Loại khác1092008Hoa kỳ0
5.282- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/ m3:
5.28344112100- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt1082008Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
5.284441129- - Loại khác:
5.28544112910- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ1082008Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
5.28644112990- - - Loại khác1092008Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
5.287- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/ m3 đến 0,5g/ m3:
5.28844113100- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt1092008Hoa kỳ0
5.289441139- - Loại khác:
5.29044113910- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ1092008Hoa kỳ0
5.29144113990- - - Loại khác1092008Hoa kỳ0
5.292- Loại khác:
5.29344119100- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt1092008Hoa kỳ0
5.294441199- - Loại khác:
5.29544119910- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ1092008Hoa kỳ0
5.29644119990- - - Loại khác1092008Hoa kỳ0
5.2974412Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự
5.298- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6mm:
5.299441213- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này:
5.30044121310- - - Loại phẳng10Hoa kỳ0
5.30144121390- - - Loại khác10Hoa kỳ0
5.302441214- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:
5.30344121410- - - Loại phẳng10CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Hoa kỳ0
5.30444121490- - - Loại khác10CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Hoa kỳ0
5.305441219- - Loại khác:
5.30644121910- - - Loại phẳng1092008Trung Quốc, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
5.30744121990- - - Loại khác1092008Trung Quốc, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
5.308- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:
5.30944122200- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của chương này10Hoa kỳ0
5.31044122300- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm1092008Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
5.31144122900- - Loại khác1092008Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
5.312- Loại khác:
5.31344129200- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này10Hoa kỳ0
5.31444129300- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm1092008Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
5.31544129900- - Loại khác1092008Trung Quốc, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
5.31644130000Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình
5.31744140000Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
5.3184415Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ
5.31944151000- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp30202010Trung Quốc0
5.32044152000- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng302020100
5.3214416Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
5.32244160010- Tấm ván cong302020100
5.32344160090- Loại khác302020100
5.3244417Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ
5.32544170010- Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng20CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
5.32644170090- Loại khác30202010Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát0
5.3274418Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép
5.32844181000- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ5CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát0
5.32944182000- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng5Trung Quốc, CH Đô- mô-ni-ca, Hon-đu- rát0
5.33044183000- Panen lát sàn50
5.33144184000- Ván cốp pha xây dựng50
5.33244185000- Ván lợp50
5.333441890- Loại khác:
5.33444189010- - Panen có lõi xốp nhân tạo532008Niu-zi-lân0
5.33544189090- - Loại khác5320080
5.33644190000Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
5.3374420Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94
5.33844201000- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ402020100
5.33944209000- Loại khác402020100
5.3404421Các sản phẩm bằng gỗ khác
5.34144211000- Mắc treo quần áo402520120
5.342442190- Loại khác:
5.34344219010- - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự20Pa-ra-guay0
5.34444219020- - Thanh gỗ để làm diêm40252010Pa-ra-guay0
5.34544219030- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép40252010Pa-ra-guay0
5.34644219040- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem40252010Pa-ra-guay0
5.34744219050- - Khối lát bằng gỗ40252010Pa-ra-guay0
5.34844219060- - Mành và phụ kiện của mành40252010Pa-ra-guay0
5.34944219070- - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán40252010Pa-ra-guay0
5.350- - Loại khác:
5.35144219091- - - Yên ngựa và yên bò40252010Trung Quốc, Pa-ra- guay0
5.35244219092- - - Chuỗi hạt cầu nguyện40252010Trung Quốc, Pa-ra- guay0
5.35344219093- - - Chuỗi hạt loại khác40252010Trung Quốc, Pa-ra- guay0
5.35444219094- - - Tăm40252010Trung Quốc, Pa-ra- guay0
5.35544219099- - - Loại khác40252010Trung Quốc, Pa-ra- guay0
5.35645Chương 45 - Lie và các sản phẩm bằng lie
5.3574501Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột
5.35845011000- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế50
5.35945019000- Loại khác50
5.36045020000Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)
5.3614503Các sản phẩm bằng lie tự nhiên
5.36245031000- Nút và nắp đậy200
5.36345039000- Loại khác200
5.3644504Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính
5.36545041000- Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa10Trung Quốc0
5.36645049000- Loại khác200
5.36746Chương 46 - Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
5.3684601Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạn
5.369460120- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật:
5.37046012010- - Chiếu và thảm30202012Trung Quốc0
5.37146012020- - Mành302020120
5.372- Loại khác:
5.373460191- - Bằng vật liệu thực vật:
5.37446019110- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải302020120
5.37546019190- - - Loại khác302020120
5.376460199- - Loại khác:
5.37746019910- - - Chiếu và thảm302020120
5.37846019920- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải302020120
5.37946019990- - - Loại khác302020120
5.3804602Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp
5.381460210- Bằng vật liệu thực vật:
5.38246021010- - Bằng song mây30202012Trung Quốc0
5.38346021020- - Bằng tre30202012Trung Quốc0
5.38446021090- - Loại khác302020120
5.38546029000- Loại khác30202012Trung Quốc0
5.386SXPhần X - Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa); giấy, cáctông và các sản phẩm của chúng
5.38747Chương 47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)
5.38847010000Bột giấy cơ học từ gỗ
5.3894702Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan
5.39047020010- Dùng để sản xuất xơ rayon1Ca-na-đa, Hoa kỳ0
5.39147020090- Loại khác1Ca-na-đa, Hoa kỳ0
5.3924703Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan
5.393- Chưa tẩy trắng:
5.39447031100- - Từ gỗ cây lá kim1Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
5.39547031900- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim1Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
5.396- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
5.39747032100- - Từ gỗ cây lá kim1Ác-hen-ti-na, Ca-na- đa, EU, Niu-zi-lân, Hoa kỳ0
5.39847032900- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim1Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Hoa kỳ0
5.3994704Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan
5.400- Chưa tẩy trắng:

Văn bản liên quan