Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
3.601- Loại khác:
3.602340391- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
3.603- - - Dạng lỏng:
3.60434039111- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon106.52010Hoa kỳ0
3.60534039119- - - - Loại khác106.52010Hoa kỳ0
3.60634039190- - - Loại khác106.52010Hoa kỳ0
3.607340399- - Loại khác:
3.608- - - Dạng lỏng:
3.60934039911- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay106.52010Hoa kỳ0
3.61034039912- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon106.52010Hoa kỳ0
3.61134039919- - - - Loại khác20Hoa kỳ0
3.61234039990- - - Loại khác10Hoa kỳ0
3.6133404Sáp nhân tạo và sáp chế biến
3.61434041000- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học106.52010Hoa kỳ0
3.61534042000- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol)106.52010Hoa kỳ0
3.61634049000- Loại khác106.52010Hoa kỳ0
3.6173405Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự ( có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm
3.61834051000- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc30202012CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Hoa kỳ0
3.61934052000- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ30202012Hoa kỳ0
3.62034053000- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại30202012Hoa kỳ0
3.621340540- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
3.622- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa:
3.62334054011- - - Bột cọ mài30152012Hoa kỳ0
3.62434054019- - - Loại khác30152012Hoa kỳ0
3.62534054090- - Loại khác30152012Hoa kỳ0
3.626340590- Loại khác:
3.62734059010- - Chất đánh bóng kim loại20CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Hoa kỳ0
3.62834059090- - Loại khác30202012CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Hoa kỳ0
3.62934060000Nến, nến cây và các loại tương tự
3.6303407Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các
3.63134070010- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em5Hoa kỳ0
3.63234070020- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự5Hoa kỳ0
3.63334070090- Loại khác5Hoa kỳ0
3.63435Chương 35 - Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
3.6353501Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein
3.63635011000- Casein10Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân0
3.63735019000- Loại khác10Niu-zi-lân0
3.6383502Anbumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối anbumin và các chất dẫn xuất anbumin khác
3.639- Albumin trứng:
3.64035021100- - Đã làm khô100
3.64135021900- - Loại khác100
3.64235022000- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein10Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân0
3.64335029000- Loại khác10Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân0
3.6443503Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01
3.64535030010- Keo100
3.64635030020- Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên100
3.64735030090- Loại khác100
3.6483504Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa
3.64935040010- Chất protein từ đậu nành1052010Hoa kỳ0
3.65035040090- Loại khác1052010Hoa kỳ0
3.6513505Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
3.652350510- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:
3.65335051010- - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung100
3.65435051090- - Loại khác100
3.65535052000- Keo200
3.6563506Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
3.65735061000- Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg15142008Hoa kỳ0
3.658- Loại khác:
3.65935069100- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su15142008Hoa kỳ0
3.66035069900- - Loại khác15142008Hoa kỳ0
3.6613507Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
3.66235071000- Rennet và rennet dạng cô đặc106.52010Hoa kỳ0
3.66335079000- Loại khác6.5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ0
3.66436Chương 36 - Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
3.66536010000Bột nổ đẩy
3.66636020000Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
3.6673603Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
3.66836030010- Ngòi an toàn bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản; tuýp tín hiệu0Hoa kỳ0
3.66936030090- Loại khác0Hoa kỳ0
3.6703604Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
3.671360410- Pháo hoa:
3.67236041010- -Pháo hoa nổ30202010Hoa kỳ0
3.67336041090- - Loại khác30202010Hoa kỳ0
3.674360490- Loại khác:
3.67536049010- - Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp0Hoa kỳ0
3.67636049020- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi30202010Hoa kỳ0
3.67736049090- - Loại khác30202010Hoa kỳ0
3.6783605Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04
3.67936050010- Đóng gói dưới 25 que diêm30202010CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Hoa kỳ0
3.68036050020- Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm30202010CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Hoa kỳ0
3.68136050030- Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm30202010CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Hoa kỳ0
3.68236050040- Đóng gói từ 100 que diêm trở lên30202010CH Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Hoa kỳ0
3.6833606Hợp kim Xeri -sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
3.68436061000- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm330202010Hoa kỳ0
3.685360690- Loại khác:
3.68636069010- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác20Hoa kỳ0
3.68736069020- - Đá lửa dùng cho bật lửa20Hoa kỳ0
3.68836069030- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng20Hoa kỳ0
3.68936069040- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự20Hoa kỳ0
3.69036069090- - Loại khác20Hoa kỳ0
3.69137Chương 37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
3.6923701Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
3.69337011000- Phim dùng để chụp X quang5Hoa kỳ0
3.69437012000- Phim in ngay206.52012Hoa kỳ0
3.695370130- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:
3.69637013010- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in6.5Hoa kỳ0
3.69737013090- - Loại khác106.52010Hoa kỳ0
3.698- Loại khác:
3.699370191- - Để chụp ảnh màu (đa màu):
3.70037019110- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.70137019190- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.702370199- - Loại khác:
3.70337019910- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.70437019990- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.7053702Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
3.70637021000- Phim dùng để chụp bằng tia X0Hoa kỳ0
3.707370220- Phim in ngay:
3.70837022010- - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120m trở lên206.52012Hoa kỳ0
3.70937022090- - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.710- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
3.711370231- - Để chụp ảnh màu (đa màu):
3.71237023110- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên206.52012Hoa kỳ0
3.71337023190- - -Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.714370232- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:
3.71537023210- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.71637023220- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.71737023230- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên206.52012Hoa kỳ0
3.71837023290- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.719370239- - Loại khác:
3.72037023910- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.72137023920- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.72237023930- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại206.52012Hoa kỳ0
3.72337023940- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên206.52012Hoa kỳ0
3.72437023990- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.725- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105mm:
3.726370241- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, dùng để chụp ảnh màu ( đa màu - polychrome):
3.72737024110- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.72837024120- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.72937024190- - - Loại khác5Hoa kỳ0
3.730370242- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:
3.73137024210- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.73237024220- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.73337024230- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại5Hoa kỳ0
3.73437024290- - - Loại khác5Hoa kỳ0
3.735370243- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài không quá 200m:
3.73637024310- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.73737024320- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.73837024330- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại5Hoa kỳ0
3.73937024340- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên5Hoa kỳ0
3.74037024390- - - Loại khác5Hoa kỳ0
3.741370244- - Loại chiều rộng trên 105mm đến 610mm:
3.74237024410- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.74337024420- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.74437024430- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại5Hoa kỳ0
3.74537024440- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên5Hoa kỳ0
3.74637024490- - - Loại khác5Hoa kỳ0
3.747- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):
3.748370251- - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m:
3.74937025110- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.75037025120- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh5Hoa kỳ0
3.75137025130- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.75237025190- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.753370252- - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m:
3.75437025210- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.75537025220- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh5Hoa kỳ0
3.75637025230- - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.75737025240- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên206.52012Hoa kỳ0
3.75837025290- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.759370253- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu:
3.76037025310- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.76137025320- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh5Hoa kỳ0
3.76237025330- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.76337025390- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.764370254- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:
3.76537025410- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.76637025420- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh5Hoa kỳ0
3.76737025430- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.76837025490- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.769370255- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:
3.77037025510- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.77137025520- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh5Hoa kỳ0
3.77237025530- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.77337025540- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên206.52012Hoa kỳ0
3.77437025590- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.775370256- - Loại chiều rộng trên 35mm:
3.77637025610- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.77737025620- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh5Hoa kỳ0
3.77837025630- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.77937025640- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên206.52012Hoa kỳ0
3.78037025690- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.781- Loại khác:
3.782370291- - Loại chiều rộng không quá 16mm:
3.78337029110- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.78437029120- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh5Hoa kỳ0
3.78537029130- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.78637029140- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại206.52012Hoa kỳ0
3.78737029190- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.788370293- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm và chiều dài không quá 30m:
3.78937029310- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0
3.79037029320- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh5Hoa kỳ0
3.79137029330- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.79237029340- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại206.52012Hoa kỳ0
3.79337029390- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.794370294- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:
3.79537029410- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in5Hoa kỳ0
3.79637029420- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại206.52012Hoa kỳ0
3.79737029430- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên206.52012Hoa kỳ0
3.79837029490- - - Loại khác206.52012Hoa kỳ0
3.799370295- - Loại chiều rộng trên 35mm:
3.80037029510- - - Loại chuyên dùng cho y tế5Hoa kỳ0

Văn bản liên quan