Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
3.20130059010- - Băng1082009Hoa kỳ0
3.20230059020- - Gạc1082009Hoa kỳ0
3.20330059030- - Gamgee1082009Hoa kỳ0
3.20430059090- - Loại khác1082009Hoa kỳ0
3.2053006Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này
3.20630061000- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa1Hoa kỳ0
3.20730062000- Chất thử nhóm máu1Hoa kỳ0
3.208300630- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:
3.20930063010- - Bari sulfat (dạng uống)1082009Hoa kỳ0
3.21030063020- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y1Hoa kỳ0
3.21130063030- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác1Hoa kỳ0
3.21230063090- - Loại khác1Hoa kỳ0
3.213300640- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
3.21430064010- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác1Hoa kỳ0
3.21530064020- - Xi măng gắn xương1Hoa kỳ0
3.21630065000- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu1Hoa kỳ0
3.21730066000- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)1Hoa kỳ0
3.21830067000- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế5Hoa kỳ0
3.21930068000- Phế thải dược phẩm150
3.22031Chương 31 - Phân bón
3.2213101Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
3.222- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:
3.22331010011- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học0Hoa kỳ0
3.22431010019- - Loại khác0Hoa kỳ0
3.225- Loại khác:
3.22631010091- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học0Hoa kỳ0
3.22731010099- - Loại khác0Hoa kỳ0
3.2283102Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ
3.22931021000- Ure, có hoặc không ở dạng dung dịch nước6.5Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.230- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:
3.23131022100- - Amoni sulfat (SA)6.5Trung Quốc, Nhật, Hoa kỳ0
3.23231022900- - Loại khác6.5Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.23331023000- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước6.5Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.23431024000- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô c ơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác6.5Hoa kỳ0
3.23531025000- Natri nitrat6.5Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.23631026000- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat6.5Na-uy, Hoa kỳ0
3.23731027000- Canxi xyanamit (calcium cyanamide)6.5Hoa kỳ0
3.23831028000- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac6.5Hoa kỳ0
3.23931029000- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước6.5Hoa kỳ0
3.2403103Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat
3.24131031000- Superphosphat6.5Hoa kỳ0
3.24231032000- Xỉ bazơ5Hoa kỳ0
3.243310390- Loại khác:
3.24431039010- - Phân phosphat đã nung6.5Hoa kỳ0
3.24531039090- - Loại khác5Hoa kỳ0
3.2463104Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali
3.24731041000- Carnallite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô6.5Hoa kỳ0
3.24831042000- Kali clorua6.5Ca-na-đa, Hoa kỳ0
3.24931043000- Kali sulfat6.5Hoa kỳ0
3.25031049000- Loại khác6.5Hoa kỳ0
3.2513105Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg
3.25231051000- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg6.5Hoa kỳ0
3.25331052000- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali106.52009Cô-lôm-bia, Na-uy, Hoa kỳ0
3.25431053000- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat)6.5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.25531054000- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphat) và h ỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)6.5Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.256- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
3.25731055100- - Chứa nitrat và phosphat6.5Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.25831055900- - Loại khác6.5Hoa kỳ0
3.25931056000- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali6.5Hoa kỳ0
3.26031059000- Loại khác6.5Hoa kỳ0
3.26132Chương 32 - Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
3.2623201Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; tananh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác
3.26332011000- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)5Hoa kỳ0
3.26432012000- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)5Hoa kỳ0
3.265320190- Loại khác:
3.26632019010- - Từ cây cau mứt (Gambier)5Hoa kỳ0
3.26732019090- - Loại khác5Hoa kỳ0
3.2683202Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da
3.26932021000- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp5Hoa kỳ0
3.27032029000- Loại khác5Hoa kỳ0
3.2713203Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này
3.27232030010- Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống10Hoa kỳ0
3.27332030020- Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống5Hoa kỳ0
3.2743204Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang
3.275- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:
3.276320411- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:
3.27732041110- - - Dạng thô6.5Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.27832041190- - - Loại khác6.5Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.27932041200- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng106.52010Hoa kỳ0
3.28032041300- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng86.52010Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.28132041400- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng86.52010Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.28232041500- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng106.52010Hoa kỳ0
3.28332041600- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng106.52010Hoa kỳ0
3.284320417- - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng:
3.28532041710- - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước86.52010Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.28632041720- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột86.52010Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.28732041790- - - Loại khác86.52010Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.28832041900- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19106.52010Hoa kỳ0
3.28932042000- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang106.52010Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.29032049000- Loại khác86.52010Hoa kỳ0
3.29132050000Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm màu
3.2923206Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
3.293- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đioxit titan:
3.294320611- - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là đioxit titan ở thể khô:
3.29532061110- - - Thuốc màu106.52009Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ0
3.29632061120- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ106.52009Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ0
3.29732061190- - - Loại khác106.52009Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ0
3.298320619- - Loại khác:
3.29932061910- - - Thuốc màu106.52010Hoa kỳ0
3.30032061920- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ106.52010Hoa kỳ0
3.30132061990- - - Loại khác106.52010Hoa kỳ0
3.302320620- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:
3.30332062010- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ106.52010Hoa kỳ0
3.30432062090- - Loại khác106.52010Hoa kỳ0
3.305320630- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi:
3.30632063010- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ106.52010Hoa kỳ0
3.30732063090- - Loại khác106.52010Hoa kỳ0
3.308- Chất màu khác và các chế phẩm khác:
3.309320641- - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:
3.31032064110- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ106.52010Hoa kỳ0
3.31132064190- - - Loại khác106.52010Hoa kỳ0
3.312320642- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:
3.31332064210- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ106.52010Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.31432064290- - - Loại khác106.52010Trung Quốc, Hoa kỳ0
3.315320643- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferrates (ferocyanua và fericyanua):
3.31632064310- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ106.52010Hoa kỳ0
3.31732064390- - - Loại khác106.52010Hoa kỳ0
3.318320649- - Loại khác:
3.31932064910- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ106.52010Hoa kỳ0
3.32032064990- - - Loại khác106.52010Hoa kỳ0
3.321320650- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:
3.32232065010- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ106.52010Nhật, Hoa kỳ0
3.32332065090- - Loại khác106.52010Nhật, Hoa kỳ0
3.3243207Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh
3.32532071000- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế1062010EU, Hoa kỳ0
3.326320720- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự:
3.32732072010- - Phối liệu để nấu men thủy tinh106.52010Hoa kỳ0
3.32832072090- - Loại khác106.52010Hoa kỳ0
3.32932073000- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự106.52010Hoa kỳ0
3.33032074000- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy106.52010EU, Hoa kỳ0
3.3313208Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này
3.332320810- Từ polyeste:
3.333- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
3.33432081011- - - Dùng trong nha khoa5Hoa kỳ0
3.33532081019- - - Loại khác15102010Hoa kỳ0
3.336- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
3.33732081021- - - Dùng trong nha khoa5Hoa kỳ0
3.33832081029- - - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.33932081030- - Men tráng30202012Hoa kỳ0
3.34032081040- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy10Hoa kỳ0
3.34132081050- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu30202012Hoa kỳ0
3.342- - Các loại sơn khác:
3.34332081061- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng30202012Hoa kỳ0
3.34432081069- - - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.34532081090- - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.346320820- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
3.347- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
3.34832082011- - - Dùng trong nha khoa5Hoa kỳ0
3.34932082019- - - Loại khác15102010Hoa kỳ0
3.350- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
3.35132082021- - - Dùng trong nha khoa5Hoa kỳ0
3.35232082029- - - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.35332082030- - Men tráng30202012Hoa kỳ0
3.35432082040- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy10Hoa kỳ0
3.35532082050- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu30202012Hoa kỳ0
3.356- - Các loại sơn khác:
3.35732082061- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng30202012Hoa kỳ0
3.35832082069- - - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.35932082090- - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.360320890- Loại khác:
3.361- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
3.36232089011- - - Dùng trong nha khoa5Hoa kỳ0
3.36332089019- - - Loại khác15102010Hoa kỳ0
3.364- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
3.36532089021- - - Dùng trong nha khoa5Hoa kỳ0
3.36632089029- - - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.36732089030- - Men tráng30202012Hoa kỳ0
3.36832089040- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy10Hoa kỳ0
3.36932089050- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu30202012Hoa kỳ0
3.370- - Các loại sơn khác:
3.37132089061- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng30202012Hoa kỳ0
3.37232089069- - - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.37332089090- - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.3743209Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước
3.375320910- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
3.37632091010- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 1000C15102010Hoa kỳ0
3.37732091020- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C30202012Hoa kỳ0
3.37832091030- - Men tráng30202012Hoa kỳ0
3.37932091040- - Sơn da thuộc106.52010Hoa kỳ0
3.38032091050- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy10Hoa kỳ0
3.38132091060- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu30202012Hoa kỳ0
3.382- - Các loại sơn khác:
3.38332091071- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng30202012Hoa kỳ0
3.38432091079- - - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.38532091090- - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.386320990- Loại khác:
3.38732099010- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 1000C15102010Hoa kỳ0
3.38832099020- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 1000C30202012Hoa kỳ0
3.38932099030- - Men tráng30202012Hoa kỳ0
3.39032099040- - Sơn da thuộc106.52010Hoa kỳ0
3.39132099050- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy10Hoa kỳ0
3.39232099060- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu30202012Hoa kỳ0
3.393- - Các loại sơn khác:
3.39432099071- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng30202012Hoa kỳ0
3.39532099079- - - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.39632099090- - Loại khác30202012Hoa kỳ0
3.3973210Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels, lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
3.398- Vecni (kể cả lacquers):
3.39932100011- - Loại chịu được nhiệt trên 1000C15102010Hoa kỳ0
3.40032100019- - Loại khác30202012Hoa kỳ0

Văn bản liên quan