Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
2.40128352900- - Loại khác5Hoa kỳ0
2.402- Poly phosphat:
2.40328353100- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)105.52010Trung Quốc, Hoa kỳ0
2.404283539- - Loại khác:
2.40528353910- - - Tetranatri pyrophosphat5Hoa kỳ0
2.40628353920- - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat5Hoa kỳ0
2.40728353990- - - Loại khác5Hoa kỳ0
2.4082836Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat
2.40928361000- Amoni carbonat thương phẩm và amoni carbonat khác5Hoa kỳ0
2.41028362000- Dinatri carbonat105.52010Hoa kỳ0
2.41128363000- Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat)5Hoa kỳ0
2.41228364000- Kali carbonat5Hoa kỳ0
2.413283650- Canxi carbonat :
2.41428365010- - Loại thực phẩm hoặc dược phẩm10Hoa kỳ0
2.41528365090- - Loại khác10Hoa kỳ0
2.41628366000- Bari carbonat5Hoa kỳ0
2.41728367000- Chì carbonat5Hoa kỳ0
2.418- Loại khác:
2.41928369100- - Liti carbonat5Hoa kỳ0
2.42028369200- - Stronti carbonat5Hoa kỳ0
2.42128369900- - Loại khác105.52010Hoa kỳ0
2.4222837Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức
2.423- Xyanua và xyanua oxit:
2.42428371100- - Của natri3Hoa kỳ0
2.42528371900- - Loại khác3Hoa kỳ0
2.42628372000- Xyanua phức3Hoa kỳ0
2.42728380000Fulminat, xyanat và thioxyanat
2.4282839Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm
2.429- Của natri:
2.43028391100- - Natri metasilicat5Hoa kỳ0
2.431283919- - Loại khác:
2.43228391910- - - Natri silicat5Hoa kỳ0
2.43328391990- - - Loại khác5Hoa kỳ0
2.43428392000- Của kali3Hoa kỳ0
2.43528399000- Loại khác3Hoa kỳ0
2.4362840Borat; peroxoborat (perborat)
2.437- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
2.43828401100- - Dạng khan3Hoa kỳ0
2.43928401900- - Dạng khác3Hoa kỳ0
2.44028402000- Borat khác3Hoa kỳ0
2.44128403000- Peroxoborat (perborat)3Hoa kỳ0
2.4422841Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic
2.44328411000- Aluminat3Trung Quốc, Hoa kỳ0
2.44428412000- Kẽm hoặc chì cromat3Trung Quốc, Hoa kỳ0
2.44528413000- Natri dicromat3Trung Quốc, Hoa kỳ0
2.44628415000- Cromat và dicromat khác; peroxocromat3Hoa kỳ0
2.447- Manganit, manganat và permanganat:
2.44828416100- - Kali permanganat3Trung Quốc, Hoa kỳ0
2.44928416900- - Loại khác3Hoa kỳ0
2.45028417000- Molipdat3Hoa kỳ0
2.45128418000- Vonframat3Hoa kỳ0
2.45228419000- Loại khác3Trung Quốc, Hoa kỳ0
2.4532842Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide
2.45428421000- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học5Hoa kỳ0
2.455284290- Loại khác:
2.45628429010- - Natri arsenit3Hoa kỳ0
2.45728429020- - Muối của đồng và/ hoặc crom3Hoa kỳ0
2.45828429090- - Loại khác3Hoa kỳ0
2.4592843Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý
2.46028431000- Kim loại quý dạng keo3Hoa kỳ0
2.461- Hợp chất bạc:
2.46228432100- - Bạc nitrat3Hoa kỳ0
2.46328432900- - Loại khác3Hoa kỳ0
2.46428433000- Hợp chất vàng3Hoa kỳ0
2.465284390- Hợp chất khác; hỗn hống:
2.46628439010- - Hỗn hống3Hoa kỳ0
2.46728439090- - Loại khác3Hoa kỳ0
2.4682844Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng, hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
2.469284410- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:
2.47028441010- - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó0Hoa kỳ0
2.47128441090- - Loại khác0Hoa kỳ0
2.472284420- Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:
2.47328442010- - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó0Hoa kỳ0
2.47428442090- - Loại khác0Hoa kỳ0
2.475284430- Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm
2.47628443010- - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó0Hoa kỳ0
2.47728443090- - Loại khác0Hoa kỳ0
2.478284440- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất th
2.479- - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:
2.48028444011- - - Rađi và muối của nó0Hoa kỳ0
2.48128444019- - - Loại khác0Hoa kỳ0
2.48228444090- - Loại khác0Hoa kỳ0
2.48328445000- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân0Hoa kỳ0
2.4842845Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
2.48528451000- Nước nặng (deuterium oxide)0Hoa kỳ0
2.48628459000- Loại khác0Hoa kỳ0
2.4872846Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này
2.48828461000- Hợp chất cerium3Hoa kỳ0
2.48928469000- Loại khác3Hoa kỳ0
2.4902847Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure
2.49128470010- Dạng lỏng3Hoa kỳ0
2.49228470090- Loại khác3Hoa kỳ0
2.49328480000Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt
2.4942849Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
2.49528491000- Của canxi5Hoa kỳ0
2.49628492000- Của silic3Hoa kỳ0
2.49728499000- Loại khác3Hoa kỳ0
2.49828500000Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849
2.4992851Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý
2.50028510010- Không khí nén và không khí hóa lỏng3Hoa kỳ0
2.50128510090- Loại khác3Hoa kỳ0
2.50229Chương 29 - Hoá chất hữu cơ
2.5032901Hydrocarbon mạch hở
2.50429011000- No5Hoa kỳ0
2.505- Chưa no:
2.50629012100- - Etylen5Hoa kỳ0
2.50729012200- - Propen (Propylen)5Hoa kỳ0
2.50829012300- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó5Hoa kỳ0
2.50929012400- - 1,3 Butađien và isopren5Hoa kỳ0
2.510290129- - Loại khác:
2.51129012910- - - Axetylen5Hoa kỳ0
2.51229012990- - - Loại khác5Hoa kỳ0
2.5132902Hydrocarbon mạch vòng
2.514- Xyclan ( vòng no ), xyclen ( vòng chưa no có 1 nối đôi ) và xycloterpen:
2.51529021100- - Xyclohexan5Hoa kỳ0
2.51629021900- - Loại khác5Hoa kỳ0
2.51729022000- Benzen5Trung Quốc, Hoa kỳ0
2.51829023000- Toluen5Hoa kỳ0
2.519- Xylen:
2.52029024100- - o-xylen5Hoa kỳ0
2.52129024200- - m-xylen5Hoa kỳ0
2.52229024300- - p-xylen5Hoa kỳ0
2.52329024400- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen5Hoa kỳ0
2.52429025000- Styren5Hoa kỳ0
2.52529026000- Etylbenzen5Hoa kỳ0
2.52629027000- Cumen5Hoa kỳ0
2.527290290- Loại khác:
2.52829029010- - Dodecylbenzen5Hoa kỳ0
2.52929029020- - Các loại alkylbenzen khác5Hoa kỳ0
2.53029029090- - Loại khác5Hoa kỳ0
2.5312903Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon
2.532- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:
2.533290311- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):
2.53429031110- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ1052012Hoa kỳ0
2.53529031190- - - Loại khác1052012Hoa kỳ0
2.53629031200- - Dichloromethane (metylen clorua)1052012Hoa kỳ0
2.53729031300- - Cloroform (trichloromethane)1052012Hoa kỳ0
2.53829031400- - Carbon tetraclorua1052012Hoa kỳ0
2.53929031500- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)1052012Hoa kỳ0
2.540290319- - Loại khác:
2.54129031910- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)1052012Hoa kỳ0
2.54229031990- - - Loại khác1052012Hoa kỳ0
2.543- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
2.544290321- - Vinyl clorua (cloetylen):
2.54529032110- - - Vinyl clorua monome (VCM)1052012Hoa kỳ0
2.54629032190- - - Loại khác1052012Hoa kỳ0
2.54729032200- - Trichloroethylene1052012Hoa kỳ0
2.54829032300- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)1052012Hoa kỳ0
2.54929032900- - Loại khác1052012Hoa kỳ0
2.550290330- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:
2.55129033010- - Iodoform1052012Hoa kỳ0
2.55229033020- - Metyl bromua1052012Hoa kỳ0
2.55329033090- - Loại khác1052012Hoa kỳ0
2.554- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:
2.55529034100- - Trichlorofluoromethane1052012Hoa kỳ0
2.55629034200- - Dichlorodifluoromethane1052012Hoa kỳ0
2.55729034300- - Trichlorotrifluoroethanes1052012Hoa kỳ0
2.55829034400- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane1052012Hoa kỳ0
2.559290345- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:
2.56029034510- - - Chlorotrifluorometane1052012Hoa kỳ0
2.561- - - Dẫn xuất của etan :
2.56229034521- - - - Pentachlorofluoroetane1052012Hoa kỳ0
2.56329034522- - - - Tetrachlorodifluoroetane1052012Hoa kỳ0
2.564- - - Dẫn xuất của propan:
2.56529034531- - - - Heptachlorofluropropanes1052012Hoa kỳ0
2.56629034532- - - - Hexachlorodifluoropropanes1052012Hoa kỳ0
2.56729034533- - - - Pentachlorotrifluoropropanes1052012Hoa kỳ0
2.56829034534- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes1052012Hoa kỳ0
2.56929034535- - - - Trichloropentafluoropropanes1052012Hoa kỳ0
2.57029034536- - - - Dichlorohexafluoropropanes1052012Hoa kỳ0
2.57129034537- - - - Chloroheptafluoropropanes1052012Hoa kỳ0
2.57229034590- - - Loại khác1052012Hoa kỳ0
2.57329034600- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes1052012Hoa kỳ0
2.57429034700- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác1052012Hoa kỳ0
2.575290349- - Loại khác:
2.57629034910- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo1052012Hoa kỳ0
2.57729034920- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom1052012Hoa kỳ0
2.57829034990- - - Loại khác1052012Hoa kỳ0
2.579- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
2.58029035100- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane1052012Hoa kỳ0
2.58129035900- - Loại khác1052012Hoa kỳ0
2.582- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:
2.58329036100- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene1052012Hoa kỳ0
2.58429036200- - Hexachlorobenzene và DDT (1,1,1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)1052012Hoa kỳ0
2.58529036900- - Loại khác1052012Hoa kỳ0
2.5862904Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
2.58729041000- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng1052012Hoa kỳ0
2.58829042000- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso1052012Hoa kỳ0
2.58929049000- Loại khác1052012Hoa kỳ0
2.5902905Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
2.591- Rượu no đơn chức (monohydric):
2.59229051100- - Metanol (rượu metylic)5Hoa kỳ0
2.59329051200- - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)1052012Hoa kỳ0
2.59429051300- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)1052012Hoa kỳ0
2.59529051400- - Butanol khác1052012Hoa kỳ0
2.59629051500- - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó1052012Hoa kỳ0
2.59729051600- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó1052012Hoa kỳ0
2.59829051700- - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl)1052012Hoa kỳ0
2.599290519- - Loại khác:
2.60029051910- - - Triacontanol1052012Hoa kỳ0

Văn bản liên quan