Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2.601 | 29051990 | - - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.602 | - Rượu đơn chức chưa no: | ||||||
2.603 | 29052200 | - - Rượu terpen mạch hở | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.604 | 29052900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.605 | - Diols: | ||||||
2.606 | 29053100 | - - Etylen glycol (ethanediol) | 10 | 5 | 2012 | Ca-na-đa, Hoa kỳ | 0 |
2.607 | 29053200 | - - Propylen glycol (propan-1,2diol) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.608 | 29053900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.609 | - Rượu polyhydric khác: | ||||||
2.610 | 29054100 | - - 2-Etyl-2- (hydroxymethyl) propan-1,3 diol (trimethylolpropane) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.611 | 29054200 | - - Pentaerythritol | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.612 | 29054300 | - - Mannitol | 10 | 5 | 2010 | 0 | |
2.613 | 29054400 | - - D-glucitol (sorbitol) | 5 | 0 | |||
2.614 | 29054500 | - - Glycerol | 5 | 0 | |||
2.615 | 29054900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.616 | - Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của r ượu mạch hở: | ||||||
2.617 | 29055100 | - - Ethchlorvynol (INN) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.618 | 29055900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.619 | 2906 | Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | |||||
2.620 | - Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic: | ||||||
2.621 | 29061100 | - - Menthol | 10 | 5 | 2012 | Trung Quốc, Hoa kỳ | 0 |
2.622 | 29061200 | - - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.623 | 29061300 | - - Sterols và inositols | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.624 | 29061400 | - - Terpineols | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.625 | 29061900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.626 | - Loại thơm: | ||||||
2.627 | 29062100 | - - Rượu benzyl | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.628 | 29062900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.629 | 2907 | Phenol; rượu-phenol | |||||
2.630 | - Monophenol: | ||||||
2.631 | 29071100 | - - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.632 | 29071200 | - - Cresol và muối của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.633 | 29071300 | - - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng | 10 | 5 | 2012 | Trung Quốc, Hoa kỳ | 0 |
2.634 | 29071400 | - - Xylenols và muối của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.635 | 29071500 | - - Naphtol và muối của chúng | 10 | 5 | 2012 | Trung Quốc, Hoa kỳ | 0 |
2.636 | 29071900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.637 | - Polyphenol; rượu-phenol: | ||||||
2.638 | 29072100 | - - Resorcinol và muối của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.639 | 29072200 | - - Hydroquinone (quinol) và muối của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.640 | 29072300 | - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và mu ối của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.641 | 29072900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.642 | 2908 | Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol | |||||
2.643 | 29081000 | - Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.644 | 29082000 | - Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.645 | 29089000 | - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.646 | 2909 | Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | |||||
2.647 | - Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: | ||||||
2.648 | 290911 | - - Dietyl ete: | |||||
2.649 | 29091110 | - - - Loại dược phẩm | 5 | Hoa kỳ | 0 | ||
2.650 | 29091190 | - - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.651 | 290919 | - - Loại khác: | |||||
2.652 | 29091910 | - - - Methyl tertiary butyl ether | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.653 | 29091990 | - - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.654 | 29092000 | - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.655 | 29093000 | - Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.656 | - Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: | ||||||
2.657 | 29094100 | - - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.658 | 29094200 | - - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.659 | 29094300 | - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.660 | 29094400 | - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.661 | 29094900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.662 | 29095000 | - Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.663 | 29096000 | - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.664 | 2910 | Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | |||||
2.665 | 29101000 | - Oxirane (etylen oxit) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.666 | 29102000 | - Methyloxirane (propylen oxit ) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.667 | 29103000 | - 1, chloro- 2,3- epoxypropane (epichlorohydrin) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.668 | 29109000 | - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.669 | 29110000 | Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | |||||
2.670 | 2912 | Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde | |||||
2.671 | - Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác: | ||||||
2.672 | 29121100 | - - Metanal (formaldehyde) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.673 | 29121200 | - - Etanal (acetaldehyde) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.674 | 29121300 | - - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.675 | 29121900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.676 | - Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác: | ||||||
2.677 | 29122100 | - - Benzaldehyde | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.678 | 29122900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.679 | 29123000 | - Rượu aldehyt | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.680 | - Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác: | ||||||
2.681 | 29124100 | - - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.682 | 29124200 | - - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.683 | 29124900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.684 | 29125000 | - Polyme mạch vòng của aldehyt | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.685 | 29126000 | - Paraformaldehyde | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.686 | 29130000 | Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12 | |||||
2.687 | 2914 | Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | |||||
2.688 | - Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác: | ||||||
2.689 | 29141100 | - - Axeton | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.690 | 29141200 | - - Butanon (methyl ethyl ketone) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.691 | 29141300 | - - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.692 | 29141900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.693 | - Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác: | ||||||
2.694 | 29142100 | - - Long não (camphor) | 10 | 5 | 2012 | Trung Quốc, Hoa kỳ | 0 |
2.695 | 29142200 | - - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.696 | 29142300 | - - Ionones và methylionones | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.697 | 29142900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.698 | - Xeton thơm không có chức oxy khác: | ||||||
2.699 | 29143100 | - - Phenylacetone (phenylpropan- 2- one) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.700 | 29143900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.701 | 29144000 | - Rượu xeton và aldehyt xeton | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.702 | 29145000 | - Phenolxeton và xeton có chức oxy khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.703 | - Quinon: | ||||||
2.704 | 29146100 | - - Anthraquinone | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.705 | 29146900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Trung Quốc, Hoa kỳ | 0 |
2.706 | 29147000 | - Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa | 10 | 5 | 2012 | Trung Quốc, Hoa kỳ | 0 |
2.707 | 2915 | Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | |||||
2.708 | - Axit fomic, muối và este của nó: | ||||||
2.709 | 29151100 | - - Axit fomic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.710 | 29151200 | - - Muối của axit fomic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.711 | 29151300 | - - Este của axit fomic | 10 | 5 | 2012 | Trung Quốc, Hoa kỳ | 0 |
2.712 | - Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic: | ||||||
2.713 | 29152100 | - - Axit axetic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.714 | 29152200 | - - Natri axetat | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.715 | 29152300 | - - Coban axetat | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.716 | 29152400 | - - Alhydrit axetic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.717 | 29152900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.718 | - Este của axit axetic: | ||||||
2.719 | 29153100 | - - Etyl axetat | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.720 | 29153200 | - - Vinyl axetat | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.721 | 29153300 | - - n-butyl axetat | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.722 | 29153400 | - - Isobutyl axetat | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.723 | 29153500 | - - 2 - Etoxyetyl axetat | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.724 | 29153900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.725 | 29154000 | - Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.726 | 29155000 | - Axit propionic, muối và este của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.727 | 29156000 | - Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.728 | 291570 | - Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: | |||||
2.729 | 29157010 | - - Axit palmitic, muối và este của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.730 | 29157020 | - - Axit stearic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.731 | 29157030 | - - Muối và este của axit stearic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.732 | 291590 | - Loại khác: | |||||
2.733 | 29159010 | - - Clorua axetyl | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.734 | 29159020 | - - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.735 | 29159090 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.736 | 2916 | Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng | |||||
2.737 | - Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: | ||||||
2.738 | 29161100 | - - Axit acrylic và muối của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.739 | 29161200 | - - Este của axit acrylic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.740 | 29161300 | - - Axit metacrylic và muối của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.741 | 291614 | - - Este của axit metacrylic: | |||||
2.742 | 29161410 | - - - Metyl metacrylic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.743 | 29161490 | - - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.744 | 29161500 | - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.745 | 29161900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.746 | 29162000 | - Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.747 | - Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||||||
2.748 | 29163100 | - - Axit benzoic, muối và este của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.749 | 29163200 | - - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.750 | 29163400 | - - Axit phenylaxetic và muối của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.751 | 29163500 | - - Este của axit phenylaxetic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.752 | 291639 | - - Loại khác: | |||||
2.753 | 29163910 | - - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.754 | 29163990 | - - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.755 | 2917 | Axit carboxylic đa chức, các alhyđrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | |||||
2.756 | - Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||||||
2.757 | 29171100 | - - Axit oxalic, muối và este của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.758 | 291712 | - - Axit adipic, muối và este của nó: | |||||
2.759 | 29171210 | - - - Dioctyl adipat (DOA) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.760 | 29171290 | - - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.761 | 29171300 | - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.762 | 29171400 | - - Alhydrit maleic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.763 | 29171900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.764 | 29172000 | - Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.765 | - Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||||||
2.766 | 29173100 | - - Dibutyl orthophthalates | 10 | Hoa kỳ | 0 | ||
2.767 | 29173200 | - - Dioctyl orthophthalates | 15 | 10 | 2010 | Hoa kỳ | 0 |
2.768 | 29173300 | - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates | 10 | Hoa kỳ | 0 | ||
2.769 | 29173400 | - - Este khác của các axit orthophthalates | 10 | Hoa kỳ | 0 | ||
2.770 | 29173500 | - - Alhydrit phthalic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.771 | 29173600 | - - Axit terephthalic và muối của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.772 | 29173700 | - - Dimethyl terephthalate | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.773 | 291739 | - - Loại khác: | |||||
2.774 | 29173910 | - - - Trioctyltrimellitate ( TOTM ) | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.775 | 29173920 | - - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.776 | 29173990 | - - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.777 | 2918 | Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | |||||
2.778 | - Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: | ||||||
2.779 | 29181100 | - - Axit lactic, muối và este của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.780 | 29181200 | - - Axit tactaric | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.781 | 29181300 | - - Muối và este của axit tactaric | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.782 | 29181400 | - - Axit xitric | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.783 | 291815 | - - Muối và este của axit citric: | |||||
2.784 | 29181510 | - - - Canxi citrat | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.785 | 29181590 | - - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.786 | 29181600 | - - Axit gluconic, muối và este của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.787 | 29181900 | - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.788 | - Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||||||
2.789 | 29182100 | - - Axit salicylic và muối của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.790 | 29182200 | - - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.791 | 29182300 | - - Este khác của axit salicylic và muối của nó | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.792 | 291829 | - - Loại khác: | |||||
2.793 | 29182910 | - - - Este sulfonic alkyl của phenol | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.794 | 29182990 | - - - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.795 | 29183000 | - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.796 | 29189000 | - Loại khác | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.797 | 29190000 | Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | |||||
2.798 | 2920 | Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | |||||
2.799 | 29201000 | - Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 10 | 5 | 2012 | Hoa kỳ | 0 |
2.800 | 292090 | - Loại khác: |