Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2.001 | 25231090 | - - Loại khác | 40 | 30 | 2012 | 0 | |
2.002 | - Xi măng Portland: | ||||||
2.003 | 25232100 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | 40 | 37 | 2010 | 0 | |
2.004 | 252329 | - - Loại khác: | |||||
2.005 | 25232910 | - - - Xi măng màu | 40 | 35 | 2010 | 0 | |
2.006 | 25232990 | - - - Loại khác | 40 | 35 | 2010 | 0 | |
2.007 | 25233000 | - Xi măng nhôm | 40 | 32 | 2011 | 0 | |
2.008 | 25239000 | - Xi măng chịu nước khác | 40 | 32 | 2011 | 0 | |
2.009 | 25240000 | Amiăng (Asbestos) | |||||
2.010 | 2525 | Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca | |||||
2.011 | 25251000 | - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp | 5 | 0 | |||
2.012 | 25252000 | - Bột mi ca | 10 | 5 | 2008 | 0 | |
2.013 | 25253000 | - Phế liệu mi ca | 5 | 0 | |||
2.014 | 2526 | Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc | |||||
2.015 | 25261000 | - Chưa nghiền, chưa làm thành bột | 3 | 0 | |||
2.016 | 252620 | - Đã nghiền, hoặc làm thành bột: | |||||
2.017 | 25262010 | - - Bột talc | 3 | 0 | |||
2.018 | 25262090 | - - Loại khác | 3 | 0 | |||
2.019 | 2528 | Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô | |||||
2.020 | 25281000 | - Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung) | 3 | 0 | |||
2.021 | 25289000 | - Loại khác | 3 | 0 | |||
2.022 | 2529 | Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar) | |||||
2.023 | 25291000 | - Felspar | 5 | 0 | |||
2.024 | - Fluorit (fluorspar): | ||||||
2.025 | 25292100 | - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng | 3 | 0 | |||
2.026 | 25292200 | - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng | 3 | 0 | |||
2.027 | 25293000 | - Lơxit, nepheline và nepheline syenite | 3 | 0 | |||
2.028 | 2530 | Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||||
2.029 | 25301000 | - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở | 3 | 0 | |||
2.030 | 253020 | - Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên): | |||||
2.031 | 25302010 | - - Kiezerite | 3 | 0 | |||
2.032 | 25302020 | - - Epsomite | 3 | 0 | |||
2.033 | 253090 | - Loại khác: | |||||
2.034 | 25309010 | - - Realgar, orpiment và munshell | 3 | 0 | |||
2.035 | 25309090 | - - Loại khác | 3 | 0 | |||
2.036 | 26 | Chương 26 - Quặng, xỉ và tro | |||||
2.037 | 2601 | Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung | |||||
2.038 | - Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: | ||||||
2.039 | 26011100 | - - Chưa thiêu kết | 0 | 0 | |||
2.040 | 26011200 | - - Đã thiêu kết | 0 | 0 | |||
2.041 | 26012000 | - Pirit sắt đã nung | 0 | 0 | |||
2.042 | 26020000 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô | |||||
2.043 | 26030000 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | |||||
2.044 | 26040000 | Quặng niken và tinh quặng niken | |||||
2.045 | 26050000 | Quặng coban và tinh quặng coban | |||||
2.046 | 26060000 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm | |||||
2.047 | 26070000 | Quặng chì và tinh quặng chì | |||||
2.048 | 26080000 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm | |||||
2.049 | 26090000 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc | |||||
2.050 | 26100000 | Quặng crom và tinh quặng crom | |||||
2.051 | 26110000 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram | |||||
2.052 | 2612 | Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori | |||||
2.053 | 26121000 | - Quặng uran và tinh quặng uran | 0 | 0 | |||
2.054 | 26122000 | - Quặng thori và tinh quặng thori | 0 | 0 | |||
2.055 | 2613 | Quặng molipden và tinh quặng molipden | |||||
2.056 | 26131000 | - Đã nung | 0 | 0 | |||
2.057 | 26139000 | - Loại khác | 0 | 0 | |||
2.058 | 2614 | Quặng titan và tinh quặng titan | |||||
2.059 | 26140010 | - Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenitê | 0 | 0 | |||
2.060 | 26140090 | - Loại khác | 0 | 0 | |||
2.061 | 2615 | Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó | |||||
2.062 | 26151000 | - Quặng ziricon và tinh quặng ziricon | 0 | 0 | |||
2.063 | 261590 | - Loại khác: | |||||
2.064 | 26159010 | - - Niobi | 0 | 0 | |||
2.065 | 26159090 | - - Loại khác | 0 | 0 | |||
2.066 | 2616 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý | |||||
2.067 | 26161000 | - Quặng bạc và tinh quặng bạc | 0 | 0 | |||
2.068 | 26169000 | - Loại khác | 0 | 0 | |||
2.069 | 2617 | Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó | |||||
2.070 | 26171000 | - Quặng antimon và tinh quặng antimon | 0 | 0 | |||
2.071 | 26179000 | - Loại khác | 0 | 0 | |||
2.072 | 26180000 | Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | |||||
2.073 | 26190000 | Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | |||||
2.074 | 2620 | Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng | |||||
2.075 | - Chứa chủ yếu là kẽm: | ||||||
2.076 | 26201100 | - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | 10 | 0 | |||
2.077 | 26201900 | - - Loại khác | 10 | 0 | |||
2.078 | - Chứa chủ yếu là chì: | ||||||
2.079 | 26202100 | - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | 10 | 0 | |||
2.080 | 26202900 | - - Loại khác | 10 | 0 | |||
2.081 | 26203000 | - Chứa chủ yếu là đồng | 10 | 0 | |||
2.082 | 26204000 | - Chứa chủ yếu là nhôm | 10 | 0 | |||
2.083 | 26206000 | - Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng | 10 | Hoa kỳ | 0 | ||
2.084 | - Loại khác: | ||||||
2.085 | 26209100 | - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng | 10 | 0 | |||
2.086 | - - Loại khác: | ||||||
2.087 | 26209910 | - - - Chứa chủ yếu là thiếc | 10 | 0 | |||
2.088 | 26209990 | - - - Loại khác | 10 | 0 | |||
2.089 | 2621 | Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | |||||
2.090 | 26211000 | - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | 10 | 0 | |||
2.091 | 26219000 | - Loại khác | 10 | 0 | |||
2.092 | 27 | Chương 27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng chất | |||||
2.093 | 2701 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | |||||
2.094 | - Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: | ||||||
2.095 | 27011100 | - - Antraxit (Anthracite): | 5 | 0 | |||
2.096 | 270112 | - - Than bitum: | |||||
2.097 | 27011210 | - - - Than để luyện cốc | 3 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
2.098 | 27011290 | - - - Loại khác | 5 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
2.099 | 27011900 | - - Than đá loại khác | 5 | 0 | |||
2.100 | 27012000 | - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 5 | 0 | |||
2.101 | 2702 | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền | |||||
2.102 | 27021000 | - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh | 5 | 0 | |||
2.103 | 27022000 | - Than non đã đóng bánh | 5 | 0 | |||
2.104 | 2703 | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh | |||||
2.105 | 27030010 | - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, chưa đóng bánh | 5 | 0 | |||
2.106 | 27030020 | - Than bùn đã đóng bánh | 5 | 0 | |||
2.107 | 2704 | Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá | |||||
2.108 | 27040010 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá | 5 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
2.109 | 27040020 | -Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn | 5 | Ốt-xờ-tờ-rây-li-a | 0 | ||
2.110 | 27040030 | - Muội bình chưng than đá | 5 | 0 | |||
2.111 | 27050000 | Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác | |||||
2.112 | 27060000 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế | |||||
2.113 | 2707 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm | |||||
2.114 | 27071000 | - Benzen | 5 | 0 | |||
2.115 | 27072000 | - Toluen | 5 | 0 | |||
2.116 | 27073000 | - Xylen | 5 | 0 | |||
2.117 | 270740 | - Naphthalen: | |||||
2.118 | 27074010 | - - Dùng để sản xuất dung môi | 5 | 0 | |||
2.119 | 27074090 | - -Loại khác | 5 | 0 | |||
2.120 | 27075000 | - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86 | 5 | 0 | |||
2.121 | 27076000 | - Phenol | 5 | 0 | |||
2.122 | - Loại khác: | ||||||
2.123 | 27079100 | - - Dầu creosote | 5 | 0 | |||
2.124 | 270799 | - - Loại khác: | |||||
2.125 | 27079910 | - - - Dầu thơm để chế biến cao su | 5 | 0 | |||
2.126 | 27079990 | - - - Loại khác | 5 | 0 | |||
2.127 | 2708 | Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác | |||||
2.128 | 27081000 | - Nhựa chưng (hắc ín) | 5 | 0 | |||
2.129 | 27082000 | - Than cốc nhựa chưng | 5 | 0 | |||
2.130 | 2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô | |||||
2.131 | 27090010 | - Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) | 15 | 0 | |||
2.132 | 27090020 | - Condensate | 15 | 10 | 2009 | 0 | |
2.133 | 27090090 | - Loại khác | 15 | 0 | |||
2.134 | 2710 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những | |||||
2.135 | - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum | ||||||
2.136 | 271011 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm : | |||||
2.137 | 27101111 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 40 | 0 | |||
2.138 | 27101112 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 40 | 0 | |||
2.139 | 27101113 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 40 | 0 | |||
2.140 | 27101114 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 40 | 0 | |||
2.141 | 27101115 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 40 | 0 | |||
2.142 | 27101116 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 40 | 0 | |||
2.143 | 27101117 | - - - Xăng máy bay | 40 | 0 | |||
2.144 | 27101118 | - - - Tetrapropylene | 40 | 0 | |||
2.145 | 27101121 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 40 | 0 | |||
2.146 | 27101122 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 40 | 0 | |||
2.147 | 27101123 | - - - Dung môi khác | 40 | 0 | |||
2.148 | 27101124 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 40 | 0 | |||
2.149 | 27101125 | - - - Dầu nhẹ khác | 40 | 0 | |||
2.150 | 27101129 | - - - Loại khác | 40 | 0 | |||
2.151 | 271019 | - - Loại khác: | |||||
2.152 | - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: | ||||||
2.153 | 27101911 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | 40 | 0 | |||
2.154 | 27101912 | - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi | 40 | 0 | |||
2.155 | 27101913 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 40 | 0 | |||
2.156 | 27101914 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | 40 | 0 | |||
2.157 | 27101915 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 40 | 0 | |||
2.158 | 27101919 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 40 | 0 | |||
2.159 | - - - Loại khác: | ||||||
2.160 | 27101921 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 40 | 0 | |||
2.161 | 27101922 | - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than | 40 | 0 | |||
2.162 | 27101923 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 20 | 0 | |||
2.163 | 27101924 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 15 | 0 | |||
2.164 | 27101925 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 40 | 0 | |||
2.165 | 27101926 | - - - - Mỡ bôi trơn | 40 | 0 | |||
2.166 | 27101927 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 40 | 0 | |||
2.167 | 27101928 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 40 | 0 | |||
2.168 | 27101931 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 40 | 0 | |||
2.169 | 27101932 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 40 | 0 | |||
2.170 | 27101933 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 40 | 0 | |||
2.171 | 27101939 | - - - - Loại khác | 40 | 0 | |||
2.172 | - Dầu thải: | ||||||
2.173 | 27109100 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 40 | 0 | |||
2.174 | 27109900 | - - Loại khác | 40 | 0 | |||
2.175 | 2711 | Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác | |||||
2.176 | - Dạng hóa lỏng: | ||||||
2.177 | 27111100 | - - Khí thiên nhiên | 5 | 0 | |||
2.178 | 27111200 | - - Propan | 5 | 0 | |||
2.179 | 27111300 | - - Butan | 5 | 0 | |||
2.180 | 271114 | - - Etylen, propylen, butylen và butadien: | |||||
2.181 | 27111410 | - - - Etylen | 5 | 0 | |||
2.182 | 27111490 | - - - Loại khác | 5 | 0 | |||
2.183 | 27111900 | - - Loại khác | 5 | 0 | |||
2.184 | - Dạng khí: | ||||||
2.185 | 27112100 | - - Khí thiên nhiên | 5 | 0 | |||
2.186 | 27112900 | - - Loại khác | 5 | 0 | |||
2.187 | 2712 | Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu | |||||
2.188 | 27121000 | - Vazơlin (Petroleum jelly): | 5 | 0 | |||
2.189 | 27122000 | - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng | 5 | Trung Quốc | 0 | ||
2.190 | 271290 | - Loại khác: | |||||
2.191 | 27129010 | - - Sáp parafin | 5 | Trung Quốc | 0 | ||
2.192 | 27129090 | - - Loại khác | 5 | Trung Quốc | 0 | ||
2.193 | 2713 | Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum | |||||
2.194 | - Cốc dầu mỏ: | ||||||
2.195 | 27131100 | - - Chưa nung | 5 | 0 | |||
2.196 | 27131200 | - - Đã nung | 5 | 0 | |||
2.197 | 27132000 | - Bitum dầu mỏ | 5 | 0 | |||
2.198 | 27139000 | - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum | 5 | 0 | |||
2.199 | 2714 | Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt | |||||
2.200 | 27141000 | - Đá phiến sét dầu họăc đá phiến sét bitum và cát hắc ín | 5 | 0 |