Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 15.244 kết quả
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
2.00125231090- - Loại khác403020120
2.002- Xi măng Portland:
2.00325232100- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo403720100
2.004252329- - Loại khác:
2.00525232910- - - Xi măng màu403520100
2.00625232990- - - Loại khác403520100
2.00725233000- Xi măng nhôm403220110
2.00825239000- Xi măng chịu nước khác403220110
2.00925240000Amiăng (Asbestos)
2.0102525Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca
2.01125251000- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp50
2.01225252000- Bột mi ca10520080
2.01325253000- Phế liệu mi ca50
2.0142526Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
2.01525261000- Chưa nghiền, chưa làm thành bột30
2.016252620- Đã nghiền, hoặc làm thành bột:
2.01725262010- - Bột talc30
2.01825262090- - Loại khác30
2.0192528Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô
2.02025281000- Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung)30
2.02125289000- Loại khác30
2.0222529Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)
2.02325291000- Felspar50
2.024- Fluorit (fluorspar):
2.02525292100- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng30
2.02625292200- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng30
2.02725293000- Lơxit, nepheline và nepheline syenite30
2.0282530Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
2.02925301000- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở30
2.030253020- Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên):
2.03125302010- - Kiezerite30
2.03225302020- - Epsomite30
2.033253090- Loại khác:
2.03425309010- - Realgar, orpiment và munshell30
2.03525309090- - Loại khác30
2.03626Chương 26 - Quặng, xỉ và tro
2.0372601Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung
2.038- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
2.03926011100- - Chưa thiêu kết00
2.04026011200- - Đã thiêu kết00
2.04126012000- Pirit sắt đã nung00
2.04226020000Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô
2.04326030000Quặng đồng và tinh quặng đồng
2.04426040000Quặng niken và tinh quặng niken
2.04526050000Quặng coban và tinh quặng coban
2.04626060000Quặng nhôm và tinh quặng nhôm
2.04726070000Quặng chì và tinh quặng chì
2.04826080000Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
2.04926090000Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
2.05026100000Quặng crom và tinh quặng crom
2.05126110000Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
2.0522612Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori
2.05326121000- Quặng uran và tinh quặng uran00
2.05426122000- Quặng thori và tinh quặng thori00
2.0552613Quặng molipden và tinh quặng molipden
2.05626131000- Đã nung00
2.05726139000- Loại khác00
2.0582614Quặng titan và tinh quặng titan
2.05926140010- Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenitê00
2.06026140090- Loại khác00
2.0612615Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó
2.06226151000- Quặng ziricon và tinh quặng ziricon00
2.063261590- Loại khác:
2.06426159010- - Niobi00
2.06526159090- - Loại khác00
2.0662616Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý
2.06726161000- Quặng bạc và tinh quặng bạc00
2.06826169000- Loại khác00
2.0692617Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó
2.07026171000- Quặng antimon và tinh quặng antimon00
2.07126179000- Loại khác00
2.07226180000Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
2.07326190000Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
2.0742620Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng
2.075- Chứa chủ yếu là kẽm:
2.07626201100- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)100
2.07726201900- - Loại khác100
2.078- Chứa chủ yếu là chì:
2.07926202100- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ100
2.08026202900- - Loại khác100
2.08126203000- Chứa chủ yếu là đồng100
2.08226204000- Chứa chủ yếu là nhôm100
2.08326206000- Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng10Hoa kỳ0
2.084- Loại khác:
2.08526209100- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng100
2.086- - Loại khác:
2.08726209910- - - Chứa chủ yếu là thiếc100
2.08826209990- - - Loại khác100
2.0892621Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
2.09026211000- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị100
2.09126219000- Loại khác100
2.09227Chương 27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng chất
2.0932701Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
2.094- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
2.09527011100- - Antraxit (Anthracite):50
2.096270112- - Than bitum:
2.09727011210- - - Than để luyện cốc3Ốt-xờ-tờ-rây-li-a0
2.09827011290- - - Loại khác5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a0
2.09927011900- - Than đá loại khác50
2.10027012000- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá50
2.1012702Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền
2.10227021000- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh50
2.10327022000- Than non đã đóng bánh50
2.1042703Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
2.10527030010- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, chưa đóng bánh50
2.10627030020- Than bùn đã đóng bánh50
2.1072704Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá
2.10827040010- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a0
2.10927040020-Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a0
2.11027040030- Muội bình chưng than đá50
2.11127050000Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác
2.11227060000Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
2.1132707Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
2.11427071000- Benzen50
2.11527072000- Toluen50
2.11627073000- Xylen50
2.117270740- Naphthalen:
2.11827074010- - Dùng để sản xuất dung môi50
2.11927074090- -Loại khác50
2.12027075000- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 8650
2.12127076000- Phenol50
2.122- Loại khác:
2.12327079100- - Dầu creosote50
2.124270799- - Loại khác:
2.12527079910- - - Dầu thơm để chế biến cao su50
2.12627079990- - - Loại khác50
2.1272708Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
2.12827081000- Nhựa chưng (hắc ín)50
2.12927082000- Than cốc nhựa chưng50
2.1302709Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
2.13127090010- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)150
2.13227090020- Condensate151020090
2.13327090090- Loại khác150
2.1342710Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những
2.135- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
2.136271011- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :
2.13727101111- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp400
2.13827101112- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp400
2.13927101113- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng400
2.14027101114- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng400
2.14127101115- - - Xăng động cơ khác, có pha chì400
2.14227101116- - - Xăng động cơ khác, không pha chì400
2.14327101117- - - Xăng máy bay400
2.14427101118- - - Tetrapropylene400
2.14527101121- - - Dung môi trắng (white spirit)400
2.14627101122- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%400
2.14727101123- - - Dung môi khác400
2.14827101124- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng400
2.14927101125- - - Dầu nhẹ khác400
2.15027101129- - - Loại khác400
2.151271019- - Loại khác:
2.152- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:
2.15327101911- - - - Dầu hoả thắp sáng400
2.15427101912- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi400
2.15527101913- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên400
2.15627101914- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC400
2.15727101915- - - - Paraphin mạch thẳng400
2.15827101919- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm400
2.159- - - Loại khác:
2.16027101921- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ400
2.16127101922- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than400
2.16227101923- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn200
2.16327101924- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay150
2.16427101925- - - - Dầu bôi trơn khác400
2.16527101926- - - - Mỡ bôi trơn400
2.16627101927- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)400
2.16727101928- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch400
2.16827101931- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao400
2.16927101932- - - - Nhiên liệu diesel khác400
2.17027101933- - - - Nhiên liệu đốt khác400
2.17127101939- - - - Loại khác400
2.172- Dầu thải:
2.17327109100- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)400
2.17427109900- - Loại khác400
2.1752711Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác
2.176- Dạng hóa lỏng:
2.17727111100- - Khí thiên nhiên50
2.17827111200- - Propan50
2.17927111300- - Butan50
2.180271114- - Etylen, propylen, butylen và butadien:
2.18127111410- - - Etylen50
2.18227111490- - - Loại khác50
2.18327111900- - Loại khác50
2.184- Dạng khí:
2.18527112100- - Khí thiên nhiên50
2.18627112900- - Loại khác50
2.1872712Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
2.18827121000- Vazơlin (Petroleum jelly):50
2.18927122000- Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng5Trung Quốc0
2.190271290- Loại khác:
2.19127129010- - Sáp parafin5Trung Quốc0
2.19227129090- - Loại khác5Trung Quốc0
2.1932713Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum
2.194- Cốc dầu mỏ:
2.19527131100- - Chưa nung50
2.19627131200- - Đã nung50
2.19727132000- Bitum dầu mỏ50
2.19827139000- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum50
2.1992714Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt
2.20027141000- Đá phiến sét dầu họăc đá phiến sét bitum và cát hắc ín50

Văn bản liên quan