Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
16.20194017990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.20294018000- Ghế khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.203- Bộ phận:
16.20494019100- - Bằng gỗ000000RVC40 hoặc CTSH
16.205940199- - Loại khác:
16.20694019910- - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.10.00000000RVC40 hoặc CTSH
16.207- - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.20:
16.20894019921- - - - Miếng tựa đầu và tay vịn của ghế thuộc phân nhóm 9401.20.10000000RVC40 hoặc CTSH
16.20994019929- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.21094019930- - - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.31.00 và 9401.39.00000000RVC40 hoặc CTSH
16.211- - - Loại khác:
16.21294019991- - - - Bằng plastic000000RVC40 hoặc CTSH
16.21394019999- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.2149402Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.
16.215940210- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:
16.21694021010- - Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng000000RVC40 hoặc CTSH
16.21794021030- - Ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng000000RVC40 hoặc CTSH
16.218940290- Loại khác:
16.219- - Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và các bộ phận của chúng:
16.22094029011- - - Ghế vệ sinh dành cho người bệnh (Commodes)000000RVC40 hoặc CTSH
16.22194029012- - - Bàn mổ, hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
16.22294029013- - - Bàn mổ, không hoạt động bằng điện000000RVC40 hoặc CTSH
16.22394029014- - - Bàn khám000000RVC40 hoặc CTSH
16.22494029015- - - Giường bệnh000000RVC40 hoặc CTSH
16.22594029019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.22694029090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.2279403Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.
16.22894031000- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng000000RVC40 hoặc CTSH
16.229940320- Đồ nội thất bằng kim loại khác:
16.23094032010- - Tủ hút hơi độc000000RVC40 hoặc CTSH
16.23194032090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.23294033000- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng000000RVC40 hoặc CTSH
16.23394034000- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp000000RVC40 hoặc CTSH
16.23494035000- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ000000RVC40 hoặc CTSH
16.235940360- Đồ nội thất bằng gỗ khác:
16.23694036010- - Tủ hút hơi độc000000RVC40 hoặc CTSH
16.23794036090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.238940370- Đồ nội thất bằng plastic:
16.23994037010- - Xe tập đi cho trẻ em000000RVC40 hoặc CTSH
16.24094037020- - Tủ hút hơi độc000000RVC40 hoặc CTSH
16.24194037090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.242- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
16.24394038200- - Bằng tre000000RVC40 hoặc CTSH
16.24494038300- - Bằng song, mây000000RVC40 hoặc CTSH
16.245940389- - Loại khác:
16.24694038910- - - Tủ hút hơi độc000000RVC40 hoặc CTSH
16.24794038990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.248- Bộ phận:
16.24994039100- - Bằng gỗ000000RVC40 hoặc CTSH
16.250940399- - Loại khác:
16.25194039910- - - Của phân nhóm 9403.70.10000000RVC40 hoặc CTSH
16.25294039990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.2539404Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.
16.25494041000- Khung đệm000000
16.255- Đệm:
16.256940421- - Bằng cao su xốp hoặc bằng plastic xốp, đã hoặc chưa bọc:
16.25794042110- - - Bằng cao su xốp, đã hoặc chưa bọc000000
16.25894042120- - - Bằng plastic xốp, đã hoặc chưa bọc000000
16.259940429- - Bằng các loại vật liệu khác:
16.26094042910- - - Đệm lò xo000000
16.26194042920- - - Loại khác, làm nóng/làm mát000000
16.26294042990- - - Loại khác000000
16.26394043000- Túi ngủ000000
16.26494044000- Chăn quilt, chăn phủ giường (bedspreads), chăn nhồi lông và chăn nhồi bông (comforters)000000
16.26594049000- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.2669405Đèn (luminaires) và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa đư
16.267- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở các không gian mở công cộng hoặc đường phố lớn:
16.268940511- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):
16.26994051110- - - Đèn cho phòng mổ000000
16.270- - - Loại khác:
16.27194051191- - - - Đèn rọi000000
16.27294051199- - - - Loại khác000000
16.273940519- - Loại khác:
16.27494051910- - - Đèn cho phòng mổ000000
16.275- - - Loại khác:
16.27694051991- - - - Đèn rọi000000
16.27794051992- - - - Đèn gắn bóng đèn huỳnh quang000000
16.27894051999- - - - Loại khác000000
16.279- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện :
16.280940521- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):
16.28194052110- - - Đèn cho phòng mổ000000RVC40 hoặc CTSH
16.28294052190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.283940529- - Loại khác:
16.28494052910- - - Đèn cho phòng mổ000000RVC40 hoặc CTSH
16.28594052990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.286- Dây đèn dùng cho cây Nô-en:
16.28794053100- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)000000RVC40 hoặc CTSH
16.28894053900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.289- Đèn và bộ đèn điện khác:
16.290940541- - Loại quang điện, được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):
16.29194054110- - - Đèn pha000000RVC40 hoặc CTSH
16.29294054120- - - Đèn rọi khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.29394054130- - - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho phương tiện giao thông đường sắt, đầu máy, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản000000RVC40 hoặc CTSH
16.29494054140- - - Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn; loại chiếu sáng bên ngoài khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.29594054190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.296940542- - Loại khác, được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):
16.29794054210- - - Đèn pha000000RVC40 hoặc CTSH
16.29894054220- - - Đèn rọi khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.29994054230- - - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho phương tiện giao thông đường sắt, đầu máy, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản000000RVC40 hoặc CTSH
16.30094054240- - - Đèn báo hiệu dùng cho thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16000000RVC40 hoặc CTSH
16.30194054250- - - Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn000000RVC40 hoặc CTSH
16.30294054260- - - Loại chiếu sáng bên ngoài khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.30394054290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.304940549- - Loại khác:
16.30594054910- - - Đèn pha000000RVC40 hoặc CTSH
16.30694054920- - - Đèn rọi khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.30794054930- - - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho phương tiện giao thông đường sắt, đầu máy, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản000000RVC40 hoặc CTSH
16.30894054940- - - Đèn báo hiệu dùng cho thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16000000RVC40 hoặc CTSH
16.30994054950- - - Loại khác, được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn000000RVC40 hoặc CTSH
16.31094054960- - - Loại chiếu sáng bên ngoài khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.31194054990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.312940550- Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện:
16.313- - Loại đốt bằng dầu:
16.31494055011- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo000000RVC40 hoặc CTSH
16.31594055019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.31694055040- - Đèn bão000000RVC40 hoặc CTSH
16.31794055050- - Đèn thợ mỏ và đèn thợ khai thác đá000000RVC40 hoặc CTSH
16.31894055090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.319- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:
16.320940561- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):
16.32194056110- - - Biển cảnh báo, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ000000RVC40 hoặc CTSH
16.32294056190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.323940569- - Loại khác:
16.32494056910- - - Biển cảnh báo, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ000000RVC40 hoặc CTSH
16.32594056990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.326- Bộ phận:
16.327940591- - Bằng thủy tinh:
16.32894059110- - - Dùng cho đèn phòng mổ000000
16.32994059120- - - Dùng cho đèn rọi000000
16.33094059140- - - Chao đèn hình cầu hoặc thông phong đèn000000
16.33194059150- - - Dùng cho đèn pha000000
16.33294059190- - - Loại khác000000
16.333940592- - Bằng plastic:
16.33494059210- - - Dùng cho đèn phòng mổ000000
16.33594059220- - - Dùng cho đèn rọi000000
16.33694059230- - - Dùng cho đèn pha000000
16.33794059290- - - Loại khác000000
16.338940599- - Loại khác:
16.33994059910- - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt000000
16.34094059920- - - Chụp đèn bằng vật liệu khác000000
16.34194059930- - - Của đèn thuộc phân nhóm 9405.50.11 hoặc 9405.50.19000000
16.34294059940- - - Dùng cho đèn pha hoặc đèn rọi000000
16.34394059950- - - Loại khác, bằng gốm, sứ hoặc kim loại000000
16.34494059990- - - Loại khác000000
16.3459406Nhà lắp ghép.
16.346940610- Bằng gỗ:
16.34794061010- - Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt000000RVC40 hoặc CTSH
16.34894061090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.349940620- Các khối mô-đun xây dựng, bằng thép:
16.35094062010- - Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt000000RVC40 hoặc CTSH
16.35194062090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.352940690- Loại khác:
16.353- - Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt:
16.35494069011- - - Bằng sắt hoặc bằng thép000000RVC40 hoặc CTSH
16.35594069012- - - Bằng plastic000000RVC40 hoặc CTSH
16.35694069019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.35794069020- - Loại khác, bằng plastic hoặc bằng nhôm000000RVC40 hoặc CTSH
16.35894069030- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép000000RVC40 hoặc CTSH
16.35994069040- - Loại khác, bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo000000RVC40 hoặc CTSH
16.36094069090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.361Chương 95: Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng
16.3629503Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles).
16.36395030010- Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.364- Búp bê:
16.36595030021- - Búp bê, có hoặc không có trang phục000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.366- - Bộ phận và phụ kiện:
16.36795030022- - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.36895030029- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.36995030030- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.37095030040- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.37195030050- Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.37295030060- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.37395030070- Các loại đồ chơi đố trí (puzzles)000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.37495030080- Thiết bị giáo dục điện tử tương tác cầm tay được thiết kế chủ yếu cho trẻ em000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.375- Loại khác:
16.37695030091- - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.37795030092- - Dây nhảy000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.37895030093- - Hòn bi000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.37995030094- - Các đồ chơi khác, bằng cao su000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.38095030099- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.3819504Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấ
16.382950420- Các mặt hàng và phụ kiện dùng cho trò chơi bi-a:
16.38395042020- - Bàn bi-a các loại000000
16.38495042030- - Phấn xoa đầu gậy bi-a000000
16.38595042090- - Loại khác000000
16.386950430- Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:
16.38795043030- - Trò chơi may rủi ngẫu nhiên với giải thưởng nhận ngay bằng tiền mặt; các bộ phận và phụ kiện của chúng000000
16.38895043040- - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) khác000000
16.38995043050- - Loại khác, bộ phận bằng gỗ, giấy hoặc plastic000000
16.39095043090- - Loại khác000000
16.39195044000- Bộ bài000000
16.392950450- Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30:
16.39395045010- - Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình000000
16.39495045090- - Loại khác000000
16.395950490- Loại khác:
16.39695049010- - Các loại đồ phụ trợ để chơi bowling000000
16.397- - Đồ chơi ném phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng:
16.39895049021- - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic000000
16.39995049029- - - Loại khác000000
16.400- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.