Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
16.00190319090- - Loại khác000000
16.0029032Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
16.00390321000- Bộ ổn nhiệt000000RVC40 hoặc CTSH
16.00490322000- Bộ điều chỉnh áp lực000000RVC40 hoặc CTSH
16.005- Dụng cụ và thiết bị khác:
16.00690328100- - Loại dùng thuỷ lực hoặc khí nén000000RVC40 hoặc CTSH
16.007903289- - Loại khác:
16.00890328910- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền000000RVC40 hoặc CTSH
16.00990328920- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp000000RVC40 hoặc CTSH
16.010- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:
16.01190328931- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)000000RVC40 hoặc CTSH
16.01290328939- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.01390328990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.014903290- Bộ phận và phụ kiện:
16.01590329010- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10000000
16.01690329020- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20000000
16.01790329090- - Loại khác000000
16.018Chương 91: Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng
16.0199101Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
16.020- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
16.02191011100- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học000000
16.02291011900- - Loại khác000000
16.023- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
16.02491012100- - Có bộ phận lên giây tự động000000
16.02591012900- - Loại khác000000
16.026- Loại khác:
16.02791019100- - Hoạt động bằng điện000000
16.02891019900- - Loại khác000000
16.0299102Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01.
16.030- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
16.03191021100- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học000000
16.03291021200- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử000000
16.03391021900- - Loại khác000000
16.034- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
16.03591022100- - Có bộ phận lên giây tự động000000
16.03691022900- - Loại khác000000
16.037- Loại khác:
16.03891029100- - Hoạt động bằng điện000000
16.03991029900- - Loại khác000000
16.0409103Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04.
16.04191031000- Hoạt động bằng điện000000
16.04291039000- Loại khác000000
16.0439104Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy.
16.04491040010- Dùng cho xe cộ000000
16.04591040090- Loại khác000000
16.0469105Đồng hồ thời gian khác.
16.047- Đồng hồ báo thức:
16.04891051100- - Hoạt động bằng điện000000
16.04991051900- - Loại khác000000
16.050- Đồng hồ treo tường:
16.05191052100- - Hoạt động bằng điện000000
16.05291052900- - Loại khác000000
16.053- Loại khác:
16.054910591- - Hoạt động bằng điện:
16.05591059110- - - Đồng hồ hàng hải đo thời gian000000
16.05691059190- - - Loại khác000000
16.057910599- - Loại khác:
16.05891059910- - - Đồng hồ hàng hải đo thời gian000000
16.05991059990- - - Loại khác000000
16.0609106Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian).
16.06191061000- Thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian000000
16.062910690- Loại khác:
16.06391069010- - Dụng cụ đo thời gian đậu xe000000
16.06491069090- - Loại khác000000
16.0659108Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.
16.066- Hoạt động bằng điện:
16.06791081100- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc có một thiết bị được kết hợp với mặt hiển thị bằng cơ học000000
16.06891081200- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử000000
16.06991081900- - Loại khác000000
16.07091082000- Có bộ phận lên giây tự động000000
16.07191089000- Loại khác000000
16.0729109Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.
16.07391091000- Hoạt động bằng điện000000
16.07491099000- Loại khác000000
16.0759110Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp.
16.076- Của đồng hồ cá nhân:
16.07791101100- - Máy đồng hồ đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)000000
16.07891101200- - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, đã lắp ráp000000
16.07991101900- - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, chưa lắp ráp000000
16.08091109000- Loại khác000000
16.0819111Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó.
16.08291111000- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý000000RVC40 hoặc CTSH
16.08391112000- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc000000RVC40 hoặc CTSH
16.08491118000- Vỏ đồng hồ loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.08591119000- Các bộ phận000000
16.0869112Vỏ đồng hồ thời gian và vỏ của các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng.
16.08791122000- Vỏ000000
16.08891129000- Các bộ phận000000
16.0899113Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng.
16.09091131000- Bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý000000
16.09191132000- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc000000
16.09291139000- Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.0939114Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân.
16.09491143000- Mặt số000000
16.09591144000- Mâm và trục000000
16.09691149000- Loại khác000000
16.097Chương 92: Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
16.0989201Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác.
16.09992011000- Đàn piano loại đứng000000
16.10092012000- Đại dương cầm (grand piano)000000
16.10192019000- Loại khác000000
16.1029202Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc).
16.10392021000- Loại sử dụng cần kéo000000
16.10492029000- Loại khác000000
16.1059205Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố.
16.10692051000- Các loại kèn đồng000000
16.107920590- Loại khác:
16.10892059010- - Các loại đàn organ ống có phím; đàn đạp hơi (harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự có bộ phận lưỡi gà không bằng kim loại000000
16.10992059090- - Loại khác000000
16.1109207Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo ra, hoặc phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta, accordion).
16.11192071000- Nhạc cụ có phím bấm, trừ accordion000000
16.11292079000- Loại khác000000
16.1139208Hộp nhạc, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ nhóm nào khác của Chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ
16.11492081000- Hộp nhạc000000
16.115920890- Loại khác:
16.11692089010- - Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và và các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh000000
16.11792089090- - Loại khác000000
16.1189209Các bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại.
16.11992093000- Dây nhạc cụ000000
16.120- Loại khác:
16.121920991- - Bộ phận và phụ kiện của đàn piano:
16.12292099110- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng000000
16.12392099190- - - Loại khác000000
16.12492099200- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.02000000
16.12592099400- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.07000000
16.12692099900- - Loại khác000000
16.127Chương 93: Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
16.1289301Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07.
16.12993011000- Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)*
16.13093012000- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự*
16.13193019000- Loại khác*
16.1329303Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng p
16.13393031000- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng*
16.134930320- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles):
16.13593032010- - Súng shotgun săn*
16.13693032090- - Loại khác*
16.137930330- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác:
16.13893033010- - Súng trường săn*
16.13993033090- - Loại khác*
16.140930390- Loại khác:
16.14193039010- - Súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu có cỡ nòng từ 20 mm trở lên nhưng trừ cỡ 23 mm và 26,5 mm*
16.14293039090- - Loại khác*
16.1439304Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.
16.14493040010- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2*
16.14593040090- Loại khác*
16.1469305Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.
16.14793051000- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục*
16.14893052000- Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03*
16.149- Loại khác:
16.150930591- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01:
16.15193059110- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt*
16.15293059190- - - Loại khác*
16.153930599- - Loại khác:
16.154- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9304.00.90:
16.15593059911- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt*
16.15693059919- - - - Loại khác*
16.157- - - Loại khác:
16.15893059991- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt*
16.15993059999- - - - Loại khác*
16.1609306Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).
16.161- Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
16.16293062100- - Đạn cát tút (cartridge)*
16.16393062900- - Loại khác*
16.164930630- Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng:
16.165- - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:
16.16693063011- - - Đạn cỡ .22*
16.16793063019- - - Loại khác*
16.16893063020- - Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng*
16.16993063030- - Dùng cho súng thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ súng shotgun*
16.170- - Loại khác:
16.17193063091- - - Đạn cỡ .22*
16.17293063099- - - Loại khác*
16.173930690- Loại khác:
16.17493069010- - Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng*
16.17593069090- - Loại khác*
16.176Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
16.1779401Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.
16.17894011000- Ghế dùng cho phương tiện bay000000RVC40 hoặc CTSH
16.179940120- Ghế dùng cho xe có động cơ:
16.18094012010- - Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04000000RVC40 hoặc CTSH
16.18194012090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.182- Ghế quay có điều chỉnh độ cao:
16.18394013100- - Bằng gỗ000000RVC40 hoặc CTSH
16.18494013900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.185- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại:
16.18694014100- - Bằng gỗ000000RVC40 hoặc CTSH
16.18794014900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.188- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
16.18994015200- - Bằng tre000000RVC40 hoặc CTSH
16.19094015300- - Bằng song, mây000000RVC40 hoặc CTSH
16.19194015900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.192- Ghế khác, có khung bằng gỗ:
16.19394016100- - Đã nhồi đệm000000RVC40 hoặc CTSH
16.194940169- - Loại khác:
16.19594016910- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây000000RVC40 hoặc CTSH
16.19694016990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.197- Ghế khác, có khung bằng kim loại:
16.19894017100- - Đã nhồi đệm000000RVC40 hoặc CTSH
16.199940179- - Loại khác:
16.20094017910- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây000000RVC40 hoặc CTSH

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.