Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
20102109990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
202Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
2030301Cá sống.
204- Cá cảnh:
205030111- - Cá nước ngọt:
20603011110- - - Cá bột000000WO
207- - - Loại khác:
20803011191- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)000000WO
20903011192- - - - Cá vàng (Carassius auratus)000000WO
21003011193- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)000000WO
21103011195- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)000000WO
21203011199- - - - Loại khác000000WO
213030119- - Loại khác:
21403011910- - - Cá bột000000WO
21503011990- - - Loại khác000000WO
216- Cá sống khác:
21703019100- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)000000WO
21803019200- - Cá chình (Anguilla spp.)000000WO
219030193- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
220- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
22103019321- - - - Để nhân giống, trừ cá bột000000WO
22203019322- - - - Cá bột000000WO
22303019329- - - - Loại khác000000WO
224- - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
22503019331- - - - Để nhân giống, trừ cá bột000000WO
22603019332- - - - Cá bột000000WO
22703019339- - - - Loại khác000000WO
22803019400- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)000000WO
22903019500- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)000000WO
230030199- - Loại khác:
231- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:
23203019911- - - - Để nhân giống000000WO
23303019919- - - - Loại khác000000WO
234- - - Cá bột loại khác:
23503019922- - - - Cá chép khác, để nhân giống000000WO
23603019923- - - - Cá chép loại khác000000WO
23703019924- - - - Loại khác, để nhân giống000000WO
23803019929- - - - Loại khác000000WO
239- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột:
24003019931- - - - Cá măng biển để nhân giống000000WO
24103019932- - - - Cá măng biển, loại khác000000WO
24203019933- - - - Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)000000WO
24303019934- - - - Cá mú hoa nâu/ cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus)000000WO
24403019935- - - - Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis)000000WO
24503019936- - - - Cá mú loại khác000000WO
246- - - Cá nước ngọt khác:
24703019941- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)000000WO
24803019942- - - - Cá chép khác, để nhân giống000000WO
24903019949- - - - Loại khác000000WO
25003019950- - - Cá biển khác000000WO
25103019990- - - Loại khác000000WO
2520302Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
253- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
25403021100- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)000000
25503021300- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)000000
25603021400- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)000000
25703021900- - Loại khác000000
258- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
25903022100- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)000000
26003022200- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)000000
26103022300- - Cá bơn sole (Solea spp.)000000
26203022400- - Cá bơn turbots (Psetta maxima)000000
26303022900- - Loại khác000000
264- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
26503023100- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)000000
26603023200- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)000000
26703023300- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)000000
26803023400- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)000000
26903023500- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)000000
27003023600- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)000000
27103023900- - Loại khác000000
272- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombr
27303024100- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)000000
27403024200- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)000000
27503024300- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)000000
27603024400- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)000000
27703024500- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)000000
27803024600- - Cá giò (Rachycentron canadum)000000
27903024700- - Cá kiếm (Xiphias gladius)000000
28003024900- - Loại khác000000
281- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
28203025100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)000000
28303025200- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)000000
28403025300- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)000000
28503025400- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)000000
28603025500- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)000000
28703025600- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)000000
28803025900- - Loại khác000000
289- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo
29003027100- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)000000
291030272- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):
29203027210- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)000000
29303027290- - - Loại khác000000
29403027300- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)000000
29503027400- - Cá chình (Anguilla spp.)000000
29603027900- - Loại khác000000
297- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
29803028100- - Cá nhám góc và cá mập khác000000
29903028200- - Cá đuối (Rajidae)000000
30003028300- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)000000
30103028400- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)000000
30203028500- - Cá tráp biển (Sparidae)000000
303030289- - Loại khác:
304- - - Cá biển:
30503028911- - - - Cá mú000000
30603028912- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)000000
30703028913- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)000000
30803028914- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)000000
30903028915- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)000000
31003028916- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)000000
31103028917- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)000000
31203028918- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)000000
31303028919- - - - Loại khác000000
314- - - Loại khác:
31503028922- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)000000
31603028923- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)000000
31703028927- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)000000
31803028928- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)000000
31903028929- - - - Loại khác000000
320- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
32103029100- - Gan, sẹ và bọc trứng cá000000
32203029200- - Vây cá mập000000
32303029900- - Loại khác000000
3240303Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
325- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
32603031100- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)000000
32703031200- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)000000
32803031300- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)000000
32903031400- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)000000
33003031900- - Loại khác000000
331- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo
33203032300- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)000000
33303032400- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)000000
33403032500- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)000000
33503032600- - Cá chình (Anguilla spp.)000000
33603032900- - Loại khác000000
337- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
33803033100- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)000000
33903033200- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)000000
34003033300- - Cá bơn sole (Solea spp.)000000
34103033400- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)000000
34203033900- - Loại khác000000
343- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
34403034100- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)000000
34503034200- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)000000
34603034300- - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)000000
34703034400- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)000000
348030345- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):
34903034510- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)000000
35003034590- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)000000
35103034600- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)000000
352030349- - Loại khác:
35303034910- - - Cá ngừ bò (Thunnus tonggol)000000
35403034990- - - Loại khác000000
355- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombr
35603035100- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)000000
35703035300- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)000000
358030354- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):
35903035410- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus)000000
36003035420- - - Cá thu ngừ Thái Bình Dương (sa ba) (Scomber japonicus)000000
36103035500- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)000000
36203035600- - Cá giò (Rachycentron canadum)000000
36303035700- - Cá kiếm (Xiphias gladius)000000
364030359- - Loại khác:
36503035910- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)000000
36603035920- - - Cá chim trắng (Pampus spp.)000000
36703035990- - - Loại khác000000
368- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
36903036300- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)000000
37003036400- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)000000
37103036500- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)000000
37203036600- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)000000
37303036700- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)000000
37403036800- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)000000
37503036900- - Loại khác000000
376- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
37703038100- - Cá nhám góc và cá mập khác000000
37803038200- - Cá đuối (Rajidae)000000
37903038300- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)000000
38003038400- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)000000
381030389- - Loại khác:
382- - - Cá biển:
38303038911- - - - Cá mú000000
38403038913- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)000000
38503038914- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)000000
38603038915- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)000000
38703038916- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)000000
38803038917- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)000000
38903038918- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)000000
39003038919- - - - Loại khác000000
391- - - Loại khác:
39203038922- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)000000
39303038923- - - - Cá măng biển (Chanos chanos)000000
39403038924- - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)000000
39503038927- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)000000
39603038928- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)000000
39703038929- - - - Loại khác000000
398- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
39903039100- - Gan, sẹ và bọc trứng cá000000
40003039200- - Vây cá mập000000

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.