Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
201 | 02109990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
202 | Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác | ||||||||
203 | 0301 | Cá sống. | |||||||
204 | - Cá cảnh: | ||||||||
205 | 030111 | - - Cá nước ngọt: | |||||||
206 | 03011110 | - - - Cá bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
207 | - - - Loại khác: | ||||||||
208 | 03011191 | - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
209 | 03011192 | - - - - Cá vàng (Carassius auratus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
210 | 03011193 | - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
211 | 03011195 | - - - - Cá rồng (Scleropages formosus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
212 | 03011199 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
213 | 030119 | - - Loại khác: | |||||||
214 | 03011910 | - - - Cá bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
215 | 03011990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
216 | - Cá sống khác: | ||||||||
217 | 03019100 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
218 | 03019200 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
219 | 030193 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): | |||||||
220 | - - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): | ||||||||
221 | 03019321 | - - - - Để nhân giống, trừ cá bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
222 | 03019322 | - - - - Cá bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
223 | 03019329 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
224 | - - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): | ||||||||
225 | 03019331 | - - - - Để nhân giống, trừ cá bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
226 | 03019332 | - - - - Cá bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
227 | 03019339 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
228 | 03019400 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
229 | 03019500 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
230 | 030199 | - - Loại khác: | |||||||
231 | - - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: | ||||||||
232 | 03019911 | - - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
233 | 03019919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
234 | - - - Cá bột loại khác: | ||||||||
235 | 03019922 | - - - - Cá chép khác, để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
236 | 03019923 | - - - - Cá chép loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
237 | 03019924 | - - - - Loại khác, để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
238 | 03019929 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
239 | - - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột: | ||||||||
240 | 03019931 | - - - - Cá măng biển để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
241 | 03019932 | - - - - Cá măng biển, loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
242 | 03019933 | - - - - Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
243 | 03019934 | - - - - Cá mú hoa nâu/ cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
244 | 03019935 | - - - - Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
245 | 03019936 | - - - - Cá mú loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
246 | - - - Cá nước ngọt khác: | ||||||||
247 | 03019941 | - - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
248 | 03019942 | - - - - Cá chép khác, để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
249 | 03019949 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
250 | 03019950 | - - - Cá biển khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
251 | 03019990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
252 | 0302 | Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. | |||||||
253 | - Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||||||||
254 | 03021100 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
255 | 03021300 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
256 | 03021400 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
257 | 03021900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
258 | - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||||||||
259 | 03022100 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
260 | 03022200 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
261 | 03022300 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
262 | 03022400 | - - Cá bơn turbots (Psetta maxima) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
263 | 03022900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
264 | - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||||||||
265 | 03023100 | - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
266 | 03023200 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
267 | 03023300 | - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
268 | 03023400 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
269 | 03023500 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
270 | 03023600 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
271 | 03023900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
272 | - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombr | ||||||||
273 | 03024100 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
274 | 03024200 | - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
275 | 03024300 | - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
276 | 03024400 | - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
277 | 03024500 | - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
278 | 03024600 | - - Cá giò (Rachycentron canadum) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
279 | 03024700 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
280 | 03024900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
281 | - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||||||||
282 | 03025100 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
283 | 03025200 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
284 | 03025300 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
285 | 03025400 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
286 | 03025500 | - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
287 | 03025600 | - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
288 | 03025900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
289 | - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo | ||||||||
290 | 03027100 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
291 | 030272 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): | |||||||
292 | 03027210 | - - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
293 | 03027290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
294 | 03027300 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
295 | 03027400 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
296 | 03027900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
297 | - Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||||||||
298 | 03028100 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
299 | 03028200 | - - Cá đuối (Rajidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
300 | 03028300 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
301 | 03028400 | - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
302 | 03028500 | - - Cá tráp biển (Sparidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
303 | 030289 | - - Loại khác: | |||||||
304 | - - - Cá biển: | ||||||||
305 | 03028911 | - - - - Cá mú | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
306 | 03028912 | - - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
307 | 03028913 | - - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
308 | 03028914 | - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
309 | 03028915 | - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
310 | 03028916 | - - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
311 | 03028917 | - - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
312 | 03028918 | - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
313 | 03028919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
314 | - - - Loại khác: | ||||||||
315 | 03028922 | - - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
316 | 03028923 | - - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
317 | 03028927 | - - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
318 | 03028928 | - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
319 | 03028929 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
320 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: | ||||||||
321 | 03029100 | - - Gan, sẹ và bọc trứng cá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
322 | 03029200 | - - Vây cá mập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
323 | 03029900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
324 | 0303 | Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. | |||||||
325 | - Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||||||||
326 | 03031100 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
327 | 03031200 | - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
328 | 03031300 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
329 | 03031400 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
330 | 03031900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
331 | - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo | ||||||||
332 | 03032300 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
333 | 03032400 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
334 | 03032500 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
335 | 03032600 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
336 | 03032900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
337 | - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||||||||
338 | 03033100 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
339 | 03033200 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
340 | 03033300 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
341 | 03033400 | - - Cá bơn turbot (Psetta maxima) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
342 | 03033900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
343 | - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||||||||
344 | 03034100 | - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
345 | 03034200 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
346 | 03034300 | - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
347 | 03034400 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
348 | 030345 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): | |||||||
349 | 03034510 | - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
350 | 03034590 | - - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
351 | 03034600 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
352 | 030349 | - - Loại khác: | |||||||
353 | 03034910 | - - - Cá ngừ bò (Thunnus tonggol) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
354 | 03034990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
355 | - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombr | ||||||||
356 | 03035100 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
357 | 03035300 | - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
358 | 030354 | - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): | |||||||
359 | 03035410 | - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
360 | 03035420 | - - - Cá thu ngừ Thái Bình Dương (sa ba) (Scomber japonicus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
361 | 03035500 | - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
362 | 03035600 | - - Cá giò (Rachycentron canadum) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
363 | 03035700 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
364 | 030359 | - - Loại khác: | |||||||
365 | 03035910 | - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
366 | 03035920 | - - - Cá chim trắng (Pampus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
367 | 03035990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
368 | - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||||||||
369 | 03036300 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
370 | 03036400 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
371 | 03036500 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
372 | 03036600 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
373 | 03036700 | - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
374 | 03036800 | - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
375 | 03036900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
376 | - Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: | ||||||||
377 | 03038100 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
378 | 03038200 | - - Cá đuối (Rajidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
379 | 03038300 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
380 | 03038400 | - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
381 | 030389 | - - Loại khác: | |||||||
382 | - - - Cá biển: | ||||||||
383 | 03038911 | - - - - Cá mú | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
384 | 03038913 | - - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
385 | 03038914 | - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
386 | 03038915 | - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
387 | 03038916 | - - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
388 | 03038917 | - - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
389 | 03038918 | - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
390 | 03038919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
391 | - - - Loại khác: | ||||||||
392 | 03038922 | - - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
393 | 03038923 | - - - - Cá măng biển (Chanos chanos) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
394 | 03038924 | - - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
395 | 03038927 | - - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
396 | 03038928 | - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
397 | 03038929 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
398 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: | ||||||||
399 | 03039100 | - - Gan, sẹ và bọc trứng cá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
400 | 03039200 | - - Vây cá mập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |