Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
16.40195049032- - - Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc plastic000000
16.40295049033- - - Loại bàn khác thiết kế để chơi bạc000000
16.40395049034- - - Quân bài Mạt chược bằng gỗ, giấy hoặc plastic000000
16.40495049035- - - Quân bài Mạt chược khác000000
16.40595049036- - - Loại khác, bằng gỗ, giấy hoặc plastic000000
16.40695049039- - - Loại khác000000
16.407- - Loại khác:
16.408- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi:
16.40995049092- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic000000
16.41095049093- - - - Loại khác000000
16.411- - - Loại khác:
16.41295049095- - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic000000
16.41395049099- - - - Loại khác000000
16.4149505Đồ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật và trò vui cười.
16.41595051000- Đồ dùng trong lễ Nô-en000000
16.41695059000- Loại khác000000
16.4179506Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pools).
16.418- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:
16.41995061100- - Ván trượt tuyết000000
16.42095061200- - Dây buộc ván trượt000000
16.42195061900- - Loại khác000000
16.422- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:
16.42395062100- - Ván buồm000000
16.42495062900- - Loại khác000000
16.425- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:
16.42695063100- - Gậy, bộ gậy chơi gôn000000
16.42795063200- - Bóng000000
16.42895063900- - Loại khác000000
16.429950640- Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn:
16.43095064010- - Bàn000000
16.43195064090- - Loại khác000000
16.432- Vợt tennis, vợt cầu lông hoặc các vợt tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới:
16.43395065100- - Vợt tennis, đã hoặc chưa căng lưới000000
16.43495065900- - Loại khác000000
16.435- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:
16.43695066100- - Bóng tennis000000
16.43795066200- - Bóng có thể bơm hơi000000
16.43895066900- - Loại khác000000
16.43995067000- Lưỡi giày trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt000000
16.440- Loại khác:
16.44195069100- - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục hoặc điền kinh000000
16.442950699- - Loại khác:
16.44395069910- - - Cung (kể cả nỏ) và mũi tên000000
16.44495069920- - - Lưới, đệm bảo vệ ống chân và tấm ốp bảo vệ ống chân000000
16.44595069930- - - Quả cầu lông000000
16.44695069990- - - Loại khác000000
16.4479507Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự.
16.44895071000- Cần câu000000
16.44995072000- Lưỡi câu, có hoặc không có dây cước000000
16.45095073000- Bộ cuộn dây câu000000
16.45195079000- Loại khác000000
16.4529508Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; trò chơi di chuyển trong công viên giải trí (amusement park rides) và trò chơi công viên nước (water park amusements); trò chơi hội chợ (fairground amusements), kể cả khu bắn súng giải trí; rạp lưu động.
16.45395081000- Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động000000
16.454- Trò chơi di chuyển trong công viên giải trí và trò chơi công viên nước:
16.45595082100- - Tàu lượn siêu tốc000000
16.45695082200- - Đu quay, đánh đu và vòng quay ngựa gỗ000000
16.45795082300- - Trò chơi xe đụng000000
16.45895082400- - Thiết bị mô phỏng chuyển động và rạp mô phỏng chuyển động000000
16.45995082500- - Cầu trượt nước000000
16.46095082600- - Trò chơi công viên nước000000
16.46195082900- - Loại khác000000
16.46295083000- Trò chơi hội chợ000000
16.46395084000- Rạp lưu động000000
16.464Chương 96: Các mặt hàng khác
16.4659601Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc).
16.466960110- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:
16.46796011010- - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí000000
16.46896011090- - Loại khác000000
16.469960190- Loại khác:
16.470- - Xà cừ hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng:
16.47196019011- - - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí000000
16.47296019012- - - Nhân nuôi cấy ngọc trai000000
16.47396019019- - - Loại khác000000
16.474- - Vỏ điệp giấy đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng:
16.47596019021- - - Đồ trang trí000000
16.47696019029- - - Loại khác000000
16.477- - Loại khác:
16.47896019091- - - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí000000
16.47996019099- - - Loại khác000000
16.4809602Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hoặc chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hoặc nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đú
16.48196020010- Vỏ viên nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm000000
16.48296020020- Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí000000
16.48396020090- Loại khác000000
16.4849603Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để
16.485960310- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:
16.48696031010- - Bàn chải000000
16.48796031020- - Chổi000000
16.488- Bàn chải đánh răng, chổi xoa bọt cạo râu, bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả bàn chải tương tự là bộ phận của các dụng cụ:
16.48996032100- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ000000
16.49096032900- - Loại khác000000
16.49196033000- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm000000
16.49296034000- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét vecni hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút lông thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ000000
16.49396035000- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, dụng cụ hoặc xe000000
16.494960390- Loại khác:
16.49596039010- - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải000000
16.49696039020- - Dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ000000
16.49796039040- - Bàn chải khác000000
16.49896039090- - Loại khác000000
16.4999604Giần và sàng tay.
16.50096040010- Bằng kim loại000000
16.50196040090- Loại khác000000
16.5029606Khuy, khuy dập, khuy bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank).
16.503960610- Khuy dập, khuy bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng:
16.50496061010- - Bằng plastic000000
16.50596061090- - Loại khác000000
16.506- Khuy:
16.50796062100- - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt000000
16.50896062200- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt000000
16.50996062900- - Loại khác000000
16.510960630- Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh:
16.51196063010- - Bằng plastic000000
16.51296063090- - Loại khác000000
16.5139607Khóa kéo và các bộ phận của chúng.
16.514- Khóa kéo:
16.51596071100- - Có răng bằng kim loại cơ bản000000RVC40 hoặc CTSH
16.51696071900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.51796072000- Bộ phận000000
16.5189608Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phậ
16.519960810- Bút bi:
16.52096081010- - Có thân chủ yếu bằng plastic000000RVC40 hoặc CTSH
16.52196081090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.52296082000- Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu000000RVC40 hoặc CTSH
16.523960830- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:
16.52496083020- - Bút máy000000RVC40 hoặc CTSH
16.52596083090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.52696084000- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy000000RVC40 hoặc CTSH
16.52796085000- Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên000000RVC40 hoặc CTSH
16.528960860- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực:
16.52996086010- - Bằng plastic000000RVC40 hoặc CTSH
16.53096086090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.531- Loại khác:
16.532960891- - Ngòi bút và bi ngòi:
16.53396089110- - - Bằng vàng hoặc mạ vàng000000RVC40 hoặc CTSH
16.53496089190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.535960899- - Loại khác:
16.53696089910- - - Bút viết giấy nhân bản000000RVC40 hoặc CTSH
16.537- - - Loại khác:
16.53896089991- - - - Bộ phận của bút bi, bằng plastic000000RVC40 hoặc CTSH
16.53996089999- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.5409609Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.
16.541960910- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ:
16.54296091010- - Bút chì đen000000RVC40 hoặc CTSH
16.54396091090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.54496092000- Ruột chì, đen hoặc màu000000RVC40 hoặc CTSH
16.545960990- Loại khác:
16.54696099010- - Bút chì bằng đá phiến (slate) dùng trong trường học000000RVC40 hoặc CTSH
16.54796099030- - Bút chì và bút màu khác trừ loại thuộc phân nhóm 9609.10000000RVC40 hoặc CTSH
16.548- - Loại khác:
16.54996099091- - - Phấn vẽ hoặc phấn viết000000RVC40 hoặc CTSH
16.55096099099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.5519610Bảng đá phiến (slate) và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung.
16.55296100010- Bảng đá phiến (slate) dùng trong trường học000000
16.55396100090- Loại khác000000
16.5549612Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hoặc làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp.
16.555961210- Ruy băng:
16.55696121010- - Bằng vật liệu dệt000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.55796121090- - Loại khác000000RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
16.55896122000- Tấm mực dấu000000
16.5599613Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc.
16.560961310- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại:
16.56196131010- - Bằng plastic000000RVC40 hoặc CTSH
16.56296131090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.563961320- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại:
16.56496132010- - Bằng plastic000000RVC40 hoặc CTSH
16.56596132090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.566961380- Bật lửa khác:
16.56796138010- - Bật lửa áp điện dùng cho lò và bếp000000RVC40 hoặc CTSH
16.56896138020- - Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn, bằng plastic000000RVC40 hoặc CTSH
16.56996138030- - Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn, trừ loại bằng plastic000000RVC40 hoặc CTSH
16.57096138090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
16.571961390- Bộ phận:
16.57296139010- - Ống chứa hoặc bộ phận chứa khác có thể nạp lại của bật lửa cơ khí, có chứa nhiên liệu lỏng hoặc khí hóa lỏng000000
16.57396139090- - Loại khác000000
16.5749614Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng.
16.57596140010- Gỗ hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để làm tẩu thuốc000000
16.57696140090- Loại khác000000
16.5779615Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng.
16.578- Lược, trâm cài tóc và loại tương tự:
16.579961511- - Bằng cao su cứng hoặc plastic:
16.58096151120- - - Bằng cao su cứng000000
16.58196151130- - - Bằng plastic000000
16.58296151900- - Loại khác000000
16.583961590- Loại khác:
16.584- - Ghim cài tóc trang trí:
16.58596159011- - - Bằng nhôm000000
16.58696159012- - - Bằng sắt hoặc thép000000
16.58796159013- - - Bằng plastic000000
16.58896159019- - - Loại khác000000
16.589- - Bộ phận:
16.59096159021- - - Bằng plastic000000
16.59196159022- - - Bằng sắt hoặc thép000000
16.59296159023- - - Bằng nhôm000000
16.59396159029- - - Loại khác000000
16.594- - Loại khác:
16.59596159091- - - Bằng nhôm000000
16.59696159092- - - Bằng sắt hoặc thép000000
16.59796159093- - - Bằng plastic000000
16.59896159099- - - Loại khác000000
16.5999616Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm.
16.600961610- Bình, lọ xịt nước hoa và bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.